Bothriechis rowleyi là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Bogert mô tả khoa học đầu tiên năm 1968.[2]

Bothriechis rowleyi
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Bothriechis
Loài (species)B. rowleyi
Danh pháp hai phần
Bothriechis rowleyi
(Bogert, 1968)

Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Bothrops rowleyi - Bogert, 1968
    • Bothrops nigroviridis rowleyi H.M. Smith & Moll, 1969
    • Bothrops nigroviridis macdougalli H.M. Smith & Moll, 1969
    • Bothriechis rowleyi Campbell & Lamar, 1989[1]

Tham khảo

sửa
  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Bothriechis rowleyi. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Bản mẫu:Cả 2riechis