Vòng loại Giải bóng đá Vô địch U-17 Quốc gia 2024

Vòng loại Giải bóng đá Vô địch U-17 Quốc gia 2024 là giải đấu vòng loại cho Giải bóng đá Vô địch U-17 Quốc gia 2024 do Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức.

Giải bóng đá Vô địch U-17 Quốc gia 2024
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Việt Nam
Thời gian15 tháng 3 – 07 tháng 4
Số đội22
2023
2025

Vòng loại diễn ra từ ngày 15 tháng 3 đến ngày 07 tháng 4 năm 2024. Tổng cộng có 12 đội sẽ đủ điều kiện để tham dự vòng chung kết, bao gồm cả đội được đặc cách tham dự giải đấu với tư cách chủ nhà.[1]

Các đội bóng

sửa

Hai mươi hai đội bóng đã đăng ký tham dự vòng loại lần này.[2] Các đội bóng được sắp xếp sẵn vào các bảng đấu dựa theo khu vực địa lý. Những đội bóng đóng vai trò là chủ nhà của bảng đấu vòng loại được ký hiệu bởi (H).

Lễ bốc thăm xếp lịch thi đấu vòng loại được tổ chức vào ngày 1 tháng 3 năm 2024 tại trụ sở VFF, Hà Nội.[3]

Bảng A
VT Đội
A1 PVF (H)
A2 PVF–CAND
A3 Hà Nội
A4 Nam Định
A5 Trung tâm BĐ Đào Hà
A6 Thể Công – Viettel
Bảng B
VT Đội
B1 Hoàng Anh Gia Lai (H)
B2 Quảng Ngãi
B3 Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
B4 SHB Đà Nẵng
B5 Sông Lam Nghệ An
Bảng C
VT Đội
C1 Bà Rịa – Vũng Tàu (H)
C2 Khánh Hòa
C3 Phú Yên
C4 Thành phố Hồ Chí Minh
C5 Bình Phước
C6 Becamex Bình Dương
Bảng D
VT Đội
D1 Tiền Giang (H)
D2 Phù Đổng Ninh Bình
D3 Đồng Tháp
D4 Tây Ninh
D4 Long An

Thể thức

sửa

Các đội thi đấu vòng tròn hai lượt tại một địa điểm tập trung. Bốn đội nhất bảng, bốn đội nhì bảng và ba đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất sẽ giành quyền vào vòng chung kết. Nếu đội chủ nhà vòng chung kết kết thúc vòng loại với vị trí trong nhóm 11 đội ở trên, đội xếp thứ ba ở bảng đấu còn lại cũng sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết.

Các tiêu chí

sửa

Các đội được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho 1 trận thắng, 1 điểm cho 1 trận hòa, 0 điểm cho 1 trận thua), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây được áp dụng theo thứ tự, để xác định thứ hạng:[1]

  1. Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  2. Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  3. Số bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  4. Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm, và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ các đội vẫn còn bằng điểm nhau, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên được áp dụng lại cho riêng nhóm này;
  5. Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu bảng;
  6. Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
  7. Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và họ gặp nhau trong trận cuối cùng của bảng;
  8. Điểm kỷ luật (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp (2 thẻ vàng) = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm);
  9. Bốc thăm.

Lịch thi đấu

sửa

Lịch thi đấu của mỗi lượt đấu như sau.

Lượt đấu Các ngày
Bảng A, B, D Bảng C
Lượt đấu 1 15 tháng 3 năm 2024 (2024-03-15) 16 tháng 3 năm 2024 (2024-03-16)
Lượt đấu 2 17 tháng 3 năm 2024 (2024-03-17) 18 tháng 3 năm 2024 (2024-03-18)
Lượt đấu 3 20 tháng 3 năm 2024 (2024-03-20) 21 tháng 3 năm 2024 (2024-03-21)
Lượt đấu 4 22 tháng 3 năm 2024 (2024-03-22) 23 tháng 3 năm 2024 (2024-03-23)
Lượt đấu 5 25 tháng 3 năm 2024 (2024-03-25)
Lượt đấu 6 27 tháng 3 năm 2024 (2024-03-27)
Lượt đấu 7 29 tháng 3 năm 2024 (2024-03-29)
Lượt đấu 8 1 tháng 4 năm 2024 (2024-04-01)
Lượt đấu 9 4 tháng 4 năm 2024 (2024-04-04)
Lượt đấu 10 7 tháng 4 năm 2024 (2024-04-07)

Đội hình

sửa

Các cầu thủ sinh từ ngày 1 tháng 1 năm 2008 đến ngày 31 tháng 12 năm 2009 có đủ điều kiện để tham dự giải đấu. Mỗi đội bóng phải đăng ký một đội hình tối thiểu 18 cầu thủ và tối đa 30 cầu thủ. Trong đó, danh sách phải có tối thiểu 2 thủ môn và tối đa 1 cầu thủ nước ngoài gốc Việt Nam (Quy định mục 7.1).[1]

Các bảng

sửa

Bảng A

sửa

Các trận đấu tại bảng A diễn ra tại Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ PVF, Bộ Công an.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự HNFC PVF TCVT NĐFC PCA TTĐH
1 Hà Nội 10 8 1 1 41 5 +36 25 Lọt vào vòng chung kết 0–0 0–1 5–1 4–0 13–0
2 PVF (H) 10 7 2 1 42 15 +27 23 1–3 3–1 2–0 7–2 11–0
3 Thể Công – Viettel 10 4 4 2 20 14 +6 16 2–3 3–3 1–0 2–2 4–0
4 Nam Định 10 4 1 5 16 23 −7 13 0–5 3–4 1–1 2–1 3–1
5 PVF–CAND 10 2 2 6 17 23 −6 8 0–2 1–3 0–0 1–2 7–1
6 Trung tâm bóng đá Đào Hà 10 0 0 10 8 64 −56 0 0–6 2–8 2–5 1–0 0–3
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
PVF7–2PVF–CAND
Chi tiết
Nam Định3–1Trung tâm bóng đá Đào Hà
Chi tiết

PVF–CAND0–2Hà Nội
Chi tiết
Trung tâm bóng đá Đào Hà2–8PVF
Chi tiết
YouTube PVFFootballAcademy
Thể Công – Viettel1–0Nam Định
Chi tiết
Facebook Thể Công–Viettel FC
Trọng tài: Bùi Trung Dũng

Hà Nội0–0PVF
Chi tiết
Youtube VFF Channel
Trung tâm bóng đá Đào Hà2–5Thể Công – Viettel
Chi tiết
Facebook Thể Công–Viettel FC

PVF3–1Thể Công – Viettel
Chi tiết
YouTube PVFFootballAcademy
PVF–CAND7–1Trung tâm bóng đá Đào Hà
Chi tiết

Thể Công – Viettel2–2PVF–CAND
Chi tiết
PVF2–0Nam Định
Chi tiết
Youtube VFF Channel
Trung tâm bóng đá Đào Hà0–6Hà Nội
Chi tiết

PVF–CAND1–3PVF
Chi tiết
Trung tâm bóng đá Đào Hà2–4Nam Định
Chi tiết

PVF11–0Trung tâm bóng đá Đào Hà
Chi tiết

Thể Công – Viettel4–0Trung tâm bóng đá Đào Hà
Chi tiết
PVF1–3Hà Nội
Chi tiết
YouTube PVFFootballAcademy

Thể Công – Viettel3-3PVF
Chi tiết
Trung tâm bóng đá Đào Hà0–3PVF–CAND
Chi tiết

Nam Định3–4PVF
Chi tiết
Hà Nội13–0Trung tâm bóng đá Đào Hà
Chi tiết

Bảng B

sửa

Các trận đấu tại bảng B diễn ra tại Trung tâm huấn luyện thể thao Hàm Rồng, do Công ty cổ phần thể thao LPBank Hoàng Anh Gia Lai đăng cai.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự HLHT SLNA LPHA SĐN QNI
1 Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 8 7 1 0 22 6 +16 22 Lọt vào vòng chung kết 3–1 2–1 2–0 4–0
2 Sông Lam Nghệ An 8 4 1 3 14 7 +7 13 1–2 0–1 1–0 4–0
3 LPBank Hoàng Anh Gia Lai (H) 8 3 3 2 10 8 +2 12 1–1 1–4 2–0 3–0
4 SHB Đà Nẵng 8 2 2 4 7 8 −1 8 1–2 0–0 0–0 3–1
5 Quảng Ngãi 8 0 1 7 3 27 −24 1 1–6 0–3 1–1 0–3
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
LPBank Hoàng Anh Gia Lai1–1Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
Chi tiết
Trọng tài: Trần Huy Hoàng

Sông Lam Nghệ An0–1LPBank Hoàng Anh Gia Lai
Chi tiết
Trọng tài: Nghiêm Bá Trí

Sông Lam Nghệ An1–0SHB Đà Nẵng
Chi tiết
Trọng tài: Trần Huy Hoàng
Quảng Ngãi1–6Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
Chi tiết

Hồng Lĩnh Hà Tĩnh3–1Sông Lam Nghệ An
Chi tiết
Trọng tài: Phạm Anh Đại
SHB Đà Nẵng0–0LPBank Hoàng Anh Gia Lai
Chi tiết
Trọng tài: Nghiêm Bá Trí

LPBank Hoàng Anh Gia Lai3–0Quảng Ngãi
Chi tiết
Trọng tài: Lê Thanh Hải
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh2–0SHB Đà Nẵng
Chi tiết
Trọng tài: Trần Huy Hoàng

Sông Lam Nghệ An4–0Quảng Ngãi
Chi tiết
Trọng tài: Phạm Anh Đại
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh2–1LPBank Hoàng Anh Gia Lai
Chi tiết
Trọng tài: Nguyễn Hồng Quốc

LPBank Hoàng Anh Gia Lai1–4Sông Lam Nghệ An
Chi tiết
Trọng tài: Phan Thanh Tâm
Quảng Ngãi0–3SHB Đà Nẵng
Chi tiết


LPBank Hoàng Anh Gia Lai2–0SHB Đà Nẵng
Chi tiết
Trọng tài: Nguyễn Bá Trí
Sông Lam Nghệ An1–2Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
Chi tiết
Trọng tài: Phan Thanh Tâm

Quảng Ngãi1–1LPBank Hoàng Anh Gia Lai
Chi tiết
Trọng tài: Lê Thanh Hải

Bảng C

sửa

Các trận đấu của bảng C diễn ra tại sân vận động xã Tân Hưng và sân vận động phường Long Tâm, do Công ty Cổ phần Bóng đá Bà Rịa Vũng Tàu đăng cai.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự BRVT BFC HCMC PYF KHF BPF
1 Bà Rịa – Vũng Tàu (H) 10 9 1 0 37 7 +30 28 Lọt vào vòng chung kết 2–1 0–0 3–0 6–2 6–1
2 Becamex Bình Dương 10 6 1 3 21 11 +10 19 0–3 3–0 0–1 3–1 4–1
3 Thành phố Hồ Chí Minh 10 3 3 4 11 14 −3 12 1–4 0–1 2–0 2–1 1–1
4 Phú Yên 10 2 3 5 10 18 −8 9 0–1 0–2 3–3 2–0 3–3
5 Khánh Hòa 10 2 2 6 11 25 −14 8 0–6 1–1 0–2 1–1 3–1
6 Bình Phước 10 2 2 6 16 31 −15 8 2–6 2–6 1–0 3–0 1–2
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Thành phố Hồ Chí Minh1–1Bình Phước
Chi tiết
Sân bóng đá Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu
Phú Yên0–2Becamex Bình Dương
Chi tiết
Sân bóng đá Long Tâm, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu

Khánh Hòa1–1Phú Yên
Chi tiết
Sân bóng đá Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu
Bình Phước2–6Bà Rịa – Vũng Tàu
Chi tiết
Sân bóng đá Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu
Becamex Bình Dương3–0Thành phố Hồ Chí Minh
Chi tiết
Sân bóng đá Long Tâm, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu

Phú Yên0–1Bà Rịa – Vũng Tàu
Chi tiết
Sân bóng đá Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu
Thành phố Hồ Chí Minh2–1Khánh Hòa
Chi tiết
Sân bóng đá Long Tâm, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu

Phú Yên3–3Thành phố Hồ Chí Minh
Chi tiết
Sân bóng đá Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu
Khánh Hòa3–1Bình Phước
Chi tiết
Sân bóng đá Long Tâm, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu

Becamex Bình Dương3–1Khánh Hòa
Chi tiết
Sân bóng đá Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa – Vũng Tàu0–0Thành phố Hồ Chí Minh
Chi tiết
Sân bóng đá Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu
Bình Phước3–0Phú Yên
Chi tiết
Sân bóng đá Long Tâm, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu

Bình Phước1–0Thành phố Hồ Chí Minh
Chi tiết
Sân bóng đá Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu
Khánh Hòa0–6Bà Rịa – Vũng Tàu
Chi tiết
Sân bóng đá Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu
Becamex Bình Dương0–1Phú Yên
Chi tiết
Sân bóng đá Long Tâm, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu

Phú Yên2–0Khánh Hòa
Chi tiết
Sân bóng đá Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa – Vũng Tàu6–1Bình Phước
Chi tiết
Sân bóng đá Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu
Thành phố Hồ Chí Minh0–1Becamex Bình Dương
Chi tiết
Sân bóng đá Long Tâm, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu

Becamex Bình Dương4–1Bình Phước
Chi tiết
Sân bóng đá Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa – Vũng Tàu3–0Phú Yên
Chi tiết
Sân bóng đá Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu
Khánh Hòa0–2Thành phố Hồ Chí Minh
Chi tiết
Sân bóng đá Long Tâm, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu

Thành phố Hồ Chí Minh2–0Phú Yên
Chi tiết
Sân bóng đá Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu
Becamex Bình Dương0–3Bà Rịa – Vũng Tàu
Chi tiết
Sân bóng đá Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu
Bình Phước1–2Khánh Hòa
Chi tiết
Sân bóng đá Long Tâm, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu

Khánh Hòa1–1Becamex Bình Dương
Chi tiết
Sân bóng đá Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu
Phú Yên3–3Bình Phước
Chi tiết
Sân bóng đá Long Tâm, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu

Bảng D

sửa

Các trận đấu của bảng D diễn ra tại sân vận động huyện Chợ Gạo, do Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao Tiền Giang đăng cai.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự PĐF ĐTF TNF LAF TGF
1 Phù Đổng 8 6 2 0 21 6 +15 20 Lọt vào vòng chung kết 1–0 2–0 3–2 4–0
2 Đồng Tháp 8 4 3 1 15 9 +6 15 1–1 1–1 3–1 3–0
3 Tây Ninh 8 4 1 3 14 11 +3 13 1–3 1–2 3–2 4–0
4 Long An 8 1 3 4 14 18 −4 6 2–2 3–3 1–3 1–1
5 Tiền Giang (H) 8 0 1 7 2 22 −20 1 0–0 1–2 0–1 0–2
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Phù Đổng3–2Long An
Chi tiết
Sân vận động Chợ Gạo, Chợ Gạo, Tiền Giang
Tiền Giang1–2Đồng Tháp
Chi tiết
Sân vận động Chợ Gạo, Chợ Gạo, Tiền Giang

Tây Ninh1–3Phù Đổng
Chi tiết
Sân vận động Chợ Gạo, Chợ Gạo, Tiền Giang
Long An1–1Tiền Giang
Chi tiết
Sân vận động Chợ Gạo, Chợ Gạo, Tiền Giang

Phù Đổng1–0Đồng Tháp
Chi tiết
Sân vận động Chợ Gạo, Chợ Gạo, Tiền Giang
Long An1–3Tây Ninh
Chi tiết
Sân vận động Chợ Gạo, Chợ Gạo, Tiền Giang

Đồng Tháp3–1Long An
Chi tiết
Sân vận động Chợ Gạo, Chợ Gạo, Tiền Giang
Tây Ninh4–0Tiền Giang
Chi tiết
Sân vận động Chợ Gạo, Chợ Gạo, Tiền Giang

Đồng Tháp1–1Tây Ninh
Chi tiết
Sân vận động Chợ Gạo, Chợ Gạo, Tiền Giang
Tiền Giang0–0Phù Đổng
Chi tiết
Sân vận động Chợ Gạo, Chợ Gạo, Tiền Giang

Long An2–2Phù Đổng
Chi tiết
Sân vận động Chợ Gạo, Chợ Gạo, Tiền Giang
Đồng Tháp3–0Tiền Giang
Chi tiết
Sân vận động Chợ Gạo, Chợ Gạo, Tiền Giang

Phù Đổng2–0Tây Ninh
Chi tiết
Sân vận động Chợ Gạo, Chợ Gạo, Tiền Giang
Tiền Giang0–2Long An
Chi tiết
Sân vận động Chợ Gạo, Chợ Gạo, Tiền Giang

Tây Ninh3–2Long An
Chi tiết
Sân vận động Chợ Gạo, Chợ Gạo, Tiền Giang
Đồng Tháp1–1Phù Đổng
Chi tiết
Sân vận động Chợ Gạo, Chợ Gạo, Tiền Giang

Long An3–3Đồng Tháp
Chi tiết
Sân vận động Chợ Gạo, Chợ Gạo, Tiền Giang
Tiền Giang0–1Tây Ninh
Chi tiết
Sân vận động Chợ Gạo, Chợ Gạo, Tiền Giang

Tây Ninh1–2Đồng Tháp
Chi tiết
Sân vận động Chợ Gạo, Chợ Gạo, Tiền Giang
Phù Đổng4–0Tiền Giang
Chi tiết
Sân vận động Chợ Gạo, Chợ Gạo, Tiền Giang

Cầu thủ ghi bàn

sửa

Đã có 74 bàn thắng ghi được trong 20 trận đấu, trung bình 3.7 bàn thắng mỗi trận đấu (tính đến ngày 18 tháng 3 năm 2024).

Xếp hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 Nguyễn Lê Quang Khôi Bà Rịa – Vũng Tàu 5
2 Trần Hoàng Khanh PVF 4
3 Nguyễn Đức Nhật 3
4 Hoàng Trọng Duy Khang 2
Nguyễn Văn Dương
Trần Hữu Gia Thuận
Nguyễn An Phát Nam Định
Trần Duy Khánh Phù Đổng Ninh Bình
Trần Văn Thành Khánh Hòa
Trần Tấn Tú Long An
5 Trương Hữu Gia Thuận PVF 1
Bùi Duy Đăng
Lê Tuấn Anh PVF–CAND
Đỗ Hoàng Long
Nguyễn Hiệp Đại Việt Nam Nam Định
Nguyễn Mạnh Hùng Trung tâm bóng đá Đào Hà
Giang Thành Long
Trần Trí Dũng Thể Công – Viettel
Nguyễn Việt Long Hà Nội
Nguyễn Thiên Phú
Hồ Hữu Nhật Sang Sông Lam Nghệ An
Lê Tấn Dũng
Trần Đông Thức
Nguyễn Văn Khánh Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
Ngô Duy SHB Đà Nẵng
Nguyễn Thái Hiếu
Phan Văn Sỹ
Nguyễn Hữu Triết Sông Trà Quảng Ngãi
Võ Trần Minh Vũ LPBank Hoàng Anh Gia Lai
Nguyễn Phương Thành Phù Đổng Ninh Bình
Nguyễn Quốc Khánh
Nguyễn Dương Thành
Trần Văn Quyền
Ngô Duy Anh Tiền Giang
Lê Trung Hậu
Nguyễn Tấn Quí Đồng Tháp
Đoàn Quốc Huy
Trần Quốc Thái Tây Ninh
Phạm Vũ Duy Thông Thành phố Hồ Chí Minh
Bùi Thế Hoàng Bình Phước
Nguyễn Dương Trí
Phan Võ Quốc Bảo
Nguyễn Khánh Nam Bà Rịa – Vũng Tàu
Nguyễn Văn Hoàng
Nguyễn Trần Minh Tài
Ngô Hoàng Gia Huy
Nguyễn Khánh An
Hồ Việt Nam
Trần Tuấn Anh