1855
năm
1855 (số La Mã: MDCCCLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1820 1830 1840 1850 1860 1870 1880 |
Năm: | 1852 1853 1854 1855 1856 1857 1858 |
Lịch Gregory | 1855 MDCCCLV |
Ab urbe condita | 2608 |
Năm niên hiệu Anh | 18 Vict. 1 – 19 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1304 ԹՎ ՌՅԴ |
Lịch Assyria | 6605 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1911–1912 |
- Shaka Samvat | 1777–1778 |
- Kali Yuga | 4956–4957 |
Lịch Bahá’í | 11–12 |
Lịch Bengal | 1262 |
Lịch Berber | 2805 |
Can Chi | Giáp Dần (甲寅年) 4551 hoặc 4491 — đến — Ất Mão (乙卯年) 4552 hoặc 4492 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1571–1572 |
Lịch Dân Quốc | 57 trước Dân Quốc 民前57年 |
Lịch Do Thái | 5615–5616 |
Lịch Đông La Mã | 7363–7364 |
Lịch Ethiopia | 1847–1848 |
Lịch Holocen | 11855 |
Lịch Hồi giáo | 1271–1272 |
Lịch Igbo | 855–856 |
Lịch Iran | 1233–1234 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1217 |
Lịch Nhật Bản | An Chính 2 (安政2年) |
Phật lịch | 2399 |
Dương lịch Thái | 2398 |
Lịch Triều Tiên | 4188 |
Sự kiện Sửa đổi
Sinh Sửa đổi
- 8 tháng 9 – Phan Thị Điều, thụy hiệu Từ Minh Huệ Hoàng hậu, phủ thiếp của vua Dục Đức, mẹ sinh của vua Thành Thái (m. 1906).
- Không rõ – Vũ Công Tự, nhà thơ thời phong kiến, tham gia phong trào Cần Vương.
Mất Sửa đổi
Xem thêm Sửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1855. |