1826
năm
1826 (số La Mã: MDCCCXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1790 1800 1810 1820 1830 1840 1850 |
Năm: | 1823 1824 1825 1826 1827 1828 1829 |
Lịch Gregory | 1826 MDCCCXXVI |
Ab urbe condita | 2579 |
Năm niên hiệu Anh | 6 Geo. 4 – 7 Geo. 4 |
Lịch Armenia | 1275 ԹՎ ՌՄՀԵ |
Lịch Assyria | 6576 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1882–1883 |
- Shaka Samvat | 1748–1749 |
- Kali Yuga | 4927–4928 |
Lịch Bahá’í | −18 – −17 |
Lịch Bengal | 1233 |
Lịch Berber | 2776 |
Can Chi | Ất Dậu (乙酉年) 4522 hoặc 4462 — đến — Bính Tuất (丙戌年) 4523 hoặc 4463 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1542–1543 |
Lịch Dân Quốc | 86 trước Dân Quốc 民前86年 |
Lịch Do Thái | 5586–5587 |
Lịch Đông La Mã | 7334–7335 |
Lịch Ethiopia | 1818–1819 |
Lịch Holocen | 11826 |
Lịch Hồi giáo | 1241–1242 |
Lịch Igbo | 826–827 |
Lịch Iran | 1204–1205 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1188 |
Lịch Nhật Bản | Văn Chính 9 (文政9年) |
Phật lịch | 2370 |
Dương lịch Thái | 2369 |
Lịch Triều Tiên | 4159 |
Sự kiện
sửaSinh
sửa- 27 tháng 2 – Nguyễn Phúc Miên Lương, tước phong Sơn Tĩnh Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1863).
- 22 tháng 5 – Nguyễn Phúc Miên Gia, tước phong Quảng Biên Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1875).
- 8 tháng 7 – Nguyễn Phúc Miên Khoan, tước phong Lạc Biên Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1863).
- 12 tháng 9 – Nguyễn Phúc Trinh Thận, phong hiệu Lại Đức Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. 1904).
- Không rõ – Nguyễn Phúc Huy Nhu, phong hiệu An Mỹ Công chúa, công chúa con vua Thiệu Trị (m. 1885).
Mất
sửa- 4 tháng 7 – John Adams, tổng thống thứ 2 của Mỹ (s. 1735).
- 4 tháng 7 – Thomas Jefferson, tổng thống thứ 3 của Mỹ (s. 1743).
- 19 tháng 11 – Nguyễn Thị Trường, phong hiệu Thất giai Quý nhân, thứ phi của vua Minh Mạng (s. 1796).
Xem thêm
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1826. |