Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lưu huỳnh dioxide”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Mongrangvebet đã đổi Lưu huỳnh đioxit thành Lưu huỳnh dioxide |
|||
Dòng 1:
{{Chembox new
| Name = Lưu huỳnh
| ImageFile = Sulfur-dioxide-2D.svg
| ImageFile1 = Sulfur-dioxide-3D-vdW.png
| OtherNames = Sulfur
| Section1 = {{Chembox Identifiers
| CASNo = 7446-09-5
Dòng 51:
| Section8 = {{Chembox Related
| OtherCpds = [[Lưu huỳnh monoxit]]<br>[[Lưu huỳnh trioxit]]}}}}
'''Lưu huỳnh
==Tính chất hóa học==
Lưu huỳnh
:S + O<sub>2</sub> → SO<sub>2</sub>
:SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O → H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>
Dòng 65:
==Tác hại==
Lưu huỳnh
Nó là một trong những chất gây ra mưa axít ăn mòn các công trình, phá hoại cây cối, biến đất đai thành hoang mạc.
|