Torellia delicata là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Capulidae.[1]

Torellia delicata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Capuloidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Capulidae
Chi (genus)Torellia
Loài (species)T. delicata
Danh pháp hai phần
Torellia delicata
(Philippi, 1844)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Torellia delicatula (Philippi, 1844)
Torellia fimbriata Verrill & Smith, 1882
Torellia vestita Jeffreys, 1867

Phân bố

sửa

Miêu tả

sửa

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 17 mm.[2]

Môi trường sống

sửa

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 156 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 2100 m.[2]

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ a b Torellia delicata (Philippi, 1844). Gofas, S. (2010). Torellia delicata (Philippi, 1844). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138985 on 5 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

sửa

  Tư liệu liên quan tới Torellia delicata tại Wikimedia Commons