Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đội hình nữ
Dưới đây là đội hình của các quốc gia tham dự Bóng đá nữ Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 tại Malaysia từ ngày 14 đến ngày 29 tháng 8 năm 2017.
Danh sách các độiSửa đổi
MalaysiaSửa đổi
Huấn luyện viên trưởng: Mohd Asyraaf Fong Abdullah[1]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) |
---|---|---|---|
2 | TV | Masturah Majid | 5 tháng 2, 1990 (27 tuổi) |
3 | HV | Mira Fazliana Aidi | 22 tháng 9, 1993 (23 tuổi) |
4 | TV | Shereilynn Elly | 20 tháng 8, 1991 (25 tuổi) |
5 | HV | Nur Athirah Farhanah | 5 tháng 7, 1999 (18 tuổi) |
7 | TV | Jaciah Jumilis | 23 tháng 7, 1991 (26 tuổi) |
8 | HV | Eslilah Esar | 18 tháng 7, 1989 (28 tuổi) |
9 | HV | Usliza Usman | 20 tháng 5, 1995 (22 tuổi) |
10 | TV | Norsuriani Mazli | 27 tháng 4, 1990 (27 tuổi) |
11 | TĐ | Puteri Noralisa Wilkinson | 10 tháng 11, 1995 (21 tuổi) |
12 | TV | Angela Kais | 7 tháng 9, 1980 (36 tuổi) |
13 | TĐ | Nur Haniza Saarani | 26 tháng 5, 1996 (21 tuổi) |
15 | TĐ | Ji Fedalliah | 28 tháng 8, 1996 (20 tuổi) |
16 | TV | Nor Athirah Mamat | 13 tháng 8, 2001 (16 tuổi) |
17 | HV | Malini Nordin | 29 tháng 12, 1985 (31 tuổi) |
18 | HV | Norshahira Suhaime | 6 tháng 4, 2001 (16 tuổi) |
19 | TĐ | Dadree Rofinus | 7 tháng 1, 1990 (27 tuổi) |
20 | TM | Asma Junaidi | 18 tháng 11, 1992 (24 tuổi) |
21 | TM | Roszaini Bakar | 17 tháng 10, 1990 (26 tuổi) |
22 | TV | Haindee Mosroh | 17 tháng 4, 1993 (24 tuổi) |
23 | TM | Nurul Azurin Mazlan | 27 tháng 1, 2000 (17 tuổi) |
MyanmarSửa đổi
Huấn luyện viên trưởng: Reijners Roger Johannes Joseph Hubertus
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) |
---|---|---|---|
1 | TM | Mya Phu Ngon | 10 tháng 8, 1989 (28 tuổi) |
2 | HV | Khin Than Wai | 2 tháng 11, 1995 (21 tuổi) |
3 | HV | Zin Mar Win | 2 tháng 1, 1990 (27 tuổi) |
4 | HV | Wai Wai Aung | 5 tháng 10, 1993 (23 tuổi) |
5 | HV | Phu Pwint Khaing | 23 tháng 7, 1987 (30 tuổi) |
6 | HV | San San Maw | 5 tháng 10, 1980 (36 tuổi) |
7 | TĐ | Win Theingi Tun | 1 tháng 2, 1995 (22 tuổi) |
8 | TV | Naw Arlo Wer Phaw | 11 tháng 1, 1988 (29 tuổi) |
9 | TĐ | Yee Yee Oo | 1 tháng 8, 1990 (27 tuổi) |
10 | TV | Khin Marlar Tun | 21 tháng 5, 1988 (29 tuổi) |
11 | TĐ | Khin Moe Wai | 16 tháng 12, 1989 (27 tuổi) |
12 | TV | Le Le Hlaing | 24 tháng 3, 1997 (20 tuổi) |
13 | TV | Than Than Htwe | 24 tháng 7, 1986 (31 tuổi) |
14 | TV | May Sabai Phoo | 31 tháng 7, 1996 (21 tuổi) |
15 | TĐ | Nu Nu | 1 tháng 4, 1999 (18 tuổi) |
16 | TĐ | July Kyaw | 21 tháng 7, 1999 (18 tuổi) |
17 | TĐ | Khin Mo Mo Tun | 3 tháng 6, 1999 (18 tuổi) |
18 | TM | Zar Zar Myint | 5 tháng 6, 1993 (24 tuổi) |
19 | HV | Ei Yadanar Phyo | 4 tháng 1, 1998 (19 tuổi) |
20 | HV | Chit Chit | 18 tháng 10, 1996 (20 tuổi) |
PhilippinesSửa đổi
Huấn luyện viên trưởng: Marnelli Dimzon[2]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) |
---|---|---|---|
1 | TM | Inna Palacios | 8 tháng 2, 1994 (23 tuổi) |
5 | HV | Hali Moriah Long | 21 tháng 1, 1995 (22 tuổi) |
7 | TV | Kathleen Rodriguez | 27 tháng 12, 1994 (22 tuổi) |
8 | HV | Alesa Dolino | 26 tháng 10, 1992 (24 tuổi) |
9 | TV | Anicka Castaneda | 15 tháng 12, 1999 (17 tuổi) |
10 | TĐ | Kyrhen Dimaandal | 16 tháng 10, 1996 (20 tuổi) |
11 | TV | Irish Navaja | 12 tháng 5, 1997 (20 tuổi) |
12 | TV | Jovelle Sudaria | 11 tháng 11, 1996 (20 tuổi) |
13 | HV | Patricia Tomanon | 10 tháng 4, 1994 (23 tuổi) |
14 | HV | Mea Bernal | 24 tháng 11, 1989 (27 tuổi) |
16 | TĐ | Charisa Marie Lemoran | 21 tháng 9, 1998 (18 tuổi) |
17 | TV | Kyla Jan Inquig | 24 tháng 1, 1997 (20 tuổi) |
18 | TM | Faith Sean Ruetas | 3 tháng 7, 2001 (16 tuổi) |
19 | HV | Eva Madarang | 13 tháng 9, 1997 (19 tuổi) |
20 | TĐ | Alisha del Campo | 20 tháng 9, 1999 (17 tuổi) |
22 | TM | Hazel Arce | 15 tháng 6, 1997 (20 tuổi) |
24 | HV | Patrice Impelido | 9 tháng 10, 1987 (29 tuổi) |
27 | HV | Joanna Almeda | 24 tháng 9, 1999 (17 tuổi) |
28 | HV | Mary Duran | 28 tháng 3, 1997 (20 tuổi) |
29 | TV | Sara Castañeda | 5 tháng 12, 1996 (20 tuổi) |
Thái LanSửa đổi
Huấn luyện viên trưởng: Spencer Prior
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) |
---|---|---|---|
1 | TM | Waraporn Boonsing | 16 tháng 2, 1990 (27 tuổi) |
3 | HV | Natthakarn Chinwong | 15 tháng 3, 1992 (25 tuổi) |
4 | HV | Duangnapa Sritala | 4 tháng 2, 1986 (31 tuổi) |
5 | HV | Ainon Phancha | 26 tháng 1, 1992 (25 tuổi) |
6 | TV | Pikul Khueanpet | 20 tháng 9, 1988 (28 tuổi) |
7 | TV | Silawan Intamee | 22 tháng 1, 1994 (23 tuổi) |
8 | TV | Naphat Seesraum | 11 tháng 5, 1987 (30 tuổi) |
9 | HV | Warunee Phetwiset | 13 tháng 12, 1990 (26 tuổi) |
10 | HV | Sunisa Srangthaisong | 6 tháng 5, 1988 (29 tuổi) |
11 | TĐ | Alisa Rukpinij | 2 tháng 2, 1995 (22 tuổi) |
12 | TV | Rattikan Thongsombut | 7 tháng 7, 1991 (26 tuổi) |
13 | TV | Orathai Srimanee | 12 tháng 6, 1988 (29 tuổi) |
15 | TV | Nipawan Panyosuk | 15 tháng 3, 1995 (22 tuổi) |
16 | HV | Khwanrudi Saengchan | 16 tháng 5, 1991 (26 tuổi) |
17 | TĐ | Taneekarn Dangda | 15 tháng 12, 1992 (24 tuổi) |
18 | TM | Yada Sengyong | 10 tháng 9, 1993 (23 tuổi) |
19 | HV | Pitsamai Sornsai | 19 tháng 1, 1989 (28 tuổi) |
21 | TĐ | Kanjana Sungngoen | 21 tháng 9, 1986 (30 tuổi) |
23 | TĐ | Nisa Romyen | 18 tháng 1, 1990 (27 tuổi) |
26 | TĐ | Saowalak Pengngam | 30 tháng 11, 1996 (20 tuổi) |
Việt NamSửa đổi
Huấn luyện viên trưởng: Mai Đức Chung
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) |
---|---|---|---|
1 | TM | Đặng Thị Kiều Trinh | 19 tháng 12, 1985 (31 tuổi) |
2 | HV | Nguyễn Thị Xuyến | 6 tháng 9, 1987 (29 tuổi) |
3 | HV | Chương Thị Kiều | 19 tháng 8, 1995 (21 tuổi) |
4 | HV | Vũ Thị Thúy | 8 tháng 8, 1994 (23 tuổi) |
5 | HV | Bùi Thị Như | 16 tháng 6, 1990 (27 tuổi) |
6 | TV | Vũ Thị Nhung | 9 tháng 7, 1992 (25 tuổi) |
7 | TV | Nguyễn Thị Tuyết Dung | 13 tháng 12, 1993 (23 tuổi) |
8 | TV | Nguyễn Thị Liễu | 18 tháng 9, 1992 (24 tuổi) |
9 | TV | Trần Thị Thùy Trang | 8 tháng 8, 1988 (29 tuổi) |
11 | TĐ | Nguyễn Thị Nguyệt | 5 tháng 11, 1992 (24 tuổi) |
12 | TĐ | Phạm Hải Yến | 9 tháng 11, 1994 (22 tuổi) |
13 | TV | Nguyễn Thị Muôn | 7 tháng 10, 1988 (28 tuổi) |
14 | TM | Trần Thị Kim Thanh | 18 tháng 9, 1993 (23 tuổi) |
16 | TV | Nguyễn Thị Bích Thùy | 1 tháng 5, 1994 (23 tuổi) |
17 | HV | Nguyễn Hải Hòa | 22 tháng 12, 1989 (27 tuổi) |
18 | TV | Nguyễn Thị Vạn | 10 tháng 1, 1997 (20 tuổi) |
19 | HV | Huỳnh Như | 28 tháng 11, 1991 (25 tuổi) |
21 | HV | Bùi Thúy An | 5 tháng 10, 1990 (26 tuổi) |
23 | TM | Nguyễn Thị Thanh Hảo | 9 tháng 8, 1985 (32 tuổi) |
26 | HV | Trần Thị Hồng Nhung | 28 tháng 10, 1992 (24 tuổi) |
Xem thêmSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- ^ “Malaysia squads”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Philippines squads”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2017.