Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Acid phosphoric”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Phương pháp nhiệt: Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: Phốtpho → Phosphor (2), phốt pho → phosphor using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 1:
{{Về|
{{chembox new
| Watchedfields = changed
Dòng 5:
| ImageFile = Phosphoric-acid-2D-dimensions.png
| ImageSize = 160px
| ImageName =
| ImageFile1 = Phosphoric-acid-3D-vdW.svg
| ImageSize1 = 130px
| ImageName1 =
| IUPACName = Phosphoric acid<br>(
| OtherNames = Orthophosphoric acid<br>(
| Section1 = {{Chembox Identifiers
| CASNo = 7664-38-2
Dòng 44:
}}
| Section8 = {{Chembox Related
| OtherFunctn = [[
| Function = [[Phospho]] [[
}}
}}
'''
== Tính chất vật lý ==
'''
== Tính chất hóa học ==
Trong phân tử
<chem>H3PO4 <=> H2PO4- + H+</chem> K<sub>1</sub> = 7.10<sup>−3</sup>;
Dòng 65:
<chem>HPO4^2- <=> PO4^3- + H+</chem> K<sub>3</sub> = 4.10<sup>−13</sup>.
Dung dịch
== Điều chế ==
===Trong phòng thí nghiệm===
Trong phòng thí nghiệm,
:<chem>P + 5HNO3 -> H3PO4 + 5NO2 + H2O</chem>
===Trong công nghiệp===
====Phương pháp ướt====
Sản xuất acid phosphoric bằng phương pháp ướt (phương pháp trích ly) bằng cách thêm [[
<chem>Ca5(PO4)3X + 5H2SO4 -> 5CaSO4 + 3H3PO4 + HX </chem>
Dòng 86:
trong đó X có thể bao gồm <chem>OH-</chem>,<chem>F-</chem>,<chem>Cl-</chem>,<chem>Br-</chem>,... và các quặng khác chứa <chem>Fe^2+</chem>,<chem>Mg^2+</chem>,...
Dung dịch
Phân huỷ quặng phosphat bằng
Quá trình nitrophosphate là tương tự như quá trình ướt trừ nó sử dụng [[
====Phương pháp nhiệt====
==
Dung dịch đậm đặc của
==Tham khảo==
|