Tầng Drum
Hệ/ Kỷ |
Thống/ Thế |
Bậc/ Kỳ |
Tuổi (Ma) | |
---|---|---|---|---|
Ordovic | Dưới/Sớm | Tremadoc | trẻ hơn | |
Cambri | Phù Dung | Tầng 10 | 485.4 | ~489.5 |
Giang Sơn | ~489.5 | ~494 | ||
Bài Bích | ~494 | ~497 | ||
Miêu Lĩnh | Cổ Trượng | ~497 | ~500.5 | |
Drum | ~500.5 | ~504.5 | ||
Ô Lựu | ~504.5 | ~509 | ||
Thống 2 | Tầng 4 | ~509 | ~514 | |
Tầng 3 | ~514 | ~521 | ||
Terreneuve | Tầng 2 | ~521 | ~529 | |
Fortune | ~529 | 541.0 | ||
Ediacara | không xác định tầng động vật nào |
già hơn | ||
Phân chia kỷ Cambri theo ICS năm 2018.[1] Các giai đoạn in nghiêng không có tên chính thức. |
Tầng Drum là một tầng trong thống 3 (Cambri giữa) của kỷ Cambri trong địa thời học. Tầng này nằm ngay dưới tầng Cổ Trượng và phía trên tầng 5 chưa có tên cùng một thống. Khoảng thời gian diễn ra của tầng này là từ khoảng 506,5 tới 503 Ma (Ma: Megaannum, triệu năm trước).
Tên gọi và GSSP
sửaGSSP lấy tại 62 m phía trên đáy của thành hệ Wheeler, kiểu địa tầng Ridge, dãy núi Drum, bang Utah, Hoa Kỳ. Tọa độ: 39°30.705′B 112°59.489′T / 39,51175°B 112,991483°T. Tên gọi được phê chuẩn năm 2006.
Định nghĩa
sửaGiới hạn dưới của tầng Drum được xác định theo sự xuất hiện sớm nhất của loài bọ ba thùy có danh pháp Ptychagnostus atavus. Giới hạn trên là sự xuất hiện sớm nhất của loài bọ ba thùy có danh pháp Lejopyge laevigata.
Tham khảo
sửa- ^ “ICS Timescale Chart”. www.stratigraphy.org.
- Loren E. Babcock, Richard A. Robison, Margaret N. Rees, Shanchi Peng và Matthew R. Saltzman: The Global boundary Stratotype Section and Point (GSSP) of the Drumian stage (Cambrian) in the Drum Mountains, Utah, USA. Episodes. 30(2): 102-109, Bắc Kinh 2007 ISSN 0705-3797.
- Felix Gradstein, Jim Ogg và Alan Smith: A Geologic timescale. Nhà in Đại học Cambridge, 2004 ISBN 9780521786737.
Liên kết ngoài
sửa- Ủy ban địa tầng học Đức (chủ biên): Stratigraphische Tabelle von Deutschland 2002. Potsdam 2002 ISBN 3-00-010197-7 (PDF; 6,57 MB)
- Ủy ban thăm dò cổ sinh vật và địa tầng thuộc Viện Hàn lâm khoa học Áo (chủ biên): Die Stratigraphische Tabelle von Österreich (sedimentäre Schichtfolgen). Viên, 2004 (PDF; 376 KB) Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine
- GeoWhen Database
- Norges Network of offshore records of geology and stratigraphy Lưu trữ 2006-05-18 tại Wayback Machine
- GSSP
Kỷ Cambri | |||
---|---|---|---|
Terreneuve / Cambri sớm | Cambri giữa | Phù Dung / Cambri muộn | |
Thống 2 | Miêu Lĩnh | ||
Fortune | Tầng 2 | Tầng 3 | Tầng 4 | Ô Lựu | Drum | Cổ Trượng | Bài Bích | Giang Sơn | Tầng 10 |