Cơ quan hành chính trung ương Hàn Quốc

Cơ quan hành chính trung ương (Hangul: 중앙행정기관, hanja: 中央行政機關; Jungang haengjeong gigwan, Trung ương hành chính cơ quan) là thuật ngữ chung dùng để chỉ các cơ quan hành chính thuộc chính phủ Hàn Quốc, được thành lập với thẩm quyền phụ trách công tác hành chính trên phạm vi cả nước.[1]

Cơ quan Hành chính Trung ương
Hàn Quốc
대한민국 행정부
Tổng quan Cơ quan
Thành lập15 tháng 8 năm 1948
Lãnh đạo chịu trách nhiệm

Các cơ quan hành chính trung ương do Tổng thống nắm quyền điều hành, Thủ tướng hỗ trợ Tổng thống và thực hiện các bộ phận hành chính, các Bộ trưởng chỉ đạo và giám sát các bộ và thực thi các vấn đề lập pháp trong cơ quan lập pháp.

Hiện tại chính phủ Hàn Quốc có tổng cộng 2 viện, 5 văn phòng, 17 bộ, 5 vụ, 16 cục và 5 ủy ban thuộc nhóm cơ quan hành chính trung ương.

Tổng quan

sửa
  • Việc thành lập và phạm vi của cơ quan hành chính trung ương được xác định theo Đạo luật.[2]
  • Cơ quan hành chính trung ương đề cập đến chính phủ, các cơ quan, cơ quan đặc biệt được quy định trong Luật Tổ chức Chính phủ,[2] và thậm chí nếu được đề cập trong những điều khoản trong luật khác với Luật Tổ chức Chính phủ, thì chúng cũng được xem như cơ quan hành chính trung ương.[3]

Tổ chức

sửa

Cơ quan hành chính trung ương Hàn Quốc được phân ra sáu loại, bao gồm:

  • Viện (, Won): Trực thuộc Tổng thống, các cơ quan chủ quản liên quan tới bảo vệ an toàn quốc gia và tình trạng khẩn cấp.
  • Văn phòng (, Sil): Nhân viên cơ quan của Tổng thống và Thủ tướng.
  • Bộ (, Bu): Trực thuộc Thủ tướng, chấp hành chính sách của Tổng thống và là đơn vị hành chính.
  • Vụ (, Cheo): Phụ trách lĩnh vực đặc biệt của Nội các, có chính sách tự chủ nhất định. Thông thường phụ thuộc vào các Bộ
  • Cục (, Cheong): Trực thuộc Thủ tướng, chịu trách nhiệm hình thành và thống nhất chính sách.
  • Ủy ban (위원회, Wiwonhoe): Cơ quan phụ trách điều hành hành chính và trưng cầu.

Sơ đồ tổ chức

sửa
Tổng thống
   
Văn phòng Tổng thống Văn phòng An ninh Quốc gia Cơ quan An ninh Tổng thống Ủy ban Nhân quyền Quốc gia1 Cơ quan điều tra tội phạm công chức cấp cao1
   
Ủy ban Kiểm toán và Thanh tra Cơ quan Tình báo Quốc gia Ủy ban Truyền thông Hội đồng An ninh Quốc gia | Hội đồng Tư vấn Thống nhất Dân chủ và Hòa bình | Hội đồng tư vấn kinh tế Quốc gia | Hội đồng Cố vấn Khoa học và Công nghệ Quốc gia
   
Thủ tướng
   
Văn phòng Điều phối Chính sách Chính phủ Văn phòng Thủ tướng Vụ Đổi mới nhân sự Vụ Pháp chế Vụ An toàn thực phẩm y dược
   
Ủy ban Công bằng Thương mại Ủy ban Chống tham nhũng và Dân quyền Ủy ban Dịch vụ Tài chính Ủy ban Bảo vệ thông tin Cá nhân Ủy ban An toàn nguồn Nguyên tử
   
Bộ Kế hoạch và Tài chính Cục Thuế Quốc gia | Cục Quan thuế | Cục Tiêu dùng công | Cục Thống kê Bộ Giáo dục
Bộ Khoa học và Công nghệ thông tin Bộ Ngoại giao
Bộ Thống nhất Bộ Tư pháp Văn phòng Công tố
Bộ Quốc phòng Cục Binh vụ | Cục Chi tiêu Phòng vệ Bộ Hành chính và An ninh Cơ quan Cảnh sát Quốc gia | Cơ quan Cứu hỏa Quốc gia
Bộ Yêu nước và Cựu chiến binh Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch Cục Di sản Văn hóa
Bộ Nông nghiệp, Lương thực và Nông thôn Cục Phát triển Nông thôn | Cục Lâm nghiệp Bộ Thương mại, Công nghiệp và Năng lượng Cục Sở hữu trí tuệ
Bộ Y tế và Phúc lợi Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh Bộ Môi trường Cục Khí tượng
Bộ Việc làm và Lao động Bộ Bình đẳng giới và Gia đình
Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng và Giao thông vận tải Cục Kiến thiết đô thị và trung tâm hành chính phức hợp | Cục Đầu tư và phát triển Saemangeum Bộ Đại dương và Thủy sản Cảnh sát biển Hàn Quốc
Bộ Doanh nghiệp vừa và nhỏ và Khởi nghiệp
  • 1 Ủy ban Nhân quyền Quốc gia Hàn Quốc và Cơ quan Điều tra Tội phạm Công chức Cấp cao là các tổ chức độc lập.

Phân loại

sửa

Viện

sửa
Viện Huy hiệu Viện Huy hiệu
Ủy ban Kiểm toán và Thanh tra
감사원
 
Cơ quan Tình báo Quốc gia Hàn Quốc
국가정보원
 

Văn phòng

sửa
Văn phòng Huy hiệu Văn phòng Huy hiệu
Văn phòng thư ký Tổng thống
대통령비서실
 
Văn phòng An ninh Quốc gia
국가안보실
 
Văn phòng Thư ký Thủ tướng
국무총리비서실
 
Văn phòng Điều phối chính sách chính phủ
국무조정실
 
Bộ Huy hiệu Bộ Huy hiệu
Bộ Kế hoạch và Tài chính
기획재정부
 
Bộ Nông nghiệp, Lương thực và Nông thôn
농림축산식품부
 
Bộ Giáo dục
교육부
 
Bộ Thương mại, Công nghiệp và Năng lượng
산업통상자원부
 
Bộ Khoa học và Công nghệ thông tin
과학기술정보통신부
 
Bộ Y tế và Phúc lợi
보건복지부
 
Bộ Ngoại giao
외교부
 
Bộ Môi trường
환경부
 
Bộ Thống nhất
통일부
 
Bộ Việc làm và Lao động
고용노동부
 
Bộ Tư pháp
법무부
 
Bộ Bình đẳng giới và Gia đình
여성가족부
 
Bộ Quốc phòng
국방부
 
Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng và Giao thông vận tải
국토교통부
 
Bộ Hành chính và An ninh
행정자치부
 
Bộ Đại dương và Thủy sản
해양수산부
 
Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch
문화체육관광부
 
Bộ Doanh nghiệp vừa và nhỏ và Khởi nghiệp
중소벤처기업부
 
Bộ Yêu nước và Cựu chiến binh
국가보훈부
 
Vụ Huy hiệu Vụ Huy hiệu
Vụ Pháp chế
법제처
 
Vụ An toàn thực phẩm y dược
식품의약품안전처
 
Vụ Đổi mới nhân sự
인사혁신처
 
Văn phòng Bảo vệ Tổng thống
대통령경호처
 
Văn phòng Điều tra Tham nhũng Quan chức Cấp cao
고위공직자범죄수사처
 

Cục

sửa
Cục Huy hiệu Cục Huy hiệu
Cục Thuế Quốc gia
국세청
 
Cục Quan thuế
관세청
 
Cục Tiêu dùng công
조달청
  Cục Thống kê
통계청
 
Văn phòng Công tố
검찰청
  Cục Binh vụ
병무청
 
Cục Chi tiêu Phòng vệ
방위사업청
  Cơ quan Cảnh sát Quốc gia
경찰청
 
Cảnh sát biển Hàn Quốc
해양경찰청
  Cơ quan Cứu hỏa Quốc gia
소방청
 
Cục Di sản Văn hóa
문화재청
  Cục Phát triển Nông thôn
농촌진흥청
 
Cục Lâm nghiệp
산림청
  Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh
질병관리청
 
Cục Sở hữu trí tuệ
특허청
  Cục Khí tượng
기상청
 
Cục Kiến thiết đô thị và trung tâm hành chính phức hợp
행정중심복합도시건설청
  Cục Đầu tư và phát triển Saemangeum
새만금개발청
 

Ủy ban

sửa
Ủy ban Huy hiệu Ủy ban Huy hiệu
Ủy ban Truyền thông
방송통신위원회
  Ủy ban Công bằng Thương mại
공정거래위원회
 
Ủy ban Dịch vụ Tài chính
금융위원회
  Ủy ban Chống tham nhũng và Dân quyền
국민권익위원회
 
Ủy ban An toàn nguồn Nguyên tử
원자력안전위원회
  Ủy ban Bảo vệ thông tin Cá nhân
개인정보 보호위원회
 
Ủy ban Nhân quyền Quốc gia
국가인권위원회
  Hội đồng An ninh Quốc gia
국가안전보장회의
 
Hội đồng Tư vấn Thống nhất Dân chủ và Hòa bình
민주평화통일자문회의
  Hội đồng tư vấn kinh tế Quốc gia
국민경제자문회의
 
Hội đồng Cố vấn Khoa học và Công nghệ Quốc gia
국가과학기술자문회의
 

Nội các hiện tại

sửa

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ "Các quy tắc chung về tổ chức và năng lực của tổ chức hành chính" Điều 2, Khoản 1
  2. ^ a b Luật Tổ chức Chính phủ Điều 2 khoản 1
  3. ^ Luật Tổ chức Chính phủ Điều 2 khoản 2