Uvanilla
Uvanilla là một chi ốc biển thuộc họ Turbinidae.[1]
Uvanilla | |
---|---|
Vỏ ốc Uvanilla babelis | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Vetigastropoda |
Bộ: | Trochida |
Liên họ: | Trochoidea |
Họ: | Turbinidae |
Chi: | Uvanilla Gray, 1850 |
Loài điển hình | |
Uvanilla olivacea (W. Wood, 1828) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Các loài
sửa- Uvanilla babelis (P. Fischer, 1874) [2]
- Uvanilla buschii (Philippi, 1844)[3]
- Uvanilla olivacea (W. Wood, 1828)[4]
- Uvanilla unguis (W. Wood, 1828)[5]
- Loài được đưa vào đồng nghĩa
- Uvanilla heimburgi Dunker, 1882: syn. Astralium heimburgi (Dunker, 1882)[6]
Chú thích
sửa- ^ Alf A. & Kreipl K. (2011) The family Turbinidae. Subfamilies Turbininae Rafinesque, 1815 and Prisogasterinae Hickman & McLean, 1990. In: G.T. Poppe & K. Groh (eds), A Conchological Iconography. Hackenheim: Conchbooks. pp. 1-82, pls 104-245.
- ^ Uvanilla babelis (P.Fischer, 1874). World Register of Marine Species, truy cập 5 October 2011.
- ^ Uvanilla buschii (Philippi, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 5 October 2011.
- ^ Uvanilla olivacea (W. Wood, 1828). World Register of Marine Species, truy cập 5 October 2011.
- ^ Uvanilla unguis (W. Wood, 1828). World Register of Marine Species, truy cập 5 October 2011.
- ^ Astralium heimburgi (Dunker, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 6 October 2011.
Tham khảo
sửa- Keen M. (1971) Sea shells of tropical West America. Marine mollusks from Baja California to Perú, ed. 2. Stanford University Press. 1064 pp.
- Alf A. & Kreipl K. (2011) The family Turbinidae. Subfamilies Turbininae Rafinesque, 1815 and Prisogasterinae Hickman & McLean, 1990. In: G.T. Poppe & K. Groh (eds), A Conchological Iconography. Hackenheim: Conchbooks. pp. 1–82, pls 104-245.