Zungaro zungaro là một loài cá da trơn (bộ Siluriformes) Nam Mỹ của họ Pimelodidae.

Zungaro zungaro
Tình trạng bảo tồn
Chưa được đánh giá (IUCN 3.1)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Siluriformes
Họ (familia)Pimelodidae
Chi (genus)Zungaro
Loài (species)Z. zungaro
Danh pháp hai phần
Zungaro zungaro
(Humboldt in Humboldt and Valenciennes, 1821)
Subspecies
  • Z. z. mangurus
    (Valenciennes, 1835)
  • Z. z. zungaro
    (Humboldt, 1821)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Pimelodus zungaro
    Humboldt, 1821
  • Bagrus flavicans
    Castelnau, 1855
  • Zungaro humboldtii
    Bleeker, 1858
  • Paulicea luetkeni
    (Steindachner, 1877)

Phân họ sửa

Theo vài nguồn, nó là loài duy nhất của chi đơn loài Zungaro.[1] Tuy nhiên, vài nguồn khác liệt kê thêm một loài, Zungaro jahu.[2] Z. zungaro gồm hai phân loài, Z. z. mangurusZ. z. zungaro.[3]

Phân bố và môi trường sống sửa

Chúng trưởng thành khi đạt cân nặng 10 kg (22 lb).[4] Loài cá này nguồn gốc ở lưu vực sông OrinocoAmazon; ở Amazon, chúng thường bơi ngược dòng, tại các nhánh sông chính có đáy bùn.[4]

Mô tả sửa

Z. zungaro đạt chiều dài 140 cm (55 in), cá thể đạt 130 cm (51 in) và nặng 50 kg (110 lb) không hiếm.[4] Loài này chủ yếu ăn cá, săn mồi về đêm. Việc chúng di cư để săn các loài TriportheusAnodus đã được ghi nhận.[4]

Tham khảo sửa

  1. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Zungaro trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2007.
  2. ^ Ferraris, Carl J., Jr. (2007). “Checklist of catfishes, recent and fossil (Osteichthyes: Siluriformes), and catalogue of siluriform primary types” (PDF). Zootaxa. 1418: 1–628.
  3. ^ Zungaro zungaro (TSN 681805) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  4. ^ a b c d Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Zungaro zungaro trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2012.

<Tham khảo/>

Liên kết ngoài sửa