Cổng thông tin:Ẩm thực/Bài viết tốt/40
Đây là một Bài viết tốt, một bài viết có chất lượng cao.
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/e/e7/Sucrose.gif/250px-Sucrose.gif)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/55/Tr%C3%A1i_th%E1%BB%91t_n%E1%BB%91t.jpg/220px-Tr%C3%A1i_th%E1%BB%91t_n%E1%BB%91t.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/3c/Sucre_blanc_cassonade_complet_rapadura.jpg/220px-Sucre_blanc_cassonade_complet_rapadura.jpg)
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 1.619 kJ (387 kcal) |
99.98 g | |
Đường | 99.91 g |
Chất xơ | 0 g |
0 g | |
0 g | |
Vitamin | Lượng %DV† |
Riboflavin (B2) | 1% 0.019 mg |
Chất khoáng | Lượng %DV† |
Calci | 0% 1 mg |
Sắt | 0% 0.01 mg |
Kali | 0% 2 mg |
Other constituents | Quantity |
Nước | 0.03 g |
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[1] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[2] |
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 1.576 kJ (377 kcal) |
97.33 g | |
Đường | 96.21 g |
Chất xơ | 0 g |
0 g | |
0 g | |
Vitamin | Lượng %DV† |
Thiamine (B1) | 1% 0.008 mg |
Riboflavin (B2) | 1% 0.007 mg |
Niacin (B3) | 1% 0.082 mg |
Vitamin B6 | 2% 0.026 mg |
Folate (B9) | 0% 1 μg |
Chất khoáng | Lượng %DV† |
Calci | 7% 85 mg |
Sắt | 11% 1.91 mg |
Magiê | 7% 29 mg |
Phốt pho | 2% 22 mg |
Kali | 12% 346 mg |
Natri | 2% 39 mg |
Kẽm | 2% 0.18 mg |
Other constituents | Quantity |
Nước | 1.77 g |
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[1] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[2] |
Đường hay chính xác hơn là đường ăn là tên gọi chung của những hợp chất hóa học ở dạng tinh thể thuộc nhóm phân tử cacbohydrat. Đường, đường hạt, hoặc đường thông thường, đề cập đến saccarose, một disaccharide bao gồm glucose và fructose.
Các loại đường đơn giản, còn được gọi là monosacarit, bao gồm glucose, fructose và galactose. Đường hỗn hợp, còn được gọi là disacarit hoặc đường đôi, là các phân tử bao gồm hai monosacarit nối với nhau bằng liên kết glycosid. Các ví dụ phổ biến là sucrose (đường ăn) (glucose + fructose), lactose (glucose + galactose) và maltose (hai phân tử glucose). Trong cơ thể, đường hỗn hợp được thủy phân thành đường đơn giản. (Đọc thêm...)
- ^ a b United States Food and Drug Administration (2024). “Daily Value on the Nutrition and Supplement Facts Labels”. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
- ^ a b National Academies of Sciences, Engineering, and Medicine; Health and Medicine Division; Food and Nutrition Board; Committee to Review the Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium (2019). Oria, Maria; Harrison, Meghan; Stallings, Virginia A. (biên tập). Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium. The National Academies Collection: Reports funded by National Institutes of Health. Washington (DC): National Academies Press (US). ISBN 978-0-309-48834-1. PMID 30844154.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)