Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1617”
năm
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{year nav|{{thế:PAGENAME}}}}Năm 1617 (số La Mã: MDCXVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc m…” |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 09:56, ngày 8 tháng 9 năm 2010
Năm 1617 (số La Mã: MDCXVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julian chậm hơn 10 ngày).
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Sự kiện
Sinh
Lịch Gregory | 1617 MDCXVII |
Ab urbe condita | 2370 |
Năm niên hiệu Anh | 14 Ja. 1 – 15 Ja. 1 |
Lịch Armenia | 1066 ԹՎ ՌԿԶ |
Lịch Assyria | 6367 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1673–1674 |
- Shaka Samvat | 1539–1540 |
- Kali Yuga | 4718–4719 |
Lịch Bahá’í | −227 – −226 |
Lịch Bengal | 1024 |
Lịch Berber | 2567 |
Can Chi | Bính Thìn (丙辰年) 4313 hoặc 4253 — đến — Đinh Tỵ (丁巳年) 4314 hoặc 4254 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1333–1334 |
Lịch Dân Quốc | 295 trước Dân Quốc 民前295年 |
Lịch Do Thái | 5377–5378 |
Lịch Đông La Mã | 7125–7126 |
Lịch Ethiopia | 1609–1610 |
Lịch Holocen | 11617 |
Lịch Hồi giáo | 1025–1027 |
Lịch Igbo | 617–618 |
Lịch Iran | 995–996 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 979 |
Lịch Nhật Bản | Nguyên Hòa 3 (元和3年) |
Phật lịch | 2161 |
Dương lịch Thái | 2160 |
Lịch Triều Tiên | 3950 |