Tectonatica impervia là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Naticidae, họ ốc Mặt Trăng.[1]

Tectonatica impervia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Naticoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Naticidae
Chi (genus)Tectonatica
Loài (species)T. impervia
Danh pháp hai phần
Tectonatica impervia
(Philippi, 1845)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Natica impervia Philippi, 1845 (danh pháp gốc)
  • Natica payeni Rochebrune & Mabille, 1885

Phân bố

sửa

Miêu tả

sửa

Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 18.1 mm.[2]

Môi trường sống

sửa

Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 5 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 460 m.[2]

Chú thích

sửa
  1. ^ Tectonatica impervia (Philippi, 1845). WoRMS (2009). Tectonatica impervia (Philippi, 1845). Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=197465 on 17 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

sửa