Shiza Kichuya
Shiza Kichuya là một cầu thủ bóng đá người Tanzania.[2]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yahya Shiza Ramadhani Kichuya | ||
Ngày sinh | 5 tháng 8, 1996 [1] | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Simba Sports | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015 | Mtibwa Sugar | ||
2016– | Simba Sports | 75 | (17) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Tanzania | 23 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 3 năm 2019 |
Kichuya có tên trong đội hình của Tanzania tham dự Cúp COSAFA 2017 và ghi 2 bàn thắng vào lưới Malawi.[3]
Sự nghiệp quốc tế
sửaBàn thắng quốc tế
sửa- Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Tanzania trước.[4]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 25 tháng 6 năm 2017 | Sân vận động Moruleng, Moruleng, Nam Phi | Malawi | 1–0 | 2–0 | Cúp COSAFA 2017 |
2. | 2–0 | |||||
3. | 22 tháng 3 năm 2018 | Sân vận động 5 tháng 7 năm 1962, Algiers, Algérie | Algérie | 1–1 | 1–4 | Giao hữu |
4. | 27 tháng 3 năm 2018 | Sân vận động Quốc gia, Dar es Salaam, Tanzania | CHDC Congo | 2–0 | 2–0 | Giao hữu |
Tham khảo
sửa- ^ “Yahya Shiza Ramadhani”. CAFonline.com. Truy cập 25 tháng 6 năm 2017.
- ^ Shiza Kichuya tại Soccerway
- ^ “COSAFA | FT – Tanzania 2 Malawi 0”. www.cosafa.com. Truy cập 25 tháng 6 năm 2017.[liên kết hỏng]
- ^ “Kichuya, Shiza”. National Football Teams. Truy cập 25 tháng 6 năm 2017.