Anyang, Gyeonggi
Anyang (Hán Việt: An Dưỡng) là thành phố thuộc tỉnh tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc. Thành phố có diện tích km2, dân số là hơn 630.000 người (năm 2008), là thành phố lớn thứ 15 Hàn Quốc. Thành phố có cự ly 25 km về phía nam Seoul và 19 km về phía bắc Suwon. Thành phố có dong (phường).
Anyang 안양 安養 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Chuyển tự Hàn Quốc | |
• Hangul | 안양시 |
• Hanja | 安養市 |
• Romaja quốc ngữ | Anyang-si |
• McCune-Reischauer | Anyang-si |
Thành phố Anyang nhìn từ núi Suri. | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Vùng | Sudogwon |
Số đơn vị hành chính | 2 gu (Manan Gu & Dongan Gu), 31 dong |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 58,47 km2 (2,258 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 630,688 |
• Mật độ | 10.787/km2 (27,940/mi2) |
• Phương ngữ | Seoul |
• Hộ gia đình | 226,595 |
Thành phố kết nghĩa | Ulan-Ude, Tokorozawa, Sorocaba |
Thời tiết
sửaDữ liệu khí hậu của Anyang, Hàn Quốc | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 2 (36) |
5 (41) |
10 (50) |
18 (64) |
23 (73) |
27 (81) |
29 (84) |
30 (86) |
26 (79) |
20 (68) |
12 (54) |
5 (41) |
17.3 (63.1) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −7 (19) |
−5 (23) |
0 (32) |
6 (43) |
12 (54) |
18 (64) |
22 (72) |
22 (72) |
16 (61) |
9 (48) |
2 (36) |
−4 (25) |
7.6 (45.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 0 (0) |
28 (1.1) |
49 (1.9) |
105 (4.1) |
88 (3.5) |
151 (5.9) |
383 (15.1) |
265 (10.4) |
160 (6.3) |
48 (1.9) |
43 (1.7) |
24 (0.9) |
1.344 (52.9) |
Nguồn: [1][2] |
Các đơn vị hành chính
sửaPhân cấp hành chính Anyang có 2 quận hành chính:
Phân khu
sửaBản đồ | # | Vùng | Dân số (2007) |
Hộ dân |
Doanh nghiệp |
Diện tích ㎢ |
# | Vùng | Dân số |
Hộ dân |
Doanh nghiệp |
Diện tích ㎢ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Seoksu-1-dong | 19,239 | 6,827 | 612 | 9.22 | 17 | Bisan-1-dong | 28,237 | 9,410 | 681 | 1.81 | |
2 | Seoksu-2-dong | 33,305 | 12,325 | 1,950 | 3.43 | 18 | Bisan-2-dong | 20,042 | 4,048 | 618 | 0.46 | |
3 | Seoksu-3-dong | 11,140 | 4,283 | 493 | 0.7 | 19 | Bisan-3-dong | 27,018 | 9,863 | 1,074 | 5.56 | |
4 | Bakdal-1-dong | 17,939 | 7,516 | 1,174 | 0.93 | 20 | Dalan-dong | 13,708 | 5,859 | 670 | 0.44 | |
5 | Bakdal-2-dong | 23,815 | 7,572 | 627 | 6.9 | 21 | Burim-dong | 27,916 | 10,406 | 1,541 | 0.86 | |
6 | Anyang-1-dong | 18,864 | 6,517 | 2,543 | 0.67 | 22 | Buheung-dong | 20,042 | 6,825 | 812 | 0.5 | |
7 | Anyang-2-dong | 25,219 | 10,407 | 1,765 | 2.85 | 23 | Pyeongan-dong | 27,804 | 8,971 | 474 | 0.64 | |
8 | Anyang-3-dong | 19,923 | 7,858 | 1,055 | 1.02 | 24 | Pyeongchon-dong | 16,823 | 5,432 | 963 | 0.82 | |
9 | Anyang-4-dong | 7,235 | 2,997 | 1,653 | 0.31 | 25 | Gwiin-dong | 18,615 | 5,432 | 1,151 | 0.64 | |
10 | Anyang-5-dong | 15,388 | 6,307 | 979 | 0.5 | 26 | Gwanyang-1-dong | 28,943 | 10,808 | 1,933 | 3.19 | |
11 | Anyang-6-dong | 19,593 | 8,404 | 1,768 | 1.47 | 27 | Gwanyang-2-dong | 17,478 | 7,297 | 2,105 | 1.79 | |
12 | Anyang-7-dong | 16,941 | 6,475 | 1,824 | 1.04 | 28 | Sinchon-dong | 15,242 | 4,746 | 678 | 0.66 | |
13 | Anyang-8-dong | 13,307 | 5,434 | 821 | 1.09 | 29 | Hogye-1-dong | 18,287 | 7,450 | 3,176 | 1.03 | |
14 | Anyang-9-dong | 19,661 | 7,204 | 575 | 6.42 | 30 | Hogye-2-dong | 29,031 | 10,069 | 1,419 | 1.43 | |
15 | Galsan-dong | 12,415 | 4,102 | 385 | 0.7 | 31 | Hogye-3-dong | 25,540 | 8,570 | 968 | 0.75 | |
16 | Beomgye-dong | 17,574 | 5,965 | 1,951 | 0.64 |
|
*Số liệu dựa trên số liệu đăng ký cư trú được cung cấp bởi các văn phòng chính quyền địa phương.[3] |
Thành phố kết nghĩa
sửaTrong nước
Thành phố | Tỉnh |
---|---|
Yeongwol | Gangwon-do |
Goesan | Chungcheongbuk-do |
Yesan | Chungcheongnam-do |
Jangsu | Jeolla Bắc |
Hampyeong | Jeollanam-do |
Ulleung | Gyeongsangbuk-do |
Hadong | Gyeongsangnam-do |
Quốc tế
Thành phố | Bang | Quốc gia | Năm |
---|---|---|---|
Komaki | Aichi Prefecture | Nhật Bản | 1986 |
Hampton | Virginia | Mỹ | 1989 |
Garden Grove | California | Mỹ | 1989 |
Weifang | Shandong | Trung Quốc | 1995 |
Ulan-Ude | Buryatia | Nga | 1997 |
Naucalpan | State of Mexico | Mexico | 1997 |
Tokorozawa | Saitama Prefecture | Nhật Bản | 1998 |
Sorocaba | São Paulo | Brazil | 1998 |
Tham khảo
sửa- ^ “Ho Chi Minh City, Vietnam - MSN Weather”. MSN. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2011. Truy cập 9 tháng 2 năm 2015.
- ^ “weatherclimat.com”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập 9 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa