Scopula napariata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2]

Scopula napariata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Tông (tribus)Scopulini
Chi (genus)Scopula
Loài (species)S. napariata
Danh pháp hai phần
Scopula napariata
Guenée, 1858[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Acidalia napariata Guenee, 1858

Chú thích

sửa
  1. ^ Sihvonen, P., 2005: Phylogeny and classification of the Scopulini moths (Lepidoptera: Geometridae, Sterrhinae). Zoological Journal of the Linnean Society 143: 473–530.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

sửa