Scythrididae (bướm hoa) là một họ bướm đêm nhỏ trong siêu họ Gelechioidea. Họ này đôi khi bao gồm trong Xyloryctidae với tư các là một phân họ Scythridinae, nhưng ngay cả Xyloryctidae đôi khi cũng được xem là phân họ của Oecophoridae. Họ Scythrididae gồm các loài bướm vừa đến hơi nhỏ, khi nó đậu nhìn giống giọt nước mắt.[2]

Flower moths
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhóm động vật (zoodivisio)Ditrysia
Liên họ (superfamilia)Gelechioidea
Họ (familia)Scythrididae (disputed)
Rebel, 1901
Tính đa dạng[1]
About 30 genera and 669 species
Danh pháp đồng nghĩa
Scythridinae (but Xem trong bài)

Các chi chọn lọc

sửa

Các chi của Scythrididae (với các loài đáng chú ý):[3]

Footnotes

sửa
  1. ^ Animal biodiversity: An outline of higher-level classification and survey of taxonomic richness - Lepidoptera
  2. ^ Hodges (1999), Baran (2004), ToL (2009), Wikispecies (2009-NOV-17), và see references in Savela (2003)
  3. ^ Wikispecies (2009-NOV-17), và see references in Savela (2003)

Hình ảnh

sửa

Tham khảo

sửa

  Dữ liệu liên quan tới Scythrididae tại Wikispecies See also Gelechioidea Talk page for comparison of some approaches to gelechioid systematics và taxonomy.

  • Baran, Tomasz (2004): Scythris buszkoi sp. n., a new species of Scythrididae from châu Âu (Gelechioidea). Nota Lepidopterologica 26(3/4): 89-98. PDF fulltext Lưu trữ 2012-03-06 tại Wayback Machine
  • Hodges, R.W. (1999): The Gelechioidea. In: Kristensen, N.P. (ed.): Handbuch der Zoologie/Handbook of Zoology (Vol. IV Part 35: Lepidoptera, Moths và Butterflies 1): 131–158. Walter de Gruyter, Berlin & New York.
  • Savela, Markku (2004): Markku Savela's Lepidoptera và some other life forms – Scythrididae. Version of 2004-JAN-02. Truy cập 2010-APR-22.
  • Tree of Life Web Project (ToL) (2009): Gelechioidea. Version of 2009-APR-02. Truy cập 2010-APR-22.