Tàu điện ngầm Daejeon tuyến 1

Tàu điện ngầm Daejeon tuyến 1 là một tuyến tàu điện ở Daejeon, Hàn Quốc. Tuyến có màu xanh. Dài 22,6 km (14,0 mi) với 22 nhà ga. Nó là tuyến đầu tiên trong dự án Tàu điện ngầm Daejeon.[1]

Tàu điện ngầm Daejeon tuyến số 1
Tàu điện ngầm Daejeon Tuyến 1, Tàu số 1101
Thông tin chung
Tiếng địa phương1호선(1號線)
Il Hoseon
KiểuVận chuyển nhanh
Hệ thốngTàu điện ngầm Daejeon
Tình trạngHoạt động
Ga đầuGa Panam
(Dong-gu Daejeon)
Ga cuốiGa Banseok
(Yuseong-gu Daejeon)
Nhà ga22
Hoạt động
Hoạt động16 tháng 3 năm 2006
Điều hànhTổng công ty vận chuyển nhanh đô thị Daejeon
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến22,74 km (14,13 mi)
Số đoàn tàu2
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in)
Bản đồ hành trình

Giai đoạn đầu tiên được mở cửa vào 16 tháng 3 năm 2006, thứ hai mở cửa vào 17 tháng 4 năm 2007. Đường sắt chính chạy từ Ga Banseok ở Yuseong-gu đến Ga Panam ở Dong-gu. Phần công trình tuyến 2 đã được lên kế hoạch và bắt đầu xây dựng vào năm 2008, nhưng nó bị trì hoãn do chính phủ tài trợ đã chuyển sang dự án khác.[2]

Đã có kế hoạch xây dựng tuyến 2 như tàu đệm từ giống như M-Bahn của Đức hoặc HSST của Nhật Bản.[3]

Tuyến #2 đã được tính toán hoàn thành vào năm 2015 và sẽ thử nghiệm trước khi mở cửa vào năm 2018. Toàn bộ hệ thống sẽ được vận hành vào năm 2021 hoặc trễ hơn. Tàu sẽ chạy trên mặt đất cũng như trên cao.[4]

Ga sửa

Số ga Tên ga Chuyển tuyến Khoảng
cách
Tổng
khoảng
cách
Vị trí
Tiếng Việt Hangul Hanja
101 Panam
(Đại học Daejeon)
판암
(대전대)
板岩
(大田大)
0.0 0.0 Daejeon Dong-gu
102 Sinheung 신흥 新興 0.94 0.94
103 Daedong
(Đại học Woosong)
대동
(우송대)
大洞
(又松大)
1.22 2.16
104 Daejeon 대전 大田 Tuyến Gyeongbu
Đường sắt cao tốc Gyeongbu
1.01 3.17
105 Jungangno 중앙로 中央路 0.83 4.00 Jung-gu
106 Văn phòng Jung-gu 중구청 中區廳 0.70 4.70
107 Seodaejeonnegeori
(Eduwill Academy)
서대전네거리(에듀윌학원) 西大田四街(에듀윌學院) 0.84 5.54
108 Oryong 오룡 五龍 0.78 6.32
109 Yongmun 용문 龍汶 1.50 7.82 Seo-gu
110 Tanbang (Bệnh viện Davinci) 탄방(다빈치병원) 炭坊(다빈치病院) 1.20 9.02
111 Tòa thị chính 시청 市廳 0.75 9.77
112 Phức hợp chính phủ Daejeon (Credit Union) 정부청사(신협중앙회) 政府廳舍(信協中央會) 0.99 10.76
113 Galma 갈마 葛馬 0.75 11.51
114 Wolpyeong
(KAIST)
월평
(한국과학기술원)
月坪
(韓國科學技術院)
0.75 12.26
115 Gapcheon 갑천 甲川 1.04 13.30
116 Yuseong Spa
(Đại học Quốc gia Chungnam·Đại học Mokwon)
유성온천
(충남대·목원대)
儒城溫泉
(忠南大·牧園大)
1.28 14.59 Yuseong-gu
117 Guam 구암 九岩 1.05 15.63
118 Nghĩa trang Quốc gia
(Đại học Quốc gia Hanbat)
현충원
(한밭대)
顯忠院
(한밭大)
0.84 16.47
119 Sân vận động World Cup
(Chợ đầu mối Noeun)
월드컵경기장(노은도매시장) 世界杯競技場(老隱都賣市場) 1.06 17.53
120 Noeun 노은 老隱 0.81 18.34
121 Jijok
(Đại học Chimsin)
지족
(침신대)
智足
(浸神大)
1.15 19.49
122 Banseok (Chilsungdae) 반석(칠성대) 盤石(七星臺) 0.98 20.47

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ http://www.urbanrail.net/as/daej/daejeon.htm Lưu trữ 2005-09-06 tại Wayback Machine Bản đồ tất cả các trạm, bằng Tiếng Anh
  2. ^ “네이버:: 지식iN”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2022.
  3. ^ Maglev Transrapid Magnetschnellbahn | Maglev in South-Korea
  4. ^ http://www.daejeon.go.kr/drh/drhStoryDaejeonView.do?boardId=blog_0001&menuSeq=1628&categorySeq=295&ntatcSeq=1038516&pageIndex=1

Liên kết sửa