Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 2000–01
Phần mở đầu của bài này quá ngắn, không tóm lược đầy đủ phần thân bài.tháng 2/2022) ( |
Đội vô địch Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 2000–01, giải thi đấu bóng đá được tổ chức bởi AFC, được liệt kê bên dưới.
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Số đội | 24 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Al-Shabab (lần thứ 1) |
Á quân | Dalian Shide |
Hạng ba | Shimizu S-Pulse |
Hạng tư | Esteghlal |
Vòng 1
sửaTây Á
sửaĐội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Al-Wahda (San'a') | 1–10 | Hutteen | 1–5 | 0–5 |
Shja'eya Union | 3–4 | Al Wahdat | 2–1 | 1–3 |
Al Safa | (w/o)1 | Al Arabi | ||
Al Sadd | 4–4 (a) | Al-Talaba | 1–1 | 3–3 |
Al Wahda | 3–6 | Esteghlal | 3–2 | 0–4 |
SOPFK Kairat Almaty | 3–1 | Regar-TadAZ Tursunzoda | 2–0 | 1–1 |
Nebitçi Balkanabat | 7–5 | Dinamo Samarkand | 4–3 | 3–2 |
1 Al Safa bỏ cuộc
Đông Á
sửaĐội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Cảng Sài Gòn | 2–0 | Singapore Armed Forces | 0–0 | 2–0 |
BEC Tero Sasana | 7–1 | Kahuta Research Laboratories | 1–1 | 6–0 |
Dalian Shide | 9–1 | Club Valencia | 8–0 | 1–1 |
Vòng 2
sửaTây Á
sửaĐội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Hutteen | 1–2 | Al-Shabab | 1–0 | 0–2 |
Al Sadd | 1–3 | Esteghlal | 0–1 | 1–2 |
Al Wahdat | 2–1 | Al Arabi | 2–1 | 0–0 |
Nebitçi Balkanabat | 2–3 | SOPFK Kairat Almaty | 1–0 | 1–3 |
Đông Á
sửaĐội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Dalian Shide | 2–1 | Seongnam Ilhwa Chunma | 2–0 | 0–1 |
Pupuk Kaltim | 1–5 | BEC Tero Sasana | 0–1 | 1–4 |
Cảng Sài Gòn | 0–6 | Shimizu S-Pulse | 0–2 | 0–4 |
Nagoya Grampus Eight | 6–1 | Happy Valley | 3–1 | 3–0 |
Tứ kết
sửaTây Á
sửaĐội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Al-Shabab | 3–2 | Al Wahdat | 2–2 | 1–0 |
SOPFK Kairat Almaty | 0–3 | Esteghlal | 0–0 | 0–3 |
Đông Á
sửaĐội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Dalian Shide | 1–1(a) | Nagoya Grampus Eight | 0–0 | 1–1 |
BEC Tero Sasana | 3–5 | Shimizu S-Pulse | 2–2 | 1–3 |
Bán kết
sửaAl-Shabab | 3–2 | Esteghlal |
---|---|---|
Saeed Al-Owairan 15'(p) Abdullah Shehan 58' Khalid Al Dossary 87' |
Mohammad Navazi 28'(p) Ahmad Momenzadeh 60' |
Dalian Shide | 3–2 (h.p.) | Shimizu S-Pulse |
---|---|---|
Orlando 17' 59' Hao Haidong 109' |
Ito Teruyoshi 18' Ichikawa Daisuke 56' |
Trận tranh hạng ba
sửaShimizu S-Pulse | 3–1 | Esteghlal |
---|---|---|
Koga Takuma 19' Yokoyama Takayuki 76' 90' |
Alireza Vahedi Nikbakht 34' |
Chung kết
sửaAl-Shabab | 4–2 | Dalian Shide |
---|---|---|
Abdullah Al Shahrani 24' (p) Abdullah Shehan 25' 48' 74' |
Yan Song 27' Hao Haidong 90' |
Đội vô địch
sửaCúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 2000–2001 Al-Shabab Danh hiệu đầu tiên |