Azerbaijan tại Thế vận hội

Azerbaijan tham dự Thế vận hội lần đầu với tư cách một nước độc lập năm 1996, và đã liên tục gửi vận động viên (VĐV) tới các kỳ đại hội kể từ đây.

Azerbaijan tại
Thế vận hội
Mã IOCAZE
NOCỦy ban Olympic Quốc gia Cộng hòa Azerbaijan
Trang webwww.noc-aze.org (tiếng Azerbaijan và Anh)
Huy chương
Vàng Bạc Đồng Tổng số
7 11 24 42
Tham dự Mùa hè
Tham dự Mùa đông
Các lần tham dự khác
 Đế quốc Nga (1900–1912)
 Liên Xô (1952–1988)
 Đoàn thể thao hợp nhất (1992)

Trước đó, các VĐV Azerbaijan thi đấu theo đoàn Liên Xô tại Thế vận hội từ 1952 đến 1988, và sau khi Liên Xô tan rã, Azerbaijan là một phần của Đội tuyển Thống nhất năm 1992.

Các VĐV Azerbaijan đã giành được tổng cộng 42 huy chương tại Thế vận hội Mùa hè và chưa có huy chương tại Thế vận hội Mùa đông.

Ủy ban Olympic Quốc gia Cộng hòa Azerbaijan được thành lập năm 1992 và được công nhận bởi Ủy ban Olympic Quốc tế năm 1993.

Năm 2016, Azerbaijan trở thành một trong hai nước duy nhất (quốc gia còn lại là Anh, cũng trong khoảng từ 2000 tới 2016) có số huy chương đoạt được gia tăng liên tục qua năm kỳ đại hội liền kề.[1] Thành công của Azerbaijan tại đại hội năm 2016 chủ yếu nhờ công dân nhập tịch; 12 trong 16 VĐV giành huy chương cho Azerbaijan sinh ra ở nước ngoài (đa phần là di dân từ Nga, Ukraina, BelarusIran).[2]

Bảng huy chương sửa

Thế vận hội Mùa hè sửa

Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
1896–1948 không tham dự
1952–1988 như một phần của   Liên Xô (URS)
  Barcelona 1992 như một phần của   Đoàn thể thao hợp nhất (EUN)
  Atlanta 1996 23 0 1 0 1 61
  Sydney 2000 31 2 0 1 3 34
  Athens 2004 36 1 0 4 5 50
  Bắc Kinh 2008 44 1 1 4 6 40
  Luân Đôn 2012 53 2 2 5 9 30
  Rio de Janeiro 2016 56 1 7 10 18 39
  Tokyo 2020 chưa diễn ra
  Paris 2024
  Los Angeles 2028
Tổng số 7 11 24 42 44

Thế vận hội Mùa đông sửa

Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
1924–1948 không tham dự
1952–1988 như một phần của   Liên Xô (URS)
1992-1994 không tham dự
  Nagano 1998 4 0 0 0 0
  Thành phố Salt Lake 2002 4 0 0 0 0
  Torino 2006 2 0 0 0 0
  Vancouver 2010 2 0 0 0 0
  Sochi 2014 4 0 0 0 0
  Pyeongchang 2018 1 0 0 0 0 0
  Bắc Kinh 2022 chưa diễn ra
  Milano–Cortina 2026
Tổng số 0 0 0 0

Huy chương theo môn sửa

Môn thi đấuVàngBạcĐồngTổng số
  Đấu vật471122
  Judo1214
  Bắn súng1023
  Taekwondo1023
  Quyền Anh0178
  Canoeing0112
Tổng số (6 đơn vị)7112442

VĐV giành huy chương sửa

Huy chương Tên Thế vận hội Môn Nội dung
Bạc   Abdullayev, NamigNamig Abdullayev   Atlanta 1996   Đấu vật Hạng ruồi tự do nam
Vàng   Meftahatdinova, ZemfiraZemfira Meftahatdinova   Sydney 2000   Bắn súng Hai đĩa chéo nữ
Vàng   Abdullayev, NamigNamig Abdullayev   Sydney 2000   Đấu vật Hạng ruồi tự do nam
Đồng   Alakbarov, VugarVugar Alakbarov   Sydney 2000   Quyền Anh Hạng trung nam
Vàng   Mansurov, FaridFarid Mansurov   Athens 2004   Đấu vật Hạng nhẹ cổ điển nam
Đồng   Aslanov, FuadFuad Aslanov   Athens 2004   Quyền Anh Hạng ruồi nam
Đồng   Mammadov, AghasiAghasi Mammadov   Athens 2004   Quyền Anh Hạng gà nam
Đồng   Ashumova, IradaIrada Ashumova   Athens 2004   Bắn súng 25 m súng ngắn nữ
Đồng   Meftahatdinova, ZemfiraZemfira Meftahatdinova   Athens 2004   Bắn súng Hai đĩa chéo nữ
Vàng   Mammadli, ElnurElnur Mammadli   Bắc Kinh 2008   Judo Nam 73 kg
Bạc   Bayramov, RovshanRovshan Bayramov   Bắc Kinh 2008   Đấu vật Cổ điển nam 55 kg
Đồng   Shahin Imranov   Bắc Kinh 2008   Quyền Anh Hạng lông nam
Đồng   Miraliyev, MovludMovlud Miraliyev   Bắc Kinh 2008   Judo Nam 100 kg
Đồng   Stadnik, MariyaMariya Stadnik   Bắc Kinh 2008   Đấu vật Tự do nữ 48 kg
Đồng   Khetag Gazyumov   Bắc Kinh 2008   Đấu vật Tự do nam 96 kg
Vàng   Toghrul Asgarov   Luân Đôn 2012   Đấu vật Tự do nam 60 kg
Vàng   Sharif Sharifov   Luân Đôn 2012   Đấu vật Tự do nam 84 kg
Bạc   Rovshan Bayramov   Luân Đôn 2012   Đấu vật Cổ điển nam 55 kg
Bạc   Stadnik, MariyaMariya Stadnik   Luân Đôn 2012   Đấu vật Tự do nữ 48 kg
Đồng   Mammadov, TeymurTeymur Mammadov   Luân Đôn 2012   Quyền Anh Hạng nặng nam
Đồng   Majidov, MagomedrasulMagomedrasul Majidov   Luân Đôn 2012   Quyền Anh Hạng siêu nặng nam
Đồng   Khetag Gazyumov   Luân Đôn 2012   Đấu vật Tự do nam 96 kg
Đồng   Emin Ahmadov   Luân Đôn 2012   Đấu vật Cổ điển nam 74 kg
Đồng   Ratkevich, YuliyaYuliya Ratkevich   Luân Đôn 2012   Đấu vật Tự do nữ 55 kg
Vàng   Radik Isayev   Rio de Janeiro 2016   Taekwondo Nam +80 kg
Bạc   Lorenzo Sotomayor   Rio de Janeiro 2016   Quyền Anh Hạng dưới bán trung nam
Bạc   Valentin Demyanenko   Rio de Janeiro 2016   Canoeing Nam C-1 200 mét
Bạc   Rustam Orujov   Rio de Janeiro 2016   Judo Nam 73 kg
Bạc   Elmar Gasimov   Rio de Janeiro 2016   Judo Nam 100 kg
Bạc   Toghrul Asgarov   Rio de Janeiro 2016   Đấu vật Tự do nam 65 kg
Bạc   Khetag Gazyumov   Rio de Janeiro 2016   Đấu vật Tự do nam 97 kg
Bạc   Mariya Stadnik   Rio de Janeiro 2016   Đấu vật Tự do nữ 48 kg
Đồng   Kamran Shakhsuvarly   Rio de Janeiro 2016   Quyền Anh Hạng trung nam
Đồng   Inna Osypenko-Radomska   Rio de Janeiro 2016   Canoeing Nữ K-1 200 mét
Đồng   Milad Beigi   Rio de Janeiro 2016   Taekwondo Nam 80 kg
Đồng   Patimat Abakarova   Rio de Janeiro 2016   Taekwondo Nữ 49 kg
Đồng   Haji Aliyev   Rio de Janeiro 2016   Đấu vật Tự do nam 57 kg
Đồng   Jabrayil Hasanov   Rio de Janeiro 2016   Đấu vật Tự do nam 74 kg
Đồng   Sharif Sharifov   Rio de Janeiro 2016   Đấu vật Tự do nam 86 kg
Đồng   Rasul Chunayev   Rio de Janeiro 2016   Đấu vật Cổ điển nam 66 kg
Đồng   Sabah Shariati   Rio de Janeiro 2016   Đấu vật Cổ điển nam 130 kg
Đồng   Nataliya Synyshyn   Rio de Janeiro 2016   Đấu vật Tự do nữ 53 kg

VĐV theo môn sửa

Thế vận hội Mùa hè sửa

Môn 1996 2000 2004 2008 2012 Tổng số
  Điền kinh Các nội dung trong sân 2 3 3 2 2 18
Các nội dung trên đường chạy 2 1 2 0 1
  Quyền Anh 2 5 9 2 8 26
  Canoeing Nước rút 0 0 0 0 3 3
  Xe đạp Đường trường 0 0 0 0 1 1
  Nhảy cầu Cầu cứng 1 1 0 0 0 2
  Đua ngựa Nhảy biểu diễn 0 0 0 1 1 2
  Đấu kiếm Kiếm chém (cá nhân) 1 0 1 0 1 3
  Thể dục dụng cụ Nghệ thuật 0 0 0 0 1 11
Nhịp điệu (cá nhân) 0 0 1 2 1
Nhịp điệu (đồng đội) 0 0 0 0 6
  Judo 2 4 3 6 8 23
  Chèo thuyền Hai chèo đơn 0 0 0 0 2 2
  Bắn súng Súng ngắn hơi & thể thao 1 1 1 0 1 8
Hai đĩa chéo 1 1 1 1 0
  Bơi lội Bơi ếch 0 0 1 1 1 9
Bơi bướm 0 0 0 0 1
Tự do 1 2 1 1 0
  Taekwondo 0 0 2 1 2 5
  Cử tạ 2 2 5 5 6 20
  Đấu vật Cổ điển 2 2 3 6 5 53
Tự do 6 7 4 10 8
Tổng số 23 31 36 44 53 187

Thế vận hội Mùa đông sửa

Môn 1998 2002 2006 2010 Tổng số
  Trượt tuyết đổ đèo Dích dắc 0 1 0 2 3
  Trượt băng nghệ thuật Đơn 2 1 0 0 9
Đôi 2 2 2 0
Tổng số 4 4 2 2 12

Người cầm cờ sửa

Thế vận hội Mùa hè
Thế vận hội VĐV Môn
  Atlanta 1996 Nazim Hüseynov Judo
  Sydney 2000 Namig Abdullayev Đấu vật tự do
  Athens 2004 Nizami Pashayev Cử tạ
  Bắc Kinh 2008 Farid Mansurov Đấu vật cổ điển
  Luân Đôn 2012 Elnur Mammadli Judo
  Rio de Janeiro 2016 Teymur Mammadov Quyền Anh
Thế vận hội Mùa đông
Thế vận hội VĐV Môn
  Nagano 1998 Julia Vorobieva Trượt băng nghệ thuật
  Thành phố Salt Lake 2002 Sergey Rylov Trượt băng nghệ thuật
  Torino 2006 Igor Lukanin Khiêu vũ trên băng
  Vancouver 2010 Fuad Guliyev
  Sochi 2014 Rahman Khalilov

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “Great Britain on brink of historic record at Rio 2016 as lottery funding pays dividends in Olympic medals” (bằng tiếng Anh). ngày 20 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2016.
  2. ^ Sports Reference

Liên kết ngoài sửa

Bản mẫu:Các đội tuyển thể thao quốc gia Azerbaijan Bản mẫu:Thể thao ở Azerbaijan