Australoporus tasmanicus
Australoporus là một chi nấm thuộc họ Polyporaceae. Là một chi đơn loài, nó chứa loài duy nhất Australoporus tasmanicus. [1]
Australoporus tasmanicus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Basidiomycetes |
Bộ (ordo) | Polyporales |
Họ (familia) | Polyporaceae |
Chi (genus) | Australoporus P.K. Buchanan & Ryvarden |
Loài (species) | Australoporus tasmanicus |
Danh pháp hai phần | |
Australoporus tasmanicus (Berk.) P.K. Buchanan & Ryvarden | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chú thích
sửa- ^ Buchanan PK, Ryvarden L. (1988). “Type studies in the Polyporaceae – 18. Species described by G.H. Cunningham”. Mycotaxon. 31 (1): 1–38.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Australoporus tasmanicus tại Wikispecies
- Buchanan PK, Ryvarden L. (1988). “Type studies in the Polyporaceae – 18. Species described by G.H. Cunningham”. Mycotaxon. 31 (1): 1–38.
- Australoporus tasmanicus trên Index Fungorum.
- Australoporus at Index Fungorum