Chi Ngũ gia bì
Chi Ngũ gia (danh pháp khoa học: Eleutherococcus, đồng nghĩa: Acanthopanax) là chi thực vật có hoa trong họ Araliaceae,[1] chứa 38 loài[2] cây bụi và cây gỗ có gai. Chúng là bản địa khu vực Đông Á, từ đông nam Siberia và Nhật Bản tới Philippines và Việt Nam.[2] Trong số này 18 loài đến từ Trung Quốc, từ khu vực miền trung đến miền tây quốc gia này.[2]
Chi Ngũ gia bì | |
---|---|
E. gracilistylus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Araliaceae |
Chi (genus) | Eleutherococcus Maxim., 1859 |
Các loài | |
xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Từ nguyên và sử dụng danh pháp
sửaTừ "Eleutherococcus" từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là "quả mọng tự do". Từ "Acanthopanax" có nghĩa là "sâm gai".[3]
Danh pháp khoa học trong thực vật học có lịch sử ngoằn nghèo. Acanthopanax từng được sử dụng tại Trung Quốc như là tên gọi khoa học chính xác cho chi này cho tới gần đây, trong khi tại phương Tây người ta sử dụng danh pháp Eleutherococcus như là tên gọi chính thức.[4]
Tên gọi
sửaTên gọi ngũ gia bì (tiếng Trung: 五加皮; bính âm: wǔjiāpí; Wade–Giles: wuchiapi) theo Trung dược học[4] có thể gán cho một loạt các loài trong chi này,[5] nhưng hiện nay tại Trung Quốc chúng được gọi chung là ngũ gia (五加, wujia), đặc biệt là E. gracilistylus, và theo một nguồn thì ngũ gia sinh dược thật sự là thu hái từ loài này, còn E. sessiliflorus chỉ là nguồn thay thế.[4]
Tên gọi trong tiếng Nhật ukogi (ウコギ, 五加(木)) vay mượn trực tiếp từ tên gọi tiếng Trung, và được áp dụng cho nhiều loài trong chi này.[6] Sách thảo mộc học thế kỷ 10 là Bản thảo hòa danh (本草和名) giới thiệu ngũ gia Trung Quốc như là một loại cây được gọi là mukogi (牟古岐, mâu cổ kỳ), đặc biệt là nói tới E. sieboldianus (tên Nhật: hime-ukogi).[7]
Các loài
sửa- Eleutherococcus baoxinensis
- Eleutherococcus brachypus - Ngũ gia cuống ngắn.
- Eleutherococcus cissifolius
- Eleutherococcus cissifolius var. glaber
- Eleutherococcus cuspidatus
- Eleutherococcus divaricatus, tiếng Nhật:keyama-ukogi (ケヤマウコギ), oni-ukogi. Tìm thấy ở miền trung và nam Nhật Bản, bán đảo Triều Tiên, Trung Hoa đại lục, với nhiều hoa sắp xếp thành chùm hoa hình nón[8]
- Eleutherococcus divaricatus var. chiisanensis
- Eleutherococcus eleutheristylus
- Eleutherococcus eleutheristylus var. simplex
- Eleutherococcus giraldii
- Eleutherococcus giraldii var. villosus
- Eleutherococcus gracilistylus - Ngũ gia.
- Eleutherococcus henryi
- Eleutherococcus henryi var. faberi
- Eleutherococcus higoensis, tiếng Nhật:higo-ukogi (ヒゴウコギ)
- Eleutherococcus huangshanensis
- Eleutherococcus hypoleucus, tiếng Nhật:urajiro-ukogi (ウラジロウコギ), mọc trên đất đá vôi ở Honshu, Shikoku, Kyushu[9]
- Eleutherococcus japonicus
- Eleutherococcus lasiogyne - Ngũ gia bì.
- Eleutherococcus lasiogyne var. ferrugineus
- Eleutherococcus leucorrhizus
- Eleutherococcus leucorrhizus var. fulvescens
- Eleutherococcus leucorrhizus var. scaberulus
- Eleutherococcus nanpingensis
- Eleutherococcus nikaianus
- Eleutherococcus nodiflorus - Ngũ gia bì hương, ngũ gia, ngũ gia bì, ngũ gia nhỏ.
- Eleutherococcus pilosulus
- Eleutherococcus pseudosetulosus
- Eleutherococcus pubescens
- Eleutherococcus rehderianus
- Eleutherococcus rehderianus var. longipedunculatus
- Eleutherococcus rufinervis
- Eleutherococcus scandens
- Eleutherococcus senticosus (Rupr. & Maxim.) Maxim.,: - Ngũ gia gai, sâm Siberia, ezo-ukogi (エゾウコギ), tìm thấy tại Hokkaido, với nhiều hoa trắng mọc thành cụm hình cầu;[4][10][11]
- Eleutherococcus seoulensis
- Eleutherococcus sessiliflorus
- Eleutherococcus sessiliflorus var. parviceps
- Eleutherococcus setchuensis
- Eleutherococcus setchuenensis var. latifoliatus
- Eleutherococcus setulosus
- Eleutherococcus sieboldianus (Makino) Koidz., tiếng Nhật:hime-ukogi (ヒメウコギ), bản địa Trung Hoa đại lục.[12]
- Eleutherococcus simonii
- Eleutherococcus simonii var. longipedicellatus
- Eleutherococcus spinosus (L. f.) S.Y. Hu, tiếng Nhật:yama-ukogi (ヤマウコギ), mọc nhiều tại Honshu và Shikoku, với hoa trắng mọc thành cụm hình cầu[13]
- E. spinosus f. espinosus, tiếng Nhật:togenashi-ukogi (トゲナシウコギ "thornless~")
- E. spinosus var. japonicus, tiếng Nhật:oka-ukogi (オカウコギ "land~"), tsukushi-ukogi, maruba-ukogi. Mọc tại khu vực đồi núi thuộc vùng Kanto, Tokai, bán đảo Kii.[14]
- E. spinosus var. japonicus f. ionanthus, tiếng Nhật:kurobanayama-ukogi (クロバナヤマウコギ "land~")
- E. spinosus var. nikaianus, tiếng Nhật:urage-ukogi (ウラゲウコギ), tìm thấy tại Honshu, Shikoku, Kyushu với hoa màu lục vàng và quả màu tía đen.[15]
- Eleutherococcus stenophyllus
- Eleutherococcus trichodon, tiếng Nhật:miyama-ukogi (ミヤマウコギ), tìm thấy ở Honshu và Shikoku[16]
- Eleutherococcus trifoliatus - Ngũ gia bì gai, ngũ gia ba lá, ngũ gia bì hương, xuyên gia bì, thích gia bì.
- Eleutherococcus trifoliatus var. setosus
- Eleutherococcus verticillatus
- Eleutherococcus wardii
- Eleutherococcus wilsonii
- Eleutherococcus xizangensis
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ “Eleutherococcus”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
- ^ a b c Tumiłowicz, Jerzy; Banaszczak, Piotr (2006), “Woody species of Araliaceae at the Rogów Arboretum” (PDF), Rocznik Dendrologiczny, 54: 35–50, Bản gốc (pdf) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016, truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018 Đã định rõ hơn một tham số trong
|archiveurl=
và|archive-url=
(trợ giúp) - ^ Agricultural Society of Japan 1896 p.9 Acanthopanax spinosum, Miq., Ukogi (ウコギ, 五加)
- ^ a b c d Foster, Steven; Yue, Chongxi (1992), Herbal Emissaries: bringing Chinese herbs to the West: a guide to gardening (preview), Inner Traditions / Bear & Co., tr. 73, ISBN 9780892813490
- ^ Nanba, Tsuneo (難波恒雄) (1970). 漢方薬入門 (Kanpōyaku nyūmon). Hoikusha., p.41
- ^ (日本國語大辞典), 1976, trích đoạn: "果実は熟すと黑くなる,多く生垣に用い,若葉は食用とし、根の皮は五加皮(ごかひ)といい,滋養強壮剤として用いる。"
- ^ Yoshikawa, Seiji (吉川誠次); Ōhori, Yasuyoshi (大堀恭良) (2002). 日本・食の歴史地図(Nihon & Shoku no rekishi chizu) (snippet). Seikatsujin shinsho (生活人新書). tr. 175–182. ISBN 4-14-088-016-3.[liên kết hỏng]
- ^ 京都府レッドデータブック(Sách đỏ tỉnh Kyoto) (2009). ケヤマウコギ(オニウコギ) (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2009.
- ^ 愛媛県レッドデータブック(Sách đỏ tỉnh Ehime) (2009). 高等植物 - ウラジロウコギ (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2009.
- ^ NAGY 植物図鑑. エゾウコギ (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2009.
- ^ “Eleutherococcus senticosus”. Germplasm Resources Information Network (GRIN). Cục Nghiên cứu Nông nghiệp (ARS), Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
- ^ NAGY 植物図鑑. ヒメウコギ (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2009.
- ^ NAGY 植物図鑑. ヤマウコギ (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2009.
- ^ 鎌倉発 旬の花. オカウコギ (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2009.
- ^ 神戸・六甲山系の森林. ウラゲウコギ (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2009.
- ^ 日本の植物たち. ミヤマウコギ (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2009.
Tham khảo
sửa- Tư liệu liên quan tới Eleutherococcus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eleutherococcus tại Wikispecies