Sarcoglyphis là một chi thực vật có hoa trong họ, Orchidaceae. Gồm các loài bản địa Đông Nam Á, Himalaya và nam Trung Quốc.[1][2] Thời điểm tháng 6 năm 2014, chi này có các loài sau:[1]

  1. Sarcoglyphis arunachalensis A.N.Rao - Arunachal Pradesh
  2. Sarcoglyphis brevilabia Aver. - Việt Nam
  3. Sarcoglyphis comberi (J.J.Wood) J.J.Wood - Java
  4. Sarcoglyphis fimbriata (Ridl.) Garay - Sarawak
  5. Sarcoglyphis flava (Hook.f.) Garay - Myanmar
  6. Sarcoglyphis lilacina (J.J.Sm.) Garay - Sumatra
  7. Sarcoglyphis magnirostris Z.H.Tsi - Vân Nam
  8. Sarcoglyphis masiusii Miadin, A.L.Lamb & Emoi - Sabah
  9. Sarcoglyphis mirabilis (Rchb.f.) Garay - Indochina
  10. Sarcoglyphis pensilis (Ridl.) Seidenf. - Malaysia
  11. Sarcoglyphis potamophila (Schltr.) Garay & W.Kittr. - Borneo
  12. Sarcoglyphis smithiana (Kerr) Seidenf. - Vân Nam, Lào, Thái Lan, Việt Nam
  13. Sarcoglyphis thailandica Seidenf. - Thái Lan
Sarcoglyphis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Vandeae
Phân tông (subtribus)Aeridinae
Chi (genus)Sarcoglyphis
Garay

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (1999). Genera Orchidacearum 1. Oxford Univ. Press.
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (2001). Genera Orchidacearum 2. Oxford Univ. Press.
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (2003). Genera Orchidacearum 3. Oxford Univ. Press
  • Berg Pana, H. 2005. Handbuch der Orchideen-Namen. Dictionary of Orchid Names. Dizionario dei nomi delle orchidee. Ulmer, Stuttgart