Tàu điện ngầm Busan tuyến 1
Tàu điện ngầm Busan tuyến số 1 là tuyến Bắc-Nam của Busan Metro. Nó dài 32,5 kilômét (20,2 mi) với 34 nhà ga (40 nhà ga vào năm 2016), và nó được coi là tuyến dài thứ hai của hệ thống tàu điện ngầm Busan, chỉ sau Tuyến 2. Nhưng tuyến chỉ đi đến các khu vực như Ga Jagalchi, Ga Busan, Ga Seomyeon, Ga Dongnae, và Ga Nopo, nó được xem là dòng phổ biến nhất của hệ thống tàu điện ngầm Busan. Tuyến 1 sử dụng 8 toa tàu. Tuyến có màu cam.
Tàu điện ngầm Busan tuyến số 1 | |||
---|---|---|---|
![]() ![]() | |||
![]() Tàu điện ngầm thứ 45 của tuyến 1 (tàu số 1045) cho Ga Nopo | |||
Thông tin chung | |||
Kiểu | Rapid transit | ||
Hệ thống | Tàu điện ngầm Busan | ||
Tình trạng | Vận hành | ||
Ga cuối | |||
Nhà ga | 40 | ||
Số lượt chạy | 1 | ||
Hoạt động | |||
Hoạt động | 19 tháng 7 năm 1985 | ||
Điều hành | Tổng công ty vận chuyển Busan | ||
Thông tin kỹ thuật | |||
Chiều dài tuyến | 40,7 km (25,3 mi) | ||
Số đoàn tàu | 2 | ||
Khổ đường sắt | 1.435 mm (4 ft 8 1⁄2 in) | ||
|
Tàu điện ngầm Busan tuyến 1 | |
Hangul | 부산 도시철도 1호선 |
---|---|
Hanja | 釜山 都市鐵道 1號線 |
Romaja quốc ngữ | Busan Doshicheoldo Ilhoseon |
McCune–Reischauer | Pusan Toshich'ŏldo Ilhosŏn |
Lịch sửSửa đổi
Kế hoạch xây dựng tuyến bắt đầu vào năm 1979. Năm 2009, Tổng công ty vận chuyển Busan lên kế hoạch hoàn thành đoạn mở rộng thứ năm của tuyến tàu điện ngầm vào cuối năm 2013, nhưng bị trì hoãn đến tháng 11 năm 2016.[1][2]
1980Sửa đổi
- 13 tháng 6 năm 1981: Xây dựng đoạn 1 từ Ga Beomnaegol (118) đến Ga Nopodong (134).
- 28 tháng 7 năm 1983: Xây dựng đoạn 2 từ Ga Jungangdong (112) đến Ga Beomnaegol (118).
- 14 tháng 8 năm 1984: Xây dựng đoạn 3 từ Ga Seodaesindong (107) đến Ga Jungangdong (112).
- 19 tháng 7 năm 1985: Mở cửa dịch vụ đoạn 1 từ Ga Beomnaegol (118) đến Ga Beomeosa (133).
- 19 tháng 12 năm 1986: Mở cửa dịch vụ đoạn 1 cho Ga Nopodong (134).
- 15 tháng 5 năm 1987: Mở cửa dịch vụ đoạn 2 từ Ga Jungangdong (112) đến Ga Beomnaegol (118).
- 19 tháng 5 năm 1988: Mở cửa dịch vụ đoạn 3 từ Ga Toseongdong (109) đến Ga Jungangdong (112).
1990Sửa đổi
- 28 tháng 2 năm 1990: Mở cửa dịch vụ đoạn 3 từ Ga Seodaesindong (107) đến Ga Toseongdong (109).
- 24 tháng 7 năm 1990: Xây dựng đoạn 4 từ Ga Sinpyeong (101) đến Ga Seodaesindong (107).
- 23 tháng 6 năm 1994: Mở cửa dịch vụ đoạn 4 từ Ga Sinpyeong (101) đến Ga Seodaesindong (107).
2000Sửa đổi
- 20 tháng 11 năm 2009: Xây dựng đoạn 5 từ Ga Dadae đến Ga Sinpyeong (101).
2010Sửa đổi
- 24 tháng 2 năm 2010: 15 ga trước đây gọi là Seodaesindong (107), Dongdaesindong (108), Toseongdong (109), Nampodong (111), Jungangdong (112), Choryangdong (114), Jwacheondong (116), Beomildong (117), Bujeondong (120), Yeonsandong (123), Myeongnyundong (126), Jangjeondong (129), Guseodong (130), Namsandong (132), và Nopodong (134) được đổi tên bằng cách bỏ từ 'dong' ở cuối.
- Tháng 11 2016: Kê hoạch mở cửa đoạn 5 từ Ga Dadae đến Ga Sinpyeong (101). Ngoài ra, tất cả ga từ Ga Sinpyeong (101) đến Ga Nopo (134) sẽ lên kế hoạch đổi số nhà ga bằng cách thêm 6 vào số ban đầu.
Giờ hoạt độngSửa đổi
Giờ hoạt động của tuyến 1 bắt đầu từ 5:05 chạy từ Sinpyeong đến Nopo tại Ga Sinpyeong và 5:10 từ Nopo đến Sinpyeong tại Ga Nopo. Thời gian kết thúc chuyến tàu cuối đến Sinpyeong lúc 00:35 và Nopo lúc 00:30. Toàn bộ tuyến mất 1 giờ 2 phút.
Bản đồ tuyếnSửa đổi
Tàu điện ngầm Busan tuyến số 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
GaSửa đổi
(몰운대) |
多大浦海水浴场 | 多大浦海水浴場 | - | 0.0 | Busan | Saha-gu | |||
Cảng Dadaepo | 다대포항 (우리원병원) |
多大浦港 | |||||||
ナッケ | |||||||||
(하나병원) |
新長林 | ||||||||
長林 | 0.8 | 4.8 | |||||||
Dongmae | 동매(강동병원) | 东嵋 | トンメ | 1.5 | 6.3 | ||||
Sinpyeong | 신평 | 新平 | 新平 | 1.6 | 7.9 | ||||
Hadan | 하단 | 下端 | 下端 | 1.6 | 9.5 | ||||
Dangni | 당리 (사하구청) |
堂里 | 堂里 | 0.8 | 10.3 | ||||
Saha | 사하 | 沙下 | 沙下 | 0.9 | 11.2 | ||||
Goejeong | 괴정 | 槐亭 | 槐亭 | 0.9 | 12.1 | ||||
Daeti | 대티 (동주대학) |
大峙 | 大峙 | 0.8 | 12.9 | ||||
Seodaesin | 서대신 | 西大新 | 西大新 | 1.4 | 14.3 | Seo-gu | |||
Dongdaesin | 동대신 | 東大新 | 東大新 | 0.7 | 15.0 | ||||
Toseong | 토성 | 土城 | 土城 | 1.2 | 16.2 | ||||
Jagalchi | 자갈치 | 자갈치 | チャガルチ | 1.0 | 17.2 | Jung-gu | |||
Nampo | 남포 | 南浦 | 南浦 | 0.7 | 17.9 | ||||
Jungang | 중앙 (그린손해보험) |
中央 | 中央 | 0.9 | 18.8 | ||||
Busan | 부산 | 釜山 | 釜山駅 | Gyeongbu HSR Gyeongbu dịch vụ Saemaul-ho dịch vụ Mugunghwa-ho |
1.1 | 19.9 | Dong-gu | ||
Choryang | 초량 | 草梁 | 草梁 | 0.8 | 20.7 | ||||
Busanjin | 부산진 | 釜山鎮 | 釜山鎮 | dịch vụ Saemaul-ho dịch vụ Mugunghwa-ho |
0.8 | 21.5 | |||
Jwacheon | 좌천 (일산기독병원) |
佐川 | 佐川 | 1.0 | 22.5 | ||||
Beomil | 범일 | 凡一 | 凡一 | 0.9 | 23.4 | ||||
Beomnaegol | 범내골 | 범내골 | ポムネゴル | 0.8 | 24.2 | Busanjin-gu | |||
Seomyeon | 서면 | 西面 | 西面 | 1.2 | 25.4 | ||||
Bujeon | 부전 | 釜田 | 釜田 | 0.6 | 26.0 | ||||
Yangjeong | 양정 (동의과학대학·부산여자대학) |
楊亭 | 楊亭 | 1.4 | 27.4 | ||||
Tòa thị chính | 시청 (연제) |
市廳 | 市庁 | 0.8 | 28.2 | Yeonje-gu | |||
Yeonsan | 연산 | 蓮山 | 蓮山 | 0.9 | 29.1 | ||||
Đại học Giáo dục Quốc gia Busan | 교대 | 敎育大 | 釜山教育大学 | 1.0 | 30.1 | ||||
Dongnae | 동래 | 東萊 | 東莱 | 1.2 | 31.3 | Dongnae-gu | |||
Myeongnyun | 명륜 | 明倫 | 明倫 | 0.8 | 32.1 | ||||
Oncheonjang | 온천장 (우리들병원) |
溫泉場 | 溫泉場 | 1.0 | 33.1 | ||||
Đại học quốc gia Pusan | 부산대 | 釜山大 | 釜山大学 | 1.1 | 34.2 | Geumjeong-gu | |||
Jangjeon | 장전 (부산가톨릭대학교) |
長箭 | 長箭 | 1.0 | 35.2 | ||||
Guseo | 구서 | 久瑞 | 久瑞 | 1.1 | 36.3 | ||||
Dusil | 두실 | 斗室 | 斗実 | 1.0 | 37.3 | ||||
Namsan | 남산 | 南山 | 南山 | 1.0 | 38.3 | ||||
Beomeosa | 범어사 | 梵魚寺 | 梵魚寺 | 0.9 | 39.2 | ||||
Nopo | 노포 (종합버스터미널) |
老圃 | 老圃 | 1.2 | 40.4 | ||||
Tham khảoSửa đổi
Liên kếtSửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tàu điện ngầm Busan tuyến 1. |