1862
năm
Năm 1862 (số La Mã: MDCCCLXII) là một năm bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory hay một năm bắt đầu bằng ngày thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius).
Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1830 1840 1850 1860 1870 1880 1890 |
Năm: | 1859 1860 1861 1862 1863 1864 1865 |
Lịch Gregory | 1862 MDCCCLXII |
Ab urbe condita | 2615 |
Năm niên hiệu Anh | 25 Vict. 1 – 26 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1311 ԹՎ ՌՅԺԱ |
Lịch Assyria | 6612 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1918–1919 |
- Shaka Samvat | 1784–1785 |
- Kali Yuga | 4963–4964 |
Lịch Bahá’í | 18–19 |
Lịch Bengal | 1269 |
Lịch Berber | 2812 |
Can Chi | Tân Dậu (辛酉年) 4558 hoặc 4498 — đến — Nhâm Tuất (壬戌年) 4559 hoặc 4499 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1578–1579 |
Lịch Dân Quốc | 50 trước Dân Quốc 民前50年 |
Lịch Do Thái | 5622–5623 |
Lịch Đông La Mã | 7370–7371 |
Lịch Ethiopia | 1854–1855 |
Lịch Holocen | 11862 |
Lịch Hồi giáo | 1278–1279 |
Lịch Igbo | 862–863 |
Lịch Iran | 1240–1241 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1224 |
Lịch Nhật Bản | Văn Cửu 2 (文久2年) |
Phật lịch | 2406 |
Dương lịch Thái | 2405 |
Lịch Triều Tiên | 4195 |
Sự kiện
sửa- Năm 1862 đánh dấu bằng việc Phan Thanh Giản ký hòa ước Nhâm Tuất nhượng 3 tỉnh ở Nam Kỳ cho Thực dân Pháp.
- Nhà Thanh chính thức ban danh hiệu "Thường Thắng quân" cho đội quân đánh thuê
Sinh
sửaMất
sửaTham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1862. |