Sugar Land, Texas
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Sugar Land (tiếng Việt:vùng đất đường) là một thành phố nằm tại tiểu bang Texas của Hoa Kỳ. Thành phố nằm trong vùng đại đô thị Houston-Sugar Land-Baytown và là thành phố tăng trưởng nhanh nhất tại Texas. Trong năm 2005, dân số thành phố là 78.901 người. Thành phố có dân số đông thứ ba và là trung tâm kinh tế lớn thứ nhì tại khu vực Houston.
Sugar Land, Texas | |
---|---|
— Thành phố — | |
Ấn chương | |
Vị trí trong Fort Bend County, Texas | |
Quận | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | Texas |
Quận | Fort Bend |
Chính quyền | |
• Kiểu | Council-Manager |
• Hội đồng thành phố | Thị trưởng Joe R. Zimmerman Himesh Gandhi Jennifer J. Lane Steve R. Porter Naushad Kermally Stewart Jacobson Carol K. McCutcheon |
• Quản đốc thành phố | Mike Goodrum |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 42,90 mi2 (111,12 km2) |
• Đất liền | 40,47 mi2 (104,81 km2) |
• Mặt nước | 2,44 mi2 (6,31 km2) |
Độ cao | 100 ft (30 m) |
Dân số (2010) | |
• Tổng cộng | 78.817 |
• Ước tính (2019)[2] | 118.488 |
• Mật độ | 2.927,94/mi2 (1.130,49/km2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Âu |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC−5) |
ZIP code | 77478-79, 77487, 77496, and 77498 |
Mã điện thoại | 281, 713, 832, 346 |
FIPS code | 48-70808 |
GNIS feature ID | 1348034[3] |
Website | www |
Thành phố được tạp chí Money của tập đoàn Time Warner bầu chọn là nơi có môi trường sống tốt thứ ba trong toàn Hoa Kỳ.
Lịch sử
sửaĐược thành lập từ giữa thế kỷ 19, vùng đất này là đại bản doanh của công ty Imperial Sugar chuyên sản xuất đường nhờ có những đồn điền trồng mía trong vùng. Thành phố chỉ bắt đầu mở rộng và phát triển vào thập niên 1990 khi các dự án nhà ở, giao thông được hoàn thành, các công ty năng lượng và công nghệ trong vùng bắt đầu thiếp lập văn phòng tại đây.
Dân số
sửa79.000 người, trong đó 56% người da trắng, 5% người Mỹ gốc Phi và 35% người gốc Á. Có 7.98% là người Mỹ gốc La-tinh, 0.24% người Mỹ dân bản xứ.
Giao thông
sửa- Quốc lộ 59
- Quốc lộ 90
- Sân bay Sugar Land
Các điểm tham quan
sửa- Sugar Land Town Square: khu vui chơi-giải trí, ẩm thực, mua sắm.
- Khu mua sắm First Colony Mall.
- Các sân gôn và câu lạc bộ nghỉ dưỡng trong vùng.
Tham khảo
sửa- ^ “2019 U.S. Gazetteer Files”. United States Census Bureau. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
- ^ “Population and Housing Unit Estimates”. United States Census Bureau. ngày 24 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2020.
- ^ “US Board on Geographic Names”. United States Geological Survey. ngày 25 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2008.