Danh sách quốc gia Châu Á theo chiều dài đường bờ biển

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách các quốc gia châu Á theo chiều dài đường bờ biển là một bảng thống kê được cập nhật từ CIA World Factbook của Mỹ, bao gồm thống kê chiều dài đường bờ biển của 54 quốc giavùng lãnh thổchâu Á (48 quốc gia và 6 vùng lãnh thổ). Trong đó có một số đối tượng không rõ số liệu, như: AbkhaziaPalestine.

STT Quốc gia và Vùng lãnh thổ Chiều dài đường bờ biển (Km)
1  Nhật Bản 29.752
2  Trung Quốc 14.500
3  Indonesia 54.716
4  Ấn Độ 7.000
5  Hàn Quốc 3.495
6  CHDCND Triều Tiên 3.413
7  Đài Loan 5.166
8  Hong Kong 733
9  Macau 41
10  Mông Cổ 0
11  Malaysia 4.675
12  Singapore 193
13  Brunei 161
14  Thái Lan 3.219
15  Việt Nam 5.444
16  Campuchia 443
17  Đông Timor 706
18  Myanma 1.930
19  Lào 0
20  Philippines 36.289
21  Bangladesh 580
22    Nepal 0
23  Bhutan 0
24  Maldives 644
25  Sri Lanka 1.340
26  Pakistan 1.046
27  Kazakhstan 0
28  Uzbekistan 0
29  Turkmenistan 0
30  Afghanistan 0
31  Kyrgyzstan 0
32  Tajikistan 0
33  Iran 2.440
34  Iraq 58
35  Ả Rập Saudi 2.640
36  UAE 1.318
37  Kuwait 499
38  Qatar 563
39  Bahrain 161
40  Yemen 1.906
41  Oman 2.092
42  Jordan 26
43  Liban 255
44  Syria 193
45  Gruzia 310
46  Armenia 0
47  Azerbaijan 0
48  Síp 648
49  Palestine 40
50  Israel 273
51  Nam Ossetia 0
52  Abkhazia 210
53  Nagorno-Karabakh 0
54  Thổ Nhĩ Kỳ 7.200

Tham khảo sửa

  • Danh sách các quốc gia theo chiều dài đường bờ biển (CIA World Factbook)