Scorpaenodes africanus

loài cá

Scorpaenodes africanus là một loài cá biển thuộc chi Scorpaenodes trong họ Cá mù làn.[5] Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1933.[6]

Scorpaenodes africanus
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Scorpaeniformes
Họ: Scorpaenidae
Chi: Scorpaenodes
Loài:
S. africanus
Danh pháp hai phần
Scorpaenodes africanus
Pfaff, 1933[2][3][4]

Từ nguyên

sửa

Tính từ định danh africanus trong tiếng Latinh có nghĩa là “ở châu Phi”, hàm ý đề cập đến nơi mà mẫu định danh của loài cá này được thu thập, bờ biển Tây Phi.[7]

Phân bố và môi trường sống

sửa

S. africanus được biết đến chắc chắn ở ngoài khơi Sénégal và đảo Annobón (thuộc São Tomé và Príncipe). Những ghi nhận chưa xác thực cho thấy loài này ít nhiều có phân bố liên tục giữa hai vị trí này, xa về phía nam tới Angola.[8]

S. africanus được thu thập ở độ sâu khoảng 25–50 m.[1]

Mô tả

sửa

Chiều dài cơ thể lớn nhất được ghi nhận ở S. africanus là 90 cm.[9][10]

Số gai vây lưng: 13; Số tia vây lưng: 8–10; Số gai vây hậu môn: 3; Số tia vây hậu môn: 5; Số gai vây bụng: 1; Số tia vây bụng: 5; Số tia vây ngực: 17–19.[8]

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b Russell, B.; Poss, S.; Nunoo, F. & Bannerman, P. (2015). Scorpaenodes africanus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2015: e.T15622799A15623472. doi:10.2305/IUCN.UK.2015-4.RLTS.T15622799A15623472.en. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2024.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  2. ^ Bleeker, P., 1857. Bijdrage tot de kennis der ichthyologische fauna van de Sangi-eilanden. Natuurkd. Tijdschr. Neder. Indië v. 13. 369-380.
  3. ^ uBio (tiếng Anh)
  4. ^ Pfaff, J. R., 1933. Report on the fishes collected by Mr. Harry Madsen during Professor O. Olufsen's Expedition to French Sudan in the years 1927-1928. Vidensk. Medd. Dansk Naturh. Foren. Kjøbenhavn v. 94: 273-315, Pl. 6.
  5. ^ The Taxonomicon (tiếng Anh)
  6. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Scorpaenodes africanus trên FishBase. Phiên bản tháng 2 năm 2024.
  7. ^ Christopher Scharpf biên tập (2022). “Order Perciformes (part 9): Family Scorpaenidae”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database.
  8. ^ a b S. G. Poss (2016). “Scorpaenidae”. Trong Kent E. Carpenter; Nicoletta De Angelis (biên tập). The living marine resources of the Eastern Central Atlantic (vol. 3) (PDF). tr. 2284. ISSN 1020-6868.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết) Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết)
  9. ^ Froese Rainer, và Daniel Pauly (chủ biên) (2006). Scorpaenodes africanus trong FishBase. Phiên bản tháng 2 năm 2019.
  10. ^ Eschmeyer, W.N. i L.J. Dempster, 1990. Scorpaenidae. p. 665-679. A: J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post i L. Saldanha (eds.). Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNICT, Lisboa; SEI, París; i UNESCO, París. Vol. 2.

Thư mục

sửa
  • Parrish, J.D., J.E. Norris, M.W. Callahan, J.K. Callahan, E.J. Magarifuji i R.E. Schroeder, 1986. Piscivory in a coral reef fish community. p. 285-297. A: C.A. Simenstad i G.M. Cailliet (eds.). Contemporary studies on fish feeding. Dr. W. Junk Publishers, Dordrecht, els Països Baixos.
  • Wu, H.L., K.-T. Shao i C.F. Lai (eds.), 1999. Latin-Chinese dictionary of fishes names. The Sueichan Press, Đài Loan.

Liên kết ngoài

sửa