Scopula helcita
Scopula helcita là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2]
Scopula helcita | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Tông (tribus) | Scopulini |
Chi (genus) | Scopula |
Loài (species) | S. helcita |
Danh pháp hai phần | |
Scopula helcita Linnaeus 1763[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Chú thích
sửa- ^ Sihvonen, P., 2005: Phylogeny and classification of the Scopulini moths (Lepidoptera: Geometridae, Sterrhinae). Zoological Journal of the Linnean Society 143: 473–530.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Scopula helcita tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Scopula helcita.
Wikispecies có thông tin sinh học về Scopula helcita