Hạt Võru (tiếng Anh: Võru County, tiếng Estonia: Võru maakond, tiếng Võro: Võro maakund) là hạt ở nam Estonia. Nó tiếp giáp với các hạt ValgaPõlva và nó là hạt duy nhất ở Estonia có biên giới với hai quốc gia - Latvia (phía nam, giáp vùng Vidzeme) và Liên Bang Nga (phía đông, giáp tỉnh Pskov).

Hạt Võru
—  Hạt của Estonia  —
Hình nền trời của Hạt Võru
Hiệu kỳ của Hạt Võru
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Hạt Võru
Huy hiệu
Vị trí của Hạt Võru
Hạt Võru trên bản đồ Thế giới
Hạt Võru
Hạt Võru
Quốc giaEstonia
Thủ phủVõru
Chính quyền
 • Thống đốcAndres Kõiv
Diện tích
 • Tổng cộng2.305,44 km2 (89,014 mi2)
Dân số (Tháng 1 năm 2016[1])
 • Tổng cộng33.973
 • Mật độ0,15/km2 (0,38/mi2)
Múi giờUTC+2 sửa dữ liệu
Mã ISO 3166EE-86
Biển số xeV
Thành phố kết nghĩaHalsua, Kaavi, Nilsiä, Ullava, Veteli, Vehmaa, Rautavaara sửa dữ liệu
Trang webwww.vorumaa.ee

Địa phận Võru bao phủ 2.305 km² và có khí hậu ôn giới. Tính đến tháng 1 năm 2013 hạt Võru có dân số 32.806 người – chiếm 2,5% tổng dân số Estonia.

Phân chia dân tộc và văn hoá sửa

Ở hạt Võru, có 95,2% người Estonia, 3,4% người Nga và 1,4% các quốc tịch khác.

Có hai nhóm người bản xứ ở hạt Võru – người Võro và người Setos. Cả hai nhóm dân tộc đều có phương ngữ và di sản văn hoá truyền thống riêng.

Giáo dục sửa

Hạt Võru có 23 trường học với khoảng 1.500 học sinh.

Hình ảnh sửa

Khu tự quản sửa

Ngày nay hạt Võru bao gồm 13 khu tự quản. Gồm một khu tự quản thành thị và 12 khu tự quản nông thôn (vallad). Ở hạt Võru có hai thị trấn (linnad - Võru và Antsla) và khoảng 570 làng.

Khu tự quản thành thị:

  • Võru
     Urvaste ParishSõmerpalu ParishAntsla ParishMõniste ParishVarstu ParishRõuge ParishHaanja ParishMisso ParishVastseliina ParishMeremäe ParishLasva ParishVõruVõru Parish
    Các khu tự quản của hạt Võru

Các khu tự quản nông thôn:

Tham khảo sửa

  • Hella Keem (1997): Võru keel. Eesti teaduste akadeemia Emakeele selts. Tallinn.
  • Aune Valk (2000): Võrokeste identiteedist. Kadri Koreinik, Jan Rahman (toim.) A kiilt rahvas kynõlõs.. Võrokeste keelest, kommetest, identiteedist (lk. 39–56). Võro Instituut'. Võro.
  1. ^ “Population by sex, ethnic nationality and County, 1 January”. stat.ee. Statistics Estonia. ngày 1 tháng 1 năm 2010. Truy cập tháng 8 năm 2016. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài sửa