Wiborgia incurvata là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được E.Mey. miêu tả khoa học đầu tiên.[1]

Wiborgia incurvata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Wiborgia
Loài (species)W. incurvata
Danh pháp hai phần
Wiborgia incurvata
E.Mey.

Chú thích sửa

  1. ^ The Plant List (2010). Wiborgia incurvata. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài sửa