Bước nhảy hoàn vũ
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Bước nhảy hoàn vũ là một chương trình truyền hình thực tế do Đài Truyền hình Việt Nam và công ty Cát Tiên Sa phối hợp sản xuất dựa trên bản nhượng quyền của loạt chương trình truyền hình Anh. Chương trình này cũng là một phần trong thương hiệu quốc tế Dancing with the Stars do BBC Worldwide (công ty con của BBC) chủ quản (từ 2010 - 2015). Từ 2016 và 2017, chương trình lấy phiên bản của VIP Dance, nhưng vẫn giữ tên Bước nhảy hoàn vũ. Loạt chương trình ra mắt khán giả trên sóng VTV3 bắt đầu từ ngày 11 tháng 4 đến 16 tháng 4 năm 2016.
Bước nhảy hoàn vũ | |
---|---|
![]() Biểu trưng của Bước nhảy hoàn vũ | |
Thể loại | Truyền hình thực tế |
Phát triển | VTV |
Đạo diễn | Thế Anh |
Dẫn chương trình | Thanh Bạch Phạm Mỹ Linh |
Quốc gia | ![]() |
Ngôn ngữ | tiếng Việt |
Số mùa | 7 |
Số tập | 50 |
Sản xuất | |
Giám chế | Lại Văn Sâm |
Nhà sản xuất | Ngọc Diệp |
Biên tập | Quốc Long Bông Mai |
Địa điểm | NTĐ Nguyễn Du (mùa 1 tuần 5, 7) NTĐ Phan Đình Phùng (mùa 1 tuần 1, 2, 6, 8) Nhà thi đấu Đà năng Bà Rịa - Vũng Tàu (mùa 1 tuần 3, 4) Cung thể thao Quần Ngựa, Hà Nội (mùa 2 - nay) |
Bố trí camera | nhiều camera |
Thời lượng | 90-120 phút (có quảng cáo) |
Đơn vị sản xuất | Cát Tiên Sa |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | VTV3 |
Phát sóng | 11.4.2010 – 16.4.2016 |
Thông tin khác | |
Chương trình liên quan | Strictly Come Dancing Dancing with the Stars |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Thanh Bạch đã được chọn làm người dẫn chương trình chính. Người phụ dẫn chương trình được thay đổi theo thời điểm. Trong mùa giải đầu, Ốc Thanh Vân đã được chọn làm phụ dẫn chương trình. Đến mùa giải thứ hai, do đang mang bầu nên ca sĩ, Cúp bạc mùa giải thứ nhất Đoan Trang đã đảm nhiệm thay cô vị trí đó cho tới nay.
Các cặp thí sinh gồm một người nổi tiếng kết hợp với một vũ công chuyên nghiệp. Thí sinh người nổi tiếng trước đây bao gồm một người mẫu, diễn viên, ca sĩ, nghệ sĩ hài hay giám khảo của một cuộc thi khác nào đó. Các cặp thí sinh tranh tài với nhau qua các điệu vũ Standard và Latin để giành quyền bước tiếp vào vòng trong. Căn cứ vào hệ thống bình chọn qua điện thoại của khán giả và số điểm hội đồng giám khảo chấm, các cặp đôi biết được thực lực của nhau và cặp đôi có số điểm thấp nhất sẽ bị loại khỏi cuộc chơi. Điểm tối đa thí sinh có thể nhận được bằng số lượng đội thi còn lại của chương trình, theo đó, đội có điểm cao nhất từ hội đồng giám khảo sẽ được quy làm số thí sinh thi trong đêm đó và điểm thấp nhất là 1. Điểm của khán giả bình chọn trong 15 phút cuối của chương trình cũng tương tự. Hai con điểm được cộng lại theo tỉ lệ 1:1 và người dẫn chương trình sẽ xướng tên các thí sinh an toàn, đội có tổng điểm thấp nhất phải chia tay sân chơi. Một trong ba cặp thí sinh vượt qua vòng chung khảo sẽ nhận được danh hiệu cúp đồng; hai cặp còn lại sẽ nhận được danh hiệu chiếc cúp tương đương. Cặp thí sinh chiến thắng của cuộc thi sẽ được xưng danh hiệu "Ông Hoàng - Bà Hoàng Khiêu Vũ".
Các mùa giảiSửa đổi
- Tính tới nay, cuộc thi đã có tất cả 126 phần tham dự của các thí sinh.
- Nguyên Vũ, Trương Nam Thành, Ngô Kiến Huy và S.T 365 là bốn nam thí sinh duy nhất đứng trong top 3.
- Người luôn luôn có mặt trong các đêm thi của chương trình là giám khảo Khánh Thi
- Mùa thứ 5 (2014) có 2 cặp đôi đoạt giải vàng vì tổng điểm của cả hai cặp đôi bằng nhau (do số phần trăm bình chọn)
- Mùa thứ 6 (2015) có 4 cặp thí sinh bước vào đêm chung kết xếp hạng
- Mùa thứ 5, mùa thứ 6 Ngân Khánh & Thu Thủy, Angela Phương Trinh & Ninh Dương Lan Ngọc là 4 cặp thí sinh trong đêm chung kết nhận tổng điểm cao nhất
Dẫn chương trìnhSửa đổi
Mùa giải | Số sao tham dự |
Số tập |
Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | Các sao nằm trong top 3 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Người dẫn | Vai trò | Mùa giải | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||||||||
Chính | ♦ | ♦ | ♦ | ♦ | |||||||||||
Phụ | ♦ | ♦ | |||||||||||||
Phụ | ♦ | ||||||||||||||
Chính | ♦ | ♦ | |||||||||||||
Chính | ♦ | ||||||||||||||
Phụ | ♦ | ||||||||||||||
Chính | ♦ | ||||||||||||||
Phụ | ♦ | ||||||||||||||
Phụ | ♦ | ♦ |
Giám khảoSửa đổi
Giám khảo | Vai trò | Mùa giải | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||||||||||
Giám khảo | ♦ | ♦ | ♦ | ♦ | ♦ | ♦ | ♦ | ♦ | |||||||||
Giám khảo | ♦ | ♦ | ♦ | ♦ | ♦ | ||||||||||||
Giám khảo | ♦ | ♦ | |||||||||||||||
Giám khảo | ♦ | ||||||||||||||||
Giám khảo | ♦ | ♦ | |||||||||||||||
Giám khảo | ♦ | ||||||||||||||||
Giám khảo | ♦ | ♦ | |||||||||||||||
Giám khảo | ♦ | ♦ | ♦ | ||||||||||||||
Giám khảo | ♦ | ♦ | ♦ | ♦ | ♦ | ||||||||||||
Giám khảo | ♦ | ||||||||||||||||
Giám khảo | ♦ | ♦ | |||||||||||||||
Giám khảo | ♦ | ||||||||||||||||
Giám khảo | ♦ | ♦ | ♦ | ||||||||||||||
Giám khảo | ♦ | ♦ | |||||||||||||||
Giám khảo | ♦ | ||||||||||||||||
Giám khảo | ♦ | ||||||||||||||||
Giám khảo | ♦ | ||||||||||||||||
Giám khảo | ♦ | ♦ | ♦ |
- Tham gia đủ số tập
- Tạm thời/Giám khảo khách mời
Bình luận viênSửa đổi
Các cặp thí sinhSửa đổi
Mỗi người nổi tiếng và chuyên nghiệp đã tham gia cuộc thi được liệt kê theo chuyên nghiệp. Đã có tất cả 68 cặp đôi đã hoàn thành phần thi của mình trong 7 mùa. | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Xếp hạng | Chuyên nghiệp | Điểm trung bình | Mùa giải | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||||||
38,5 |
||||||||||||
37,9 |
||||||||||||
37,9 |
||||||||||||
37,8 |
||||||||||||
37,3 |
||||||||||||
36,8 |
||||||||||||
36,7 |
||||||||||||
36,5 |
||||||||||||
36,4 |
||||||||||||
36,3 |
||||||||||||
36,3 |
||||||||||||
36,3 |
||||||||||||
36,0 |
||||||||||||
36,0 |
||||||||||||
35,8 |
||||||||||||
35,5 |
||||||||||||
35,5 |
||||||||||||
35,5 |
||||||||||||
35,4 |
||||||||||||
35,3 |
||||||||||||
35,1 |
||||||||||||
35,0 |
||||||||||||
34,9 |
||||||||||||
34,8 |
||||||||||||
34,7 |
||||||||||||
34,5 |
||||||||||||
34,4 |
||||||||||||
34,1 |
||||||||||||
34,1 |
||||||||||||
34,0 |
||||||||||||
34,0 |
||||||||||||
32,8 |
||||||||||||
32,8 |
||||||||||||
32,8 |
||||||||||||
32,8 |
||||||||||||
32,0 |
||||||||||||
32,0 |
||||||||||||
31,4 |
||||||||||||
31,3 |
||||||||||||
30,7 |
||||||||||||
30,6 |
||||||||||||
30,5 |
||||||||||||
30,0 |
||||||||||||
29,8 |
||||||||||||
28,3 |
- Cúp vàng của mùa giải
- Cúp bạc của mùa giải
- Cúp đồng của mùa giải
- Người đứng thứ tư của mùa giải
- Đứng hạng chót của mùa giải
- Siu Black là người cao tuổi nhất đứng trong top 3 của cuộc thi, khi ở tuổi 46
- Angela Phương Trinh là người ít tuổi nhất đứng trong top 3 của cuộc thi, khi ở tuổi 19
- Khả Ngân là người ít tuổi nhất trong cuộc thi, khi ở tuổi 18
Quy chếSửa đổi
Cách chấm điểm của Ban giám khảoSửa đổi
- Điểm tối đa mỗi giám khảo cho mỗi cặp là 10 điểm, tối thiểu là 1 điểm.
- Cặp có tổng số điểm cao nhất sẽ tương ứng với số cặp của mỗi đêm và cặp thấp nhất là 1 điểm.
Cách bình chọn của khán giảSửa đổi
- Khán giả sẽ bình chọn cho cặp thí sinh mình yêu thích qua tin nhắn điện thoại và gọi đến tổng đài.
- Cặp có lượng tin nhắn bình chọn cao nhất sẽ tương ứng số cặp của mỗi đêm và cặp thấp nhất là 1 điểm.
Sự cố của một số thí sinhSửa đổi
Trong mùa thứ 2, Phạm Anh Khoa đã mắc bệnh ở tuần thứ ba, tuy nhiên anh vẫn cố gắng tập bài thi của mình và bất ngờ giành vị trí thứ nhất. Đồng thời chuyên nghiệp Lachezar Todorov, bạn nhảy của Thu Minh, ở tuần thứ 4 bị thủy đậu nên không thể tham gia đêm thi. Vũ công Ngô Minh Đức được chọn làm bạn nhảy tạm thời của Thu Minh. Cho tới tuần tiếp theo, Lachezar đã có thể tiếp tục tham gia cuộc thi.
Thống kêSửa đổi
Top 10 điểm trung bình cao nhất trong tất cả các mùa giảiSửa đổi
Hạng | Người nổi tiếng | Bạn nhảy chuyên nghiệp | Mùa giải | Vị trí thực | Điểm trung bình |
---|---|---|---|---|---|
Xếp hạng điểm trung bình các Giải vàng của Bước nhảy hoàn vũSửa đổi
Hạng | Người nổi tiếng | Bạn nhảy chuyên nghiệp | Mùa giải | Điểm trung bình |
---|---|---|---|---|
Xếp hạng điểm trung bình các Giải bạc của Bước nhảy hoàn vũSửa đổi
Hạng | Người nổi tiếng | Bạn nhảy chuyên nghiệp | Mùa giải | Điểm trung bình |
---|---|---|---|---|
Xếp hạng điểm trung bình các Giải đồng của Bước nhảy hoàn vũSửa đổi
Hạng | Người nổi tiếng | Bạn nhảy chuyên nghiệp | Mùa giải | Điểm trung bình |
---|---|---|---|---|
Xếp hạng điểm trung bình các thí sinh đứng hạng chót của Bước nhảy hoàn vũSửa đổi
Hạng | Người nổi tiếng | Bạn nhảy chuyên nghiệp | Mùa giải | Điểm trung bình |
---|---|---|---|---|
Top 10 điểm trung bình cao nhất của các cặp đôi nằm ngoài Top 3Sửa đổi
Hạng | Người nổi tiếng | Bạn nhảy chuyên nghiệp | Mùa giải | Vị trí thực | Điểm trung bình |
---|---|---|---|---|---|
Số điểm hoàn hảoSửa đổi
Sau đây là danh sách những cặp đôi giành được số điểm hoàn hảo 40⁄40 từ Ban giám khảo và số số điểm đó họ giành được.
Vị trí trong cuộc thi | Người nổi tiếng/Chuyên nghiệp | Mùa giải | Tuần | Điệu nhảy |
---|---|---|---|---|
1 | Tihomir Romanov "Tisho" Gavrilov |
8 |
Freestyle | |
Lachezar Stefanov "Lucho" Todorov |
||||
Atanas Dimitrov Stoyanov |
||||
Daniel Nikolov Denev |
Waltz | |||
Kristian Yordanov |
10 |
Freestyle Paso Doble | ||
Daniel Nikolov Denev |
11 |
Freestyle | ||
Vyara Klisurska |
||||
2 | Evgeni Lyubomirov Popov |
5 |
Samba | |
Petyo Dimitrov Stoyanov |
||||
Elena Hristova Hadzihristova |
||||
Kristian Yordanov |
Slow Waltz | |||
3 | Valeri Ivanov |
|||
Georgi Naidenov |
||||
6 | Anna Nikolaeva Sidova |
Điểm trung bình của tất cả các cặp thí sinhSửa đổi
Những tên in đậm là của người đã từng chiến thắng trong cuộc thi. Những tên in nghiêng là của người đã từng giành được số điểm hoàn hảo 40⁄40 từ Hội đồng giám khảo.
Xếp hạng điểm trung bình |
Vị trí trong cuộc thi |
Cặp thí sinh | Điểm cao nhất |
Điểm thấp nhất |
Số điểm 10 |
Tổng cộng |
Số điệu nhảy |
Điểm trung bình |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 (Mùa 7) | S.T Sơn Thạch & Vyara Klisurska | 40 | 36,5 | 12 | 192,5 | 9 | 38,5 |
2 | 1 (Mùa 5) | Thu Thủy & Daniel Nikolov Denev | 40 | 35,5 | 23 | 461,5 | 12 | 38,4 |
2 | 1 (Mùa 5) | Ngân Khánh & Kristian Yordanov | 40 | 36 | 26 | 461 | 12 | 38,4 |
4 | 1 (Mùa 6) | Ninh Dương Lan Ngọc & Daniel Nikolov Denev | 40 | 34 | 17 | 458 | 12 | 38,2 |
5 | 2 (Mùa 5) | Ốc Thanh Vân & Atanas Georgiev Malamov | 39,5 | 36 | 19 | 457 | 12 | 38,1 |
5 | 2 (Mùa 6) | Angela Phương Trinh & Kristian Yordanov | 40 | 35,5 | 16 | 457 | 12 | 38,1 |
7 | 6 (Mùa 7) | Khả Ngân & Zhivko Ivanov | 39,5 | 36 | 5 | 152 | 4 | 38,0 |
8 | 3 (Mùa 7) | Jennifer Phạm & Teodor Georgiev/Daniel Nikolov Denev | 39 | 37,5 | 8 | 189,5 | 9 | 37,9 |
8 | 5 (Mùa 7) | MLee & Kiril Dimov | 39 | 36,5 | 6 | 189,5 | 5 | 37,9 |
10 | 2 (Mùa 7) | Khánh My & Georgi Ganev | 39 | 36 | 8 | 188,5 | 9 | 37,7 |
11 | 4 (Mùa 6) | Diệp Lâm Anh & Zhivko Ivanov | 39,5 | 35,5 | 11 | 451 | 12 | 37,6 |
12 | 1 (Mùa 1) | Ngô Thanh Vân & Tihomir Romanov "Tisho" Gavrilov | 40 | 35 | 22 | 450 | 12 | 37,5 |
13 | 4 (Mùa 7) | Hồng Quế & Kristian Yordanov | 38,5 | 36,5 | 187,5 | 6 | 5 | 37,5 |
13 | 12 (Mùa 7) | Thuận Nguyễn & Viktoriya Gencheva | 37,5 | - | 2 | 37,5 | 1 | 37,5 |
15 | 6 (Mùa 5) | Hữu Long & Elena Hristova Hadzihristova | 38 | 36 | 5 | 258 | 7 | 36,9 |
15 | 5 (Mùa 6) | Hương Giang Idol & George Ganev | 38,5 | 33 | 12 | 368,5 | 10 | 36,9 |
17 | 1 (Mùa 3) | Minh Hằng & Atanas Georgiev Malamov | 40 | 32 | 17 | 405 | 11 | 36,8 |
18 | 1 (Mùa 2) | Thu Minh & Lachezar Stefanov "Lucho" Todorov | 40 | 34 | 15 | 404 | 11 | 36,7 |
18 | 7 (Mùa 7) | Diệu Nhi & Nikolay Konstantinov | 37,5 | 36 | 1 | 110 | 3 | 36,7 |
20 | 2 (Mùa 3) | Trương Nam Thành & Elena Hristova Hadzihristova | 40 | 31 | 15 | 403 | 11 | 36,6 |
20 | 6 (Mùa 6) | Vương Khang & Anna Nikolaeva Sidova | 40 | 34,5 | 7 | 293 | 8 | 36,6 |
22 | 2 (Mùa 1) | Đoan Trang & Evgeni Lyubomirov Popov | 40 | 28.5 | 21 | 437.5 | 12 | 36,5 |
23 | 4 (Mùa 5) | Diễm My 9x & Kosta Karakashyan | 39 | 32 | 9 | 364 | 10 | 36,4 |
23 | 5 (Mùa 5) | Tim & Victoria "Vicky" Gencheva | 39 | 33 | 7 | 291,5 | 8 | 36,4 |
25 | 10 (Mùa 7) | Vũ Ngọc Anh & Georgi Dimov | 37 | 35,5 | 0 | 72,5 | 2 | 36,3 |
26 | 7 (Mùa 6) | Dumbo & Kristina | 37 | 35,5 | 1 | 216 | 6 | 36,0 |
27 | 3 (Mùa 1) | Siu Black & Ivan Kirilov Spasov | 39 | 32 | 11 | 322.2 | 9 | 35,8 |
27 | 7 (Mùa 5) | Trà My Idol & Nicolay Georgiev Nikolaev | 38 | 34 | 3 | 215 | 6 | 35,8 |
27 | 10 (Mùa 7) | Minh Trung & Daniela Nicheva | 36,5 | 35 | 1 | 71,5 | 2 | 35,8 |
30 | 3 (Mùa 2) | Nguyên Vũ & Petya Bozhidarova Dimitrova | 38 | 32 | 9 | 391 | 11 | 35,5 |
30 | 3 (Mùa 4) | Lan Phương & Valeri Ivanov | 40 | 29 | 7 | 462 | 13 | 35,5 |
32 | 5 (Mùa 2) | Thanh Thúy & Aleksandar Iliev Vachev | 38 | 33 | 3 | 248 | 7 | 35,4 |
33 | 7 (Mùa 7) | Lâm Chi Khanh & Svetoslav Vasilev | 35,5 | 35 | 0 | 70,5 | 2 | 35,3 |
34 | 2 (Mùa 4) | Ngô Kiến Huy & Victoria "Vicky" Gencheva | 39 | 23 | 7 | 457 | 13 | 35,1 |
35 | 2 (Mùa 2) | Thủy Tiên & Petyo Dimitrov Stoyanov | 40 | 30 | 7 | 385 | 11 | 35,0 |
36 | 8 (Mùa 6) | Sử Duy Vương & Antoaneta | 36 | 34,5 | 0 | 139,5 | 4 | 34,9 |
37 | 3 (Mùa 3) | Anh Thư & Teodor Mitkov Zlatarev | 37 | 32 | 2 | 383 | 11 | 34,8 |
38 | 4 (Mùa 2) | Phạm Anh Khoa & Iva Ludmilova Grigorova | 38 | 30 | 6 | 312 | 9 | 34,7 |
39 | 6 (Mùa 3) | Vân Trang & Vasil Stoyanov Yovchev | 36 | 32 | 0 | 207 | 6 | 34,5 |
40 | 5 (Mùa 3) | Minh Quân & Nicoleta Ilkova Petrova | 37 | 33 | 0 | 241 | 7 | 34,4 |
41 | 4 (Mùa 3) | Phương Thanh & Ivan Nedyalkov Raykov | 38 | 31 | 3 | 309 | 9 | 34,3 |
42 | 3 (Mùa 6) | Chi Pu & Georgi Naidenov | 40 | 34,5 | 8 | 409 | 12 | 34,1 |
43 | 6 (Mùa 2) | Đại Nghĩa & Valeriya Nikolaeva Bozukova | 35 | 33 | 0 | 206 | 6 | 34,0 |
44 | 4 (Mùa 4) | Ngọc Quyên & Daniel Nikolov Denev | 38 | 23 | 3 | 369 | 11 | 33,5 |
45 | 5 (Mùa 4) | Hồ Vĩnh Khoa & Anna Nikolaeva Sildova | 35 | 25 | 0 | 296 | 9 | 32,9 |
46 | 8 (Mùa 2) | Huy Khánh & Tsveta Krasimirova Tsocheva | 35 | 31 | 0 | 131 | 4 | 32,8 |
46 | 7 (Mùa 3) | Huỳnh Đông & Rusina Boncheva Stefanova | 34 | 32 | 0 | 164 | 5 | 32,8 |
46 | 8 (Mùa 5) | Hoàng Mập & Gabriela "Gabi" Mancheva | 34 | 31,5 | 0 | 164 | 5 | 32,8 |
49 | 7 (Mùa 2) | Vũ Thu Phương & Tihomir Romanov "Tisho" Gavrilov | 35 | 31 | 0 | 162 | 5 | 32,4 |
50 | 1 (Mùa 4) | Yến Trang & Tihomir Romanov "Tisho" Gavrilov | 39 | 26 | 14 | 355 | 11 | 32,3 |
51 | 4 (Mùa 1) | Minh Béo & Lili Boyanova Velichkova | 36 | 29 | 0 | 224 | 7 | 32,0 |
51 | 5 (Mùa 1) | Quang Vinh & Valeriya Nikolaeva Nikolova | 37 | 29 | 1 | 160 | 5 | 32,0 |
51 | 9 (Mùa 2) | Kim Hiền & Daniel Nikolov Denev | 35 | 30 | 0 | 96 | 3 | 32,0 |
54 | 6 (Mùa 4) | Bảo Anh & Atanas Georgiev Malamov | 35 | 25 | 0 | 222 | 7 | 31,7 |
55 | 6 (Mùa 1) | Lương Mạnh Hải & Anna Nikolaeva Sidova | 34 | 30 | 0 | 126 | 4 | 31,5 |
55 | 8 (Mùa 3) | Quách Ngọc Ngoan & Vesela Georgieva Dimova | 34 | 31 | 0 | 126 | 4 | 31,5 |
57 | 7 (Mùa 1) | Ngô Tiến Đoàn & Paige Alexis Inman | 33 | 30 | 0 | 94 | 3 | 31,3 |
58 | 9 (Mùa 5) | Thảo Trang & Nikolay Konstantinov | 32,5 | 29 | 0 | 93,5 | 3 | 31,2 |
59 | 8 (Mùa 4) | Maya & Kristian Yordanov | 37 | 25 | 1 | 155 | 5 | 31,0 |
60 | 9 (Mùa 3) | Tuấn Tú & Vesela Kostadinnova Nedyalkova | 32 | 30 | 0 | 92 | 3 | 30,7 |
61 | 10 (Mùa 3) | Hoàng My & Hristo Ivanov Grachki | 31 | 30 | 0 | 61 | 2 | 30,5 |
62 | 10 (Mùa 2) | Hứa Vĩ Văn & Anna Nikolaeva Sidova | 31 | 29 | 0 | 60 | 2 | 30,0 |
62 | 10 (Mùa 5) | Phan Thanh Bình & Desi | 30 | - | 0 | 30 | 2 | 30,0 |
64 | 9 (Mùa 4) | Trương Thế Vinh & Ina Chokova | 34 | 23 | 0 | 119 | 4 | 29,8 |
65 | 7 (Mùa 4) | Hòa Hiệp & Vesela Georgieva Dimova | 31 | 25 | 0 | 178 | 6 | 29,7 |
66 | 10 (Mùa 4) | Ngọc Tình & Mihaela Pavlova | 32 | 22 | 0 | 85 | 3 | 28,3 |
67 | 8 (Mùa 1) | Vũ Hoàng Điệp & Nicolay Georgiev "Nicky" Nikolaev | 28 | 26 | 0 | 54 | 2 | 27,0 |
68 | 11 (Mùa 7) | Trang Pháp & Dorbi Petrov | - | - | - | - | - | - |
Màn trình diễn cao điểm nhất và thấp điểm nhất của mỗi điệu nhảySửa đổi
Vũ điệu | Xuất sắc nhất | Điểm số | Kém nhất | Điểm số | Mùa giải |
---|---|---|---|---|---|
Ninh Dương Lan Ngọc |
Tất cả các mùa giải | ||||
Ngân Khánh |
Tất cả các mùa giải | ||||
Tất cả các mùa giải | |||||
Tất cả các mùa giải | |||||
Thu Minh Minh Hằng |
Tất cả các mùa giải | ||||
Phạm Anh Khoa Ngô Kiến Huy Angela Phương Trinh |
Tất cả các mùa giải | ||||
Phạm Anh Khoa |
Tất cả các mùa giải | ||||
Tất cả các mùa giải | |||||
Ngân Khánh |
Tất cả các mùa giải | ||||
Thủy Tiên Anh Thư |
Tất cả các mùa giải | ||||
Tất cả các mùa giải | |||||
Tất cả các mùa giải | |||||
Thủy Tiên Lan Phương Thu Thủy Ngân Khánh Ninh Dương Lan Ngọc Vương Khang |
Tất cả các mùa giải | ||||
Tất cả các mùa giải | |||||
Angela Phương Trinh |
Tất cả các mùa giải | ||||
Tất cả các mùa giải | |||||
Tất cả các mùa giải | |||||
Tất cả các mùa giải | |||||
Tất cả các mùa giải |
- Chỉ có 9 điệu nhảy đã có thí sinh từng đạt số điểm tối đa 40⁄40, đó là: Waltz, Rumba, Foxtrot, Samba, Freestyle, Slow Waltz, Slow Foxtrot, Quickstep và Paso Doble
- Freestyle là vũ điệu có số người đạt điểm tối đa 40⁄40 nhiều nhất: 7
- Cho tới nay, chương trình có tất cả 19 điệu nhảy.