Spodoptera eridania[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Mỹ (miền nam US states as far phía tây as KansasNew Mexico), qua Vùng CaribeTrung Mỹ vào tới Nam Mỹ (qua Brasil tới Argentina).

Spodoptera eridania
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Spodoptera
Loài (species)S. eridania
Danh pháp hai phần
Spodoptera eridania
Stoll, 1782
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena eridania
  • Nocua linea
  • Phalaena phytolaccae
  • Xylomyges putrida
  • Xylomyges amygia
  • Leucania externa
  • Xylina inquieta
  • Xylina bipunctata
  • Prodenia strigifera
  • Actinotia derupta
  • Prodenia ignobilis
  • Leucania nigrofascia
  • Callierges recondita
  • Spodoptera linea
  • Spodoptera phytolaccae
  • Spodoptera amygia
  • Spodoptera putrida
  • Spodoptera externa
  • Spodoptera bipunctata
  • Spodoptera inquieta
  • Spodoptera strigifera
  • Spodoptera derupta
  • Spodoptera ignobilis
  • Spodoptera nigrofascia
  • Spodoptera recondita

Sải cánh dài 33–38 mm. Con trưởng thành bay quanh năm.

Ấu trùng ăn các loài weeds, but prefers Amaranthus khác nhau và Phytolacca americana.

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

sửa

  Tư liệu liên quan tới Spodoptera eridania tại Wikimedia Commons