Lục quân Đức Quốc xã[1][2][3]
[4]















































[a]


















Fahnenjunker - Stabsfeldwebel
(Offiziersanwärter OA)
Stabsfeldwebel
Stabswachtmeister[b]
Fahnenjunker - Oberfeldwebel
(Offiziersanwärter OA)
Oberfeldwebel
Oberwachtmeister[b]
Fahnenjunker - Feldwebel
(Offiziersanwärter OA)
Feldwebel
Wachtmeister[b]
Fahnenjunker - Unterfeldwebel
(Offiziersanwärter OA)
Unterfeldwebel Fahnenjunker - Unteroffizier
(Offiziersanwärter OA)
Unteroffizier Stabsgefreiter Obergefreiter Gefreiter
(Offiziersanwärter OA)
Gefreiter Obersoldat Soldat
(Offiziersanwärter OA)
Soldat
(Unteroffizieranwärter UA)
Soldat
Hộ vệ kỳ - Thượng sĩ tham mưu
(Học viên sĩ quan)
Thượng sĩ tham mưu
Giám sát viên tham mưu
[b]
Hộ vệ kỳ - Thượng sĩ
(Học viên sĩ quan)
Thượng sĩ
Giám sát viên cao cấp
[b]
Hộ vệ kỳ -Trung sĩ
(Học viên sĩ quan)
Trung sĩ
Giám sát viên
[b]
Hộ vệ kỳ - Hạ sĩ
(Học viên sĩ quan)
Hạ sĩ Hộ vệ kỳ - Hạ sĩ quan
(Học viên sĩ quan)
Hạ sĩ quan Tham mưu "miễn" Thượng "miễn" "Miễn"
(Học viên sĩ quan)
"Miễn" Thượng binh Binh
(Học viên sĩ quan)
Binh
(Học viên hạ sĩ quan)
Binh


Nhóm cấp bậc Cấp hạ sĩ quan cấp cao Cấp hạ sĩ quan cấp thấp Cấp binh
Vị trí trong đảng
  • Lãnh đạo khối
  • Lãnh đạo phòng
  • Quản đốc hoạt động phòng hoặc Trưởng phòng
  • Lãnh đạo khối
  • Quản đốc hoạt động phòng hoặc Trưởng phòng
  • Quản đốc hoạt động khối hoặc Trưởng khối
  • Quản đốc hoạt động phòng hoặc Trưởng phòng
Quản đốc hoạt động khối hoặc Trưởng khối
  • Trợ lý khối hoặc Nhân viên hỗ trợ khối
  • Quản đốc hoạt động khối hoặc Trưởng khối
Không có tương đương Trợ lý khối hoặc Nhân viên hỗ trợ khối Trợ lý hoặc Nhân viên hỗ trợ Không có tương đương
Đảng Quốc Xã
(NSDAP)
[5]
[c]





Không có tương đương

Không có tương đương

'Không có băng tay
Hauptbereitschaftsleiter Oberbereitschaftsleiter Bereitschaftsleiter Hauptarbeitsleiter Oberarbeitsleiter Arbeitsleiter Oberhelfer Helfer Politischer-Leiter Anwärter
(Parteigenosse - Pg.)
Politischer-Leiter Anwärter
(Nicht-Parteigenosse - Nicht-Pg.)
Lãnh đạo trực ban chính Lãnh đạo trực ban cao cấp Lãnh đạo trực ban Lãnh đạo công việc chính Lãnh đạo công việc cao cấp Lãnh đạo công việc Trợ lý cao cấp Trợ lý Ứng viên lãnh đạo chính trị
(Đảng viên)
Ứng viên lãnh đạo chính trị
(Không phải đảng viên)

Ghi chú

sửa
  1. ^ Phù hiệu trên tay áo thứ nhất cho biết 6 năm phục vụ
  2. ^ a b c d e f Danh hiệu được sử dụng bởi kỵ binh, pháo binh và quân vận tải
  3. ^ Từ trên xuống dưới: Cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu băng tay
  1. ^ Verlag Moritz Ruhl 1936, Table 3-4,7-8.
  2. ^ CIA 1999, tr. 18.
  3. ^ Zabecki 2014, tr. 1640.
  4. ^ Từ trên xuống: cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai, cấp hiệu tay áo (Khi mặc áo khoác).
  5. ^ CIA 1999, tr. 25-26.