Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Natri hexametaphosphat”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Mongrangvebet đã đổi Natri hexametaphotphat thành Natri hexametaphosphat |
|||
Dòng 6:
| ImageFile = sodium hexametaphosphate.png
| ImageFile_Ref = {{chemboximage|correct|??}}
| ImageName = Công thức cấu tạo của natri
| OtherNames = Calgon S<br />
Natri thủy tinh<br />
muối Graham<br />
Hexanatri
| Section1 = {{Chembox Identifiers
| CASNo = 10124-56-8
Dòng 46:
}}
| Section4 = {{Chembox Related
| OtherAnions = [[Natri
| OtherCpds = [[Natri
}}
}}
'''Natri
==Sử dụng==
SHMP dùng làm [[phụ gia cô lập]] và có nhiều ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm làm [[phụ gia thực phẩm]] với [[số E]] là '''E452i'''. [[Natri cacbonat]] đôi khi được thêm vào SHMP để tăng [[pH]] lên 8.0-8.6, điều này giúp cho các sản phẩm SHMP được dùng trong việc làm mềm nước và tẩy rửa. Ngoài ra còn dùng làm chất khử keo tụ để phá hủy đất sét và các loại đất khác.
Một trong những ứng dụng ít được biết tới hơn của natri
Gần đây nó được dùng làm thành phần hoạt động trong nhãn hàng kem đánh răng [[Crest]] thân thiện với sức khỏe với mục đích ngừa bựa răng và chống làm ố màu răng.<ref>{{chú thích web | url = http://www.crestprohealth.com/pro-health-faq/ | tiêu đề = Crest Pro Health | author = | ngày = | ngày truy cập = 9 tháng 2 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
|