Suriyon Aroonwattanakul
Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. (tháng 12/2021) |
Tiểu sử của nhân vật còn sống này cần thêm nguồn tham khảo đáng tin cậy để kiểm chứng thông tin. (tháng 12/2021) |
Suriyont Aroonwattanakul (tiếng Thái: สุริยนต์ อรุณวัฒนกูล, phiên âm: Su-ri-don A-run-vát-tha-na-cun, sinh ngày 26 tháng 08 năm 1982) còn có nghệ danh là Deaw (เดี่ยว) là một diễn viên và người mẫu người Thái Lan trực thuộc Channel 3 (CH3).
Suriyont Aroonwattanakul | |
---|---|
Suriyont năm 2015 | |
Sinh | 26 tháng 8, 1982 Bangkok, Thái Lan |
Tên khác | Daew, Daew Suriyorn |
Nghề nghiệp | Diễn viên Người mẫu |
Năm hoạt động | 2004 - nay |
Người đại diện | Channel 3 |
Phim tham gia
sửaPhim truyền hình
sửaNăm | Phim | Vai | Đóng với | Đài |
---|---|---|---|---|
2004 | Nai Ruen Jai | Ruampon | CH7 | |
2006 | Jan Aey Jun Jao | แห้ว | CH3 | |
Muen Rao Ja Rak Kun Mai Dai | Dr. Kasit | CH7 | ||
2007 | Klin Kaew Klang Jai | Dome | CH3 | |
Prik Wan Namtarn Pet | สุรทิน | ITV | ||
2009 | Yok Lai Mek
Đá quý vân mây |
Kang Jin | Mayurin Pongpudpunth | CH3 |
Flat people (sitcoms) | (khách mời) | |||
2011 | Pla Lhai Paai Daeng
Phong cách đàn ông |
Panjapol | Wiragarn Seneetunti | |
Loma Klah Tah Fun | Kenji | CH9 | ||
Sarm Noon Nuer Tong
Ba chàng trai vàng |
Pran | CH3 | ||
2012 | Rak Prakasit
Tiếng gọi tình yêu |
Phisut | ||
Rak Kerd Nai Talad Sode
Mối tình chợ phiên |
Chai | Wiragarn Seneetunti | ||
2013 | Rang Pratana | Yai | Primrata Dejudom | |
Khun Chai Taratorn
Chuyện tình chàng khảo cổ |
Chinnakorn (Series Quý ông nhà Jutathep) | Natwara Wongwasana | ||
Khun Chai Puttipat
Bác sĩ Puttipat | ||||
Majurat See Nam Pueng | Officer / Liutenant Waraat | |||
Dao Rueng
Vùng quê lạc sóng |
Preuk | Pitta Na Pattalung | ||
Madam Dun
Quý bà lăng xê |
Aat / At | Esther Supreeleela | ||
2014 | The Rising Sun: Roy Ruk Hak Liam Tawan
Ánh dương tình yêu 1: Tình cuối chân trời |
Sato Kenichi | Napapa Thantrakul | |
2015 | Lom Sorn Ruk | Thana | Rujira Chuaykua | |
Mafia Luerd Mungkorn: Krating
Series Thời đại anh hùng: Bò tót |
Chieng | Manasnan Panlertwongskul | ||
Phu Khong Yod Rak
Đại úy! Tình yêu của anh! |
Sutisan | Maneerat Kumoun | ||
Nang Sao Thong Sroi | Thongproay Pongdecha | Rangsikarn Rojcheewin | ||
Fai Lang Fai
Ngọn lửa tình yêu |
Dechadun / "Dan" | Natwara Wongwasana | ||
2016 | Raeng Tawan
Mộng uyên ương |
Nat | Pitta Na Pattalung | |
Dao Lhong Fah Phupaa See Ngern | Rajit | |||
2017 | Rak Kan Panlawan
Vườn thú tình yêu |
Suphanut | Cheranut Yusanonda | |
2018 | Kai Mook Mungkorn Fai | Dong Lang | ||
Nueng Dao Fah Diew | Phraya Kamhaeng / Aokya Wang | Anuthida Imsab | ||
My Hero Series: Under the Bird’s Wings
Dưới khoảng trời kia |
Saran | |||
2019 | Nee Ruk Nai Krong Fai | Chakrit Mahakamin / Reeves | Theeradej Methawarayuth & Patricia Tanchanok Good | |
My Love From Another Star | Mek | |||
2020 | Fah Fak Ruk
Bầu trời tình yêu |
Natee | Primrata Dejudom | |
My Baep Nee Mai Mee Joo
May mắn của tôi |
Garn [1] | Michelle Behrmann & Jacqueline Muench | ||
Trab Fah Mee Tawan
Miễn bầu trời còn có mặt trời |
Max | Prin Suparat & Supassara Thanachart | ||
2021 | Piphob Himmaparn
Vùng đất huyền bí |
Thep Norasing[2] | ||
Help Me.. Khun Pee Chuay Duay
Cứu tôi! Ôi ma ơi |
Yomathut[3] | |||
2022 | Sarn Sanaeha
Lan tỏa tình yêu |
Kasom | Chanoksuda Raksanaves | |
Mommy Tee Ruk | Poramet | Rhatha Phongam | ||
Ratee Luang
Sắc tình dụ hoặc |
Sahathep | |||
Kroa Ruk |
Tham khảo
sửa- ^ “เรื่องย่อละคร ดวงแบบนี้ไม่มีจู๋”. thairath (bằng tiếng ไทย). Truy cập 11 กรกฎาคม 2563. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ ได้ฤกษ์บวงสรวง "พิภพหิมพานต์" จินตนาการล้นจอ!
- ^ “เต๋อ" นำทีมบวงสรวง "Help Me คุณผีช่วยด้วย" ละครสไตล์น่ารักชวนอมยิ้ม”. thairath (bằng tiếng ไทย). Truy cập 7 กรกฎาคม 2563. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)