Tiếng Long Gia
Tiếng Long Gia (nội danh: suŋ55ni55mpau21) là một ngôn ngữ Hán-Tạng ở Quý Châu, Trung Quốc, có quan hệ gần với tiếng Thái Gia và Lư Nhân. Tiếng Long Gia có lẽ đã biến mất (Zhao 2011).
Tiếng Long Gia | |
---|---|
Sử dụng tại | Trung Quốc |
Khu vực | Quý Châu |
Tổng số người nói | đã biến mất? (2011)[1] |
Dân tộc | Người Long Gia |
Phân loại | Hán-Tạng |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-3 | Không |
Glottolog | long1417 [3] |
Người Long Gia ngày nay nói Quan thoại Tây Nam và đã cư ngụ ở Quý Châu từ rất lâu. Theo Quý Châu Tỉnh Chí (2002),[4] tiếng Long Gia nói ở Đại Phương, Kiềm Tây (Trung Bình khu 中坪区; Tân Phát thôn 新发村 của Pha Cước khu 坡脚区), và Phổ Định (Giảng Nghĩa Trại 讲义寨 của Bạch Nham hương 白岩乡). Nó có lẽ giống nhất với tiếng Thái Gia[4] và có nhiều từ mượn tiếng Hán cổ đại.[5]
Phân loại sửa
Nghiên cứu công bố năm 1984[2] cho thấy rằng tiếng Thái Gia có quan hệ gần với tiếng Thái Gia và tiếng Lư Nhân. Tuy vậy, vị trí của tiếng Thái Gia trong ngữ hệ Hán-Tạng lại chưa dứt khoát. Trịnh Trương (2010)[6] đề xuất rằng tiếng Thái Gia và tiếng Bạch là ngôn ngữ chị em, còn Sagart có quan điểm rằng tiếng Thái Gia mang gốc Hán, gần với tiếng Ngõa Hương.[7]
Phương ngữ sửa
Những phương ngữ Long Gia sau được ghi nhận.
- Pha Cước khu 坡脚区, Đại Phương, Quý Châu[2][8] (Pha Cước khu nay gồm Miêu Trường trấn 猫场镇, Đỉnh Tân 鼎新, và Lục Đường hương 绿塘乡.)
- Hoa Khê Đại đội 花溪大队, Trung Bình khu 中坪区, Kiềm Tây[2] (nay là Hoa Khê Di tộc Miêu tộc hương 花溪彝族苗族乡)
- Giảng Nghĩa trại 讲义寨, Phổ Định[2]
- Thái Quan trấn 蔡官镇, An Thuận, Quý Châu[9]
Bảng dưới đây so sánh ba phương ngữ tiếng Long Gia (1984:2-3).[2] Phương ngữ Giảng Nghĩa trại 讲义寨 khá khác biệt, phương ngữ Pha Cước 坡脚 và Hoa Khê 花溪 giống nhau hơn.
Nghĩa | Tiếng Trung | Pha Cước 坡脚 | Hoa Khê 花溪 | Giảng Nghĩa trại 讲义寨 |
---|---|---|---|---|
bò | 牛 (ngưu) | ŋau⁵⁵ | ŋau⁵⁵ | ŋau³⁵ |
ăn | 吃 (cật) | ua³¹ | ua³¹ | ua³¹ |
chó | 狗 (cẩu) | kuɛ³³ | kuɛ³³ | kuɛ⁵³ |
heo/lợn | 猪 (trư) | lɛ⁵⁵ | lɛ⁵⁵ | lɛ³⁵ |
gà | 鸡 (kê) | kɛ⁵⁵ | kɛ⁵⁵ | kɛ⁵⁵ |
lúa | 稻谷 (đạo cốc) | mɛ³¹ | mɛ³¹ | mai³¹ |
nước | 水 (thủy) | ɕi³¹ | ɕe³¹ | se³¹ |
to, lớn | 大 (đại) | la⁵⁵ | la⁵⁵ | lɛ³¹ |
hai | 二 (nhị) | ta³¹ | ta³¹ | to³³ |
bốn | 四 (tứ) | sɿ⁵⁵ | si⁵⁵ | so⁵⁵ |
thịt | 肉 (nhục) | ȵi³¹ | ȵi³¹ | ȵi³¹; ntɕi³¹ |
Chú thích sửa
- ^ Zhao 2011
- ^ a b c d e f Quý Châu tỉnh dân tộc thức biệt công tác đội [贵州省民族识别工作队]. 1984. Nam Long nhân (Nam Kinh-Long Gia) tộc biệt vấn đề điều điều tra báo cáo [南龙人(南京-龙家)族别问题调查报告]. m.s.
- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Longjia”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
- ^ a b Quý Châu Tỉnh Chí: Dân tộc Chí [贵州省志. 民族志] (2002). Guiyang: Nhà xuất bản Dân tộc Quý Châu [貴州民族出版社].
- ^ Dafang County Almanac (1996:150-152)
- ^ Trịnh Trương Chuộng Phương [郑张尚芳]. 2010. Càijiāhuà Báiyǔ guānxì jí cígēn bǐjiào [蔡家话白语关系及词根比较]. In Pān Wǔyún and Shěn Zhōngwěi [潘悟云、沈钟伟] (eds.). Yánjūzhī Lè, The Joy of Research [研究之乐-庆祝王士元先生七十五寿辰学术论文集], II, 389–400. Shanghai: Shanghai Educational Publishing House.
- ^ Sagart, Laurent. 2011. Classifying Chinese dialects/Sinitic languages on shared innovations. Talk given at Centre de recherches linguistiques sur l’Asie orientale, Norgent sur Marne.
- ^ Guizhou provincial ethnic classification commission, linguistic division [贵州省民族识别工作队语言组]. 1982. The language of the Caijia [Caijia de yuyan 蔡家的语言]. m.s.
- ^ Caiguan Town Gazetteer [蔡官镇志] (2004). Guiyang: Guizhou People's Press [贵州人民出版社].
Tài liệu sửa
- Guizhou provincial ethnic classification commission, linguistic division [贵州省民族识别工作队语言组]. 1982. The language of the Caijia [Caijia de yuyan 蔡家的语言]. m.s.
- Guizhou provincial ethnic classification commission [贵州省民族识别工作队]. 1984. Report on ethnic classification issues of the Nanlong people (Nanjing-Longjia) [南龙人(南京-龙家)族别问题调查报告]. m.s.
- Hsiu, Andrew. 2013. "New endangered Tibeto-Burman languages of southwestern China: Mondzish, Longjia, Pherbu, and others". Presentation given at ICSTLL 46, Dartmouth College.
- Zhao Weifeng [赵卫峰]. 2011. History of the Bai people of Guizhou [贵州白族史略]. Yinchuan, China: Ningxia People's Press [宁夏人民出版社]. ISBN 978-7-227-04678-3
Liên kết ngoài sửa
- Longjia field notes Lưu trữ 2020-10-09 tại Wayback Machine (2013)