Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đội hình đội tuyển nam

Dưới đây là đội hình của các quốc gia tham dự Bóng đá nam Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 tại Malaysia từ ngày 14 đến ngày 29 tháng 8 năm 2017.

Bảng A sửa

  Malaysia sửa

Huấn luyện viên trưởng: Ong Kim Swee[1]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Haziq Nadzli (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (19 tuổi)   Johor Darul Ta'zim
2 2HV Matthew Davies (1995-02-07)7 tháng 2, 1995 (22 tuổi)   Pahang
3 2HV Syazwan Zaipol Bahari (1995-02-24)24 tháng 2, 1995 (22 tuổi)   PKNP FC
4 2HV Adib Zainuddin (1995-02-15)15 tháng 2, 1995 (22 tuổi)   Felcra FC
5 3TV Syahmi Safari (1998-02-05)5 tháng 2, 1998 (19 tuổi)   Selangor
6 3TV Safawi Rasid (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (20 tuổi)   Johor Darul Ta'zim
7 3TV Amirul Hisyam Awang Kechik (1995-05-05)5 tháng 5, 1995 (22 tuổi)   Kedah
8 3TV Nor Azam Abdul Azih (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (22 tuổi)   Pahang
9 2HV Adam Nor Azlin (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (21 tuổi)   Selangor
10 4 S. Kumaahran (1996-07-03)3 tháng 7, 1996 (21 tuổi)   Pulau Pinang
11 4 Jafri Firdaus Chew (1997-06-11)11 tháng 6, 1997 (20 tuổi)   Pulau Pinang
12 4 N. Thanabalan (1995-02-25)25 tháng 2, 1995 (22 tuổi)   Felcra FC
13 2HV Ariff Farhan Isa (1996-07-04)4 tháng 7, 1996 (21 tuổi)   Kedah
14 3TV Syamer Kutty Abba (1997-10-01)1 tháng 10, 1997 (19 tuổi)   Pulau Pinang
15 3TV Syazwan Andik Ishak (1996-08-04)4 tháng 8, 1996 (21 tuổi)   Johor Darul Ta'zim II
16 3TV Danial Amier Norhisham (1997-03-27)27 tháng 3, 1997 (20 tuổi)   Felda United U-21
17 2HV Irfan Zakaria (1995-06-04)4 tháng 6, 1995 (22 tuổi)   Kuala Lumpur
18 3TV Akhyar Rashid (1999-05-01)1 tháng 5, 1999 (18 tuổi)   Kedah U-21
19 1TM Ifwat Akmal Chek Kassim (1996-08-10)10 tháng 8, 1996 (21 tuổi)   Kedah
20 4 Syafiq Ahmad (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (22 tuổi)   Kedah

  Myanmar sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Gerd Zeise

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Sann Satt Naing (1997-11-04)4 tháng 11, 1997 (19 tuổi)   Yangon United
2 2HV Nan Wai Min (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (21 tuổi)   Yangon United
3 2HV Htike Htike Aung (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (22 tuổi)   Shan United
4 2HV Thiha Htet Aung (1996-01-03)3 tháng 1, 1996 (21 tuổi)   Chin United
5 2HV Nanda Kyaw (1996-09-03)3 tháng 9, 1996 (20 tuổi)   Magwe
6 3TV Ye Yint Tun (1995-08-06)6 tháng 8, 1995 (22 tuổi)   Yadanarbon
7 3TV Hlaing Bo Bo (1996-07-08)8 tháng 7, 1996 (21 tuổi)   Yadanarbon
8 3TV Maung Maung Soe (1995-08-06)6 tháng 8, 1995 (22 tuổi)   Magwe
9 4 Aung Thu (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (21 tuổi)   Yadanarbon
10 3TV Sithu Aung (1996-10-16)16 tháng 10, 1996 (20 tuổi)   Yadanarbon
11 3TV Maung Maung Lwin (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (22 tuổi)   Hantharwady United
12 2HV Naing Lin Tun (1995-06-16)16 tháng 6, 1995 (22 tuổi)   Magwe
13 2HV Tluanghup Thang (1995-05-04)4 tháng 5, 1995 (22 tuổi)   Chin United
14 3TV Yan Naing Oo (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (21 tuổi)   Shan United
15 4 Than Paing (1996-12-06)6 tháng 12, 1996 (20 tuổi)   Chin United
16 4 Shwe Ko (1998-01-13)13 tháng 1, 1998 (19 tuổi)   Shan United
17 2HV Hein Thiha Zaw (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (22 tuổi)   Shan United
18 1TM Phone Thitsar Min (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (19 tuổi)   Shan United U-21
19 4 Aung Kaung Mann (1998-08-12)12 tháng 8, 1998 (19 tuổi)   Ayeyawady United
20 4 Shine Thuya (1996-03-10)10 tháng 3, 1996 (21 tuổi)   Yadanarbon

  Singapore sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Richard Tardy[2]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Hairul Syirhan (1995-08-21)21 tháng 8, 1995 (21 tuổi)   Young Lions
3 2HV Syahrul Sazali (1998-06-03)3 tháng 6, 1998 (19 tuổi)   Young Lions
4 2HV Amirul Adli Azmi (1996-01-13)13 tháng 1, 1996 (21 tuổi)   Young Lions
6 2HV Illyas Lee (1995-12-01)1 tháng 12, 1995 (21 tuổi)   Young Lions
7 3TV Muhaimin Suhaimi (1995-02-20)20 tháng 2, 1995 (22 tuổi)   Young Lions
8 3TV Joshua Pereira (1997-10-10)10 tháng 10, 1997 (19 tuổi)   Young Lions
9 4 Taufik Suparno (1995-10-31)31 tháng 10, 1995 (21 tuổi)   Young Lions
10 3TV Adam Swandi (1996-01-12)12 tháng 1, 1996 (21 tuổi)   Home United
11 4 Ikhsan Fandi (1999-04-09)9 tháng 4, 1999 (18 tuổi)   Young Lions
12 3TV Haiqal Pashia (1995-11-29)29 tháng 11, 1995 (21 tuổi)   Young Lions
13 2HV Shahrin Saberin (1995-02-14)14 tháng 2, 1995 (22 tuổi)   Young Lions
14 4 Hami Syahin (1998-12-16)16 tháng 12, 1998 (18 tuổi)   Young Lions
16 2HV Lionel Tan (1997-06-05)5 tháng 6, 1997 (20 tuổi)   Hougang United
17 4 Irfan Fandi (1997-08-13)13 tháng 8, 1997 (20 tuổi)   Home United
18 1TM Zharfan Rohaizad (1997-02-21)21 tháng 2, 1997 (20 tuổi)   Young Lions
19 4 Amiruldin Asraf (1997-01-08)8 tháng 1, 1997 (20 tuổi)   Home United
20 3TV Hanafi Akbar (1995-02-07)7 tháng 2, 1995 (22 tuổi)   Balestier Khalsa
21 3TV Ammirul Emmran (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (22 tuổi)   Young Lions
25 2HV Rusyaidi Salime (1998-04-25)25 tháng 4, 1998 (19 tuổi)   Young Lions
28 3TV Muhelmy Suhaimi (1996-01-22)22 tháng 1, 1996 (21 tuổi)   Young Lions

  Lào sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Dave Booth

  Brunei sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Kwon Oh-son[3]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Ishyra Asmin Jabidi (1998-07-09)9 tháng 7, 1998 (19 tuổi)   Kasuka FC
2 2HV Faezuddin Haris Nasution (1997-03-07)7 tháng 3, 1997 (20 tuổi)   Jerudong FC
3 2HV Suhaimi Anak Sulau (1996-03-03)3 tháng 3, 1996 (21 tuổi)   Panchor Murai
4 2HV Khalid Wassadisalleh Mahmud (1995-09-21)21 tháng 9, 1995 (21 tuổi)   Menglait FC
5 2HV Akif Roslan (1997-09-17)17 tháng 9, 1997 (19 tuổi)   Lun Bawang
6 2HV Abdul Syakir Basri (1997-10-02)2 tháng 10, 1997 (19 tuổi)   Wijaya FC
7 3TV Asnawi Syazni Abdul Aziz (1996-06-16)16 tháng 6, 1996 (21 tuổi)   Jerudong FC
8 3TV Nazirrudin Ismail (1998-12-27)27 tháng 12, 1998 (18 tuổi)   Indera SC
9 4 Faiq Bolkiah (1998-05-09)9 tháng 5, 1998 (19 tuổi)   Leicester City
10 3TV Azim Izamuddin Suhaimi (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (20 tuổi)   DPMM FC
12 3TV Aman Abdul Rahim (1996-06-23)23 tháng 6, 1996 (21 tuổi)   Kasuka FC
13 3TV Nadzri Erwan (1995-06-16)16 tháng 6, 1995 (22 tuổi)   MS ABDB
14 2HV Martin Haddy Khallidden (1998-04-21)21 tháng 4, 1998 (19 tuổi)   Najip I-Team
15 2HV Alimuddin Jamaludin (1997-08-09)9 tháng 8, 1997 (20 tuổi)   Jerudong FC
16 4 Zulkhairy Razali (1996-05-16)16 tháng 5, 1996 (21 tuổi)   Indera SC
17 3TV Shafie Effendy (1995-08-04)4 tháng 8, 1995 (22 tuổi)   Indera SC
19 1TM Haimie Anak Nyaring (1998-05-31)31 tháng 5, 1998 (19 tuổi)   Panchor Murai
20 4 Azreen Eskander Sa'oda (1997-05-03)3 tháng 5, 1997 (20 tuổi)   Lun Bawang
23 3TV Yura Indera Putera Yunos (1996-05-25)25 tháng 5, 1996 (21 tuổi)   DPMM FC
24 4 Haziq Kasyful Azim Hasimulabdillah (1998-12-24)24 tháng 12, 1998 (18 tuổi)   Menglait FC

Bảng B sửa

  Thái Lan sửa

Huấn luyện viên trưởng: Worrawoot Srimaka[4]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Anusith Termmee (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (22 tuổi)   Bangkok United
2 3TV Sasalak Haiprakhon (1996-01-08)8 tháng 1, 1996 (21 tuổi)   Buriram United
3 2HV Suriya Singmui (1995-04-07)7 tháng 4, 1995 (22 tuổi)   Chiangrai United
4 2HV Worawut Namvech (1995-07-04)4 tháng 7, 1995 (22 tuổi)   Sisaket FC
5 2HV Shinnaphat Lee-Oh (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (20 tuổi)   Chiangrai United
6 3TV Chaowat Veerachat (1996-06-23)23 tháng 6, 1996 (21 tuổi)   Bangkok Glass FC
7 3TV Nattawut Sombatyotha (1996-05-01)1 tháng 5, 1996 (21 tuổi)   Ratchaburi FC
8 3TV Nopphon Ponkam (1996-07-19)19 tháng 7, 1996 (21 tuổi)   Air Force Central FC
9 4 Chenrop Samphaodi (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (22 tuổi)   BEC Tero Sasana
10 3TV Chaiyawat Buran (1995-10-26)26 tháng 10, 1995 (21 tuổi)   Chiangrai United
11 2HV Kevin Deeromram (1997-09-11)11 tháng 9, 1997 (19 tuổi)   Ratchaburi FC
12 2HV Peerawat Akkratum (1998-12-03)3 tháng 12, 1998 (18 tuổi)   Buriram United
13 3TV Picha U-Tra (1996-01-07)7 tháng 1, 1996 (21 tuổi)   Pattaya United
14 3TV Montree Promsawat (1995-08-27)27 tháng 8, 1995 (21 tuổi)   Ratchaburi FC
15 2HV Saringkan Promsupa (1995-02-24)24 tháng 2, 1995 (22 tuổi)   Rayong FC
16 3TV Phitiwat Sukjitthammakul (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (22 tuổi)   Chiangrai United
17 2HV Ratthanakorn Maikami (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (19 tuổi)   Buriram United
18 3TV Worachit Kanitsribampen (1997-08-24)24 tháng 8, 1997 (19 tuổi)   Chonburi FC
19 4 Sittichok Kannoo (1996-08-09)9 tháng 8, 1996 (21 tuổi)   Thai Honda FC
20 1TM Nont Muangngam (1997-04-20)20 tháng 4, 1997 (20 tuổi)   Chiangrai United

  Việt Nam sửa

Huấn luyện viên trưởng: Nguyễn Hữu Thắng[5]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Bùi Tiến Dũng (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (20 tuổi)   FLC Thanh Hóa
2 2HV Trần Văn Kiên (1996-05-13)13 tháng 5, 1996 (21 tuổi)   Hà Nội
3 2HV Hoàng Văn Khánh (1995-04-05)5 tháng 4, 1995 (22 tuổi)   Sông Lam Nghệ An
4 2HV Bùi Tiến Dũng (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (21 tuổi)   Viettel
6 3TV Lương Xuân Trường (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (22 tuổi)   Gangwon FC
7 2HV Trần Đình Trọng (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (20 tuổi)   Sài Gòn
8 3TV Nguyễn Tuấn Anh (1995-05-16)16 tháng 5, 1995 (22 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
9 3TV Nguyễn Văn Toàn (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (21 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
10 4 Nguyễn Công Phượng (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (22 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
11 3TV Đỗ Duy Mạnh (1996-09-29)29 tháng 9, 1996 (20 tuổi)   Hà Nội
12 3TV Nguyễn Phong Hồng Duy (1996-06-13)13 tháng 6, 1996 (21 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
13 3TV Lâm Ti Phông (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (21 tuổi)   Sanna Khánh Hòa
14 4 Lê Thanh Bình (1995-08-08)8 tháng 8, 1995 (22 tuổi)   FLC Thanh Hóa
16 3TV Trần Hữu Đông Triều (1995-08-20)20 tháng 8, 1995 (21 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
17 2HV Vũ Văn Thanh (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (21 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
19 3TV Nguyễn Quang Hải (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (20 tuổi)   Hà Nội
20 2HV Đoàn Văn Hậu (1999-04-19)19 tháng 4, 1999 (18 tuổi)   Hà Nội
22 1TM Phí Minh Long (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (22 tuổi)   Hà Nội
26 4 Hà Đức Chinh (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (19 tuổi)   Đà Nẵng
27 4 Hồ Tuấn Tài (1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (22 tuổi)   Sông Lam Nghệ An

  Indonesia sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Luis Milla

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Satria Tama (1997-01-23)23 tháng 1, 1997 (20 tuổi)   Persegres Gresik
2 2HV Putu Gede Juni Antara (1995-06-07)7 tháng 6, 1995 (22 tuổi)   Bhayangkara FC
3 2HV Andy Setyo (1997-09-16)16 tháng 9, 1997 (19 tuổi)   PS TNI
4 2HV Ryuji Utomo (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (22 tuổi)   Persija Jakarta
6 3TV Evan Dimas (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (22 tuổi)   Bhayangkara FC
8 3TV Muhammad Hargianto (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (21 tuổi)   Persija Jakarta
10 4 Ezra Walian (1997-10-22)22 tháng 10, 1997 (19 tuổi)
11 2HV Gavin Kwan Adsit (1996-04-05)5 tháng 4, 1996 (21 tuổi)   PS Barito Putera
13 3TV Febri Haryadi (1996-02-19)19 tháng 2, 1996 (21 tuổi)   Persib Bandung
14 3TV Asnawi Mangkualam Bahar (1999-10-04)4 tháng 10, 1999 (17 tuổi)   PSM Makassar
15 2HV Ricky Fajrin (1995-09-06)6 tháng 9, 1995 (21 tuổi)   Bali United
17 3TV Saddil Ramdani (1999-01-02)2 tháng 1, 1999 (18 tuổi)   Persela Lamongan
20 1TM Kurniawan Ajie (1996-06-20)20 tháng 6, 1996 (21 tuổi)   Persiba Balikpapan
21 3TV Hanif Abdurrauf Sjahbandi (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (20 tuổi)   Arema FC
22 4 Yabes Roni (1995-02-06)6 tháng 2, 1995 (22 tuổi)   Bali United
23 2HV Hansamu Yama (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (22 tuổi)   PS Barito Putera
24 4 Marinus Mariyanto (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (20 tuổi)   Persipura Jayapura
25 3TV Osvaldo Haay (1998-05-17)17 tháng 5, 1998 (19 tuổi)   Persipura Jayapura
28 2HV Rezaldi Hehanusa (1995-11-07)7 tháng 11, 1995 (21 tuổi)   Persija Jakarta
29 3TV Septian David Maulana (1996-09-02)2 tháng 9, 1996 (20 tuổi)   Mitra Kukar

  Campuchia sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Leonardo Vitorino

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Keo Soksela (1997-08-01)1 tháng 8, 1997 (20 tuổi)   Phnom Penh Crown
2 2HV Seut Baraing (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (17 tuổi)   Phnom Penh Crown
3 2HV Nen Sothearoth (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (21 tuổi)   Preah Khan Reach Svay Rieng
4 4 Noun Borey (1996-08-05)5 tháng 8, 1996 (21 tuổi)   National Police Commissary
5 2HV Soeuy Visal (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (21 tuổi)   Preah Khan Reach Svay Rieng
6 2HV Chhom Pisa (1995-03-03)3 tháng 3, 1995 (22 tuổi)   Phnom Penh Crown
7 3TV Brak Thiva (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (18 tuổi)   Phnom Penh Crown
8 3TV Hoy Phallin (1996-03-30)30 tháng 3, 1996 (21 tuổi)   Preah Khan Reach Svay Rieng
9 4 Sok Samnang (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (22 tuổi)   Preah Khan Reach Svay Rieng
10 3TV In Sodavid (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (19 tuổi)   Phnom Penh Crown
11 2HV Cheng Meng (1998-02-27)27 tháng 2, 1998 (19 tuổi)   Nagaworld
12 3TV Choun Chanchav (1999-05-05)5 tháng 5, 1999 (18 tuổi)   Phnom Penh Crown
13 2HV Nub Tola (1996-10-01)1 tháng 10, 1996 (20 tuổi)   Preah Khan Reach Svay Rieng
14 3TV Pov Ponvuthy (1998-01-22)22 tháng 1, 1998 (19 tuổi)   Phnom Penh Crown
15 3TV Kunthea Ravan (1999-09-02)2 tháng 9, 1999 (17 tuổi)   Preah Khan Reach Svay Rieng
16 3TV Chrerng Polroth (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (20 tuổi)   National Defense Ministry
17 2HV Samoeun Pidor (1996-05-20)20 tháng 5, 1996 (21 tuổi)   Preah Khan Reach Svay Rieng
18 1TM Um Sereyroth (1995-09-25)25 tháng 9, 1995 (21 tuổi)   National Defense Ministry
19 3TV Sun Vandeth (1997-08-22)22 tháng 8, 1997 (19 tuổi)   National Police Commissary
20 3TV Sin Kakada (2000-07-29)29 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Phnom Penh Crown

  Philippines sửa

Huấn luyện viên trưởng: Marlon Maro[6]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Ray Joseph Joyel (1996-09-04)4 tháng 9, 1996 (20 tuổi)   Kaya FC–Makati-B
2 3TV Jordan Jarvis (1998-04-17)17 tháng 4, 1998 (19 tuổi)   Davao Aguilas
3 3TV Daniel Gadia (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (22 tuổi)   Meralco Manila
5 Jeremiah Rocha (1996-12-09)9 tháng 12, 1996 (20 tuổi)   Kaya FC–Makati-B
6 3TV Yoshiharu Koizumi (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (22 tuổi)   Forza FC
7 2HV Junell Bautista (1996-06-10)10 tháng 6, 1996 (21 tuổi)   Davao Aguilas
9 Dimitri Limbo (1997-11-17)17 tháng 11, 1997 (19 tuổi)   Kaya FC–Makati-B
10 3TV Dylan De Bruycker (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (19 tuổi)   Davao Aguilas
11 2HV Julian Clarino (1995-08-15)15 tháng 8, 1995 (21 tuổi)   Meralco Manila
12 Nimrod Balabat (1995-03-14)14 tháng 3, 1995 (22 tuổi)   San Beda College
13 2HV Joshua Grommen   Ceres–Negros
14 2HV Kouichi Belgira (1996-12-28)28 tháng 12, 1996 (20 tuổi)   JPV Marikina
15 Richard Talaroc Jr. (1995-04-23)23 tháng 4, 1995 (22 tuổi)   Davao Aguilas
16 Christian Lapas (1998-11-10)10 tháng 11, 1998 (18 tuổi)   Kaya FC–Makati-B
18 Roberto Corsame Jr. (1996-12-14)14 tháng 12, 1996 (20 tuổi)   Arellano University
19 1TM Nathanael Villanueva (1995-10-25)25 tháng 10, 1995 (21 tuổi)   Meralco Manila
20 Reymart Cubon (1995-04-16)16 tháng 4, 1995 (22 tuổi)   Davao Aguilas
21 Jeremiah Borlongan (1995-08-28)28 tháng 8, 1995 (21 tuổi)   Kaya FC–Makati-B
23 4 Javier Gayoso (1997-02-11)11 tháng 2, 1997 (20 tuổi)   Ateneo de Manila University

  Đông Timor sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Kim Shin-hwan

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
20 1TM Fagio Augusto (1997-04-29)29 tháng 4, 1997 (20 tuổi)   Porto Taibesse
5 2HV Jorge Sabas Victor (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (19 tuổi)   Carsae F.C.
2 2HV Juliao Dos Reis Mendonca (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (22 tuổi)   DIT F.C.
3 2HV Adelino Trindade (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (22 tuổi)   Ponta Leste
4 2HV Filipe Oliveira (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (22 tuổi)   SLB Laulara
9 3TV Kornelis Nahak Portela (2001-10-03)3 tháng 10, 2001 (15 tuổi)   Malaga CF
11 3TV Nataniel de Jesus Reis (1995-03-25)25 tháng 3, 1995 (22 tuổi)   Carsae FC
16 3TV Jorge Manuel Alves (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (19 tuổi)   Ponta Leste
17 3TV Frangcyatma Alves Ima Kefi (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (20 tuổi)   DIT FC
19 3TV Feliciano Pinheiro Goncalves (1997-02-11)11 tháng 2, 1997 (20 tuổi)   DIT FC
13 4 Danilson Conceicao Araujo (2001-02-11)11 tháng 2, 2001 (16 tuổi)   DIT FC
10 4 Henrique Cruz (1997-12-06)6 tháng 12, 1997 (19 tuổi)   Carsae FC
1 1TM Celestino Xavier Dias da Costa (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (20 tuổi)   Carsae FC
21 2HV Nelson Sarmento Viegas (1999-12-24)24 tháng 12, 1999 (17 tuổi)   Carsae FC
23 2HV Gumario Augusto Fernandez da Silva Moreira (2001-12-14)14 tháng 12, 2001 (15 tuổi)   DIT FC
18 3TV Armindo Correia de Almeida (1998-04-18)18 tháng 4, 1998 (19 tuổi)   Académica
14 3TV Jose Dos Santos Almeida (1996-07-12)12 tháng 7, 1996 (21 tuổi)   DIT FC
15 4 Gaudencio Armindo Monteiro (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (19 tuổi)   SLB Laulara
8 4 Filomeno Junior da Costa (1997-02-11)11 tháng 2, 1997 (20 tuổi)   SLB Laulara
7 4 Rufino Gama (1998-06-20)20 tháng 6, 1998 (19 tuổi)   Académica

Tham khảo sửa

  1. ^ Malaysia squads
  2. ^ Singapore squads
  3. ^ Brunei squad
  4. ^ “Thailand squads”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2017.
  5. ^ Vietnam squads
  6. ^ “Philippine Men's Under-22 Squad for the 29th Southeast Asian Games - The Philippine Football Federation”. The Philippine Football Federation. Truy cập 22 tháng 8 năm 2017.