Xạ hùng mềm

loài thực vật
(Đổi hướng từ Actinostemma tenerum)

Xạ hùng mềm[2] (danh pháp khoa học: Actinostemma tenerum) là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae. Loài này được nhà thực vật học người Anh William Griffith (1810-1845) mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.[1][3]

Actinostemma tenerum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Cucurbitales
Họ (familia)Cucurbitaceae
Tông (tribus)Actinostemmateae
Chi (genus)Actinostemma
Loài (species)A. tenerum
Danh pháp hai phần
Actinostemma tenerum
Griff., 1845[1]

Phân bố

sửa

Loài bản địa Ấn Độ (Assam, ven núi thuộc Đông và Tây Himalaya), Bangladesh, Bhutan, Campuchia, Nepal, bán đảo Triều Tiên, Lào, Đài Loan, Thái Lan, Trung Quốc, Việt Nam.[4]

Các thứ

sửa

Bao gồm 2 thứ như sau:

  • Actinostemma tenerum var. tenerum[5]
  • Actinostemma tenerum var. yunnanense A.M.Lu & Zhi Y.Zhang, 1984[6]

A. tenerum var. tenerum

sửa

Actinostemma tenerum var. tenerum: Nguyên chủng. Rộng khắp trong vùng phân bố của toàn loài. Các danh pháp đồng nghĩa bao gồm:

  • Actinostemma chaffanjonii H.Lév., 1914
  • Actinostemma lobatum f. longilobum Kom., 1907
  • Actinostemma lobatum f. subintegrum (Kom.) Kitag., 1979
  • Actinostemma lobatum var. subintegrum Kom., 1907
  • Actinostemma parvifolium Cogn., 1916
  • Karivia longicirrha Miq., 1865
  • Momordica paina Buch.-Ham. ex Wall., 1832 nom. nud. nom. inval.
  • Momordica paina Buch.-Ham. ex G.Don, 1834
  • Sicyos oxyanthus Wall., 1832 nom. nud. nom. inval.

A. tenerum var. yunnanense

sửa

A. tenerum var. yunnanense: Miền tây tỉnh Vân Nam (Trung Quốc).[6]

Chú thích

sửa
  1. ^ a b William Griffith, 1845. Some account of the botanical collection, brought from the eastward, in 1841, by Dr. Cantor: Actinostemma tenerum. Nguyên là ấn bản sách khổ bốn không đề ngày tháng năm, được liệt kê trong Georg August Pritzel, 7/1847. Thesaurus Literaturae Botanicae 104. In lại năm 1854, Actinostemma tenerum. Journal of the Asiatic Society of Bengal 23(7): 623-650. Xem trang 643-645. Năm xuất bản 1845 là dẫn theo Index Nominum Genericorum (ING) Tìm Actinostemma
  2. ^ Phạm Hoàng Hộ, 1999. Mục từ 2250.Actinostemma tenerum Griff.. Cây cỏ Việt Nam, quyển 1, trang 564. Nhà xuất bản Trẻ.
  3. ^ The Plant List (2010). Actinostemma tenerum. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2013.
  4. ^ Actinostemma tenerum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 21-3-2023.
  5. ^ Actinostemma tenerum var. tenerum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 21-3-2023.
  6. ^ a b Actinostemma tenerum var. yunnanense trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 21-3-2023.

Liên kết ngoài

sửa