Danh sách cầu thủ tham dự môn bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 - Nam

Dưới đây là đội hình cho môn Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 - Nam, do Philippines đăng cai, diễn ra từ ngày 25 tháng 11 đến ngày 10 tháng 12 năm 2019.[1]

Giải nam sẽ là một giải đấu quốc tế dành cho lứa tuổi dưới 22 (sinh vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1997), với tối đa hai cầu thủ bị quá tuổi.[2] Đội hình của mỗi quốc gia tham dự sẽ bao gồm tối đa 20 cầu thủ.[3]

Bảng A sửa

Philippines sửa

HLV trưởng:   Goran Milojević

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Anthony Pinthus (1998-04-04)4 tháng 4, 1998 (21 tuổi)   Kosova Zürich
2 2HV Elias Mordal (1998-01-20)20 tháng 1, 1998 (21 tuổi) Thất nghiệp
3 2HV Marco Casambre (1998-12-18)18 tháng 12, 1998 (20 tuổi)   Chainat Hornbill
4 2HV Jordan Jarvis (1998-04-17)17 tháng 4, 1998 (21 tuổi)   Resources Capital
5 2HV Dennis Chung (2001-01-24)24 tháng 1, 2001 (18 tuổi)   Hertha Zehlendorf
6 3TV Griffin McDaniel (2000-03-30)30 tháng 3, 2000 (19 tuổi)   California Baptist University
7 3TV Troy Limbo (1998-11-17)17 tháng 11, 1998 (21 tuổi) Thất nghiệp
8 3TV Dylan de Bruycker (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (21 tuổi)   Ceres–Negros
9 4 Chima Uzoka (1998-06-12)12 tháng 6, 1998 (21 tuổi) Thất nghiệp
10 2HV Justin Baas (2000-03-16)16 tháng 3, 2000 (19 tuổi)   Jong AZ
11 3TV Yrick Gallantes (2001-01-14)14 tháng 1, 2001 (18 tuổi)   Gala Fairydean Rovers
12 2HV Amani AguinaldoOA (1995-04-24)24 tháng 4, 1995 (24 tuổi)   PKNP
13 4 Mariano Suba Jr. (2000-01-02)2 tháng 1, 2000 (19 tuổi)   San Beda University
14 4 Javier Gayoso (1997-02-11)11 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   Ateneo de Manila University
15 2HV Mar Diano (1997-07-24)24 tháng 7, 1997 (22 tuổi)   Mendiola
16 3TV Pocholo Bugas (2001-12-03)3 tháng 12, 2001 (17 tuổi)   Far Eastern University
17 3TV Stephan SchröckOA (captain) (1986-08-21)21 tháng 8, 1986 (33 tuổi)   Ceres–Negros
18 3TV Christian Rontini (1999-07-20)20 tháng 7, 1999 (20 tuổi)   Sangiovannese
19 3TV Jerome Marzan (1997-06-12)12 tháng 6, 1997 (22 tuổi)   San Beda University
20 1TM Michael Asong (1998-10-03)3 tháng 10, 1998 (21 tuổi)   San Beda University

Malaysia sửa

HLV trưởng:   Ong Kim Swee

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Haziq Nadzli (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (21 tuổi)   Johor Darul Ta'zim
2 2HV Adam Nor AzlinOA (captain) (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (23 tuổi)   Johor Darul Ta'zim
3 2HV Dominic Tan (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   Police Tero
4 3TV Quentin Cheng (1999-11-20)20 tháng 11, 1999 (20 tuổi)   Central Coast Mariners Academy
5 3TV Harith Haikal (2002-06-22)22 tháng 6, 2002 (17 tuổi)   Mokhtar Dahari Academy
6 3TV Danial Haqim (1998-08-29)29 tháng 8, 1998 (21 tuổi)   Kelantan
7 4 Faisal Halim (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (21 tuổi)   Pahang
8 2HV Shahrul Nizam (1998-05-25)25 tháng 5, 1998 (21 tuổi)   Kelantan
9 4 Hadi Fayyadh (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (19 tuổi)   Fagiano Okayama
10 4 Kogileswaran Raj (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (21 tuổi)   Pahang
11 3TV Nik Akif (1999-05-11)11 tháng 5, 1999 (20 tuổi)   Kelantan
12 4 Luqman Hakim Shamsudin (2002-03-05)5 tháng 3, 2002 (17 tuổi)   K.V. Kortrijk
13 2HV Dinesh Rajasingam (1998-02-13)13 tháng 2, 1998 (21 tuổi)   Pahang
14 3TV Syamer Kutty Abba (1997-10-01)1 tháng 10, 1997 (22 tuổi)   Johor Darul Ta'zim
15 3TV Umar Hakeem (2002-08-26)26 tháng 8, 2002 (17 tuổi)   Mokhtar Dahari Academy
16 3TV Danial Amier Norhisham (1997-03-27)27 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   FELDA United
17 2HV Irfan ZakariaOA (1995-06-04)4 tháng 6, 1995 (24 tuổi)   Kuala Lumpur
18 1TM Damien Lim (1997-02-15)15 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   PKNS
19 4 Akhyar Rashid (1999-05-01)1 tháng 5, 1999 (20 tuổi)   Johor Darul Ta'zim
20 2HV Syahmi Safari (1998-02-05)5 tháng 2, 1998 (21 tuổi)   Selangor

Myanmar sửa

HLV trưởng:   Velizar Popov

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Soe Arkar (1997-08-01)1 tháng 8, 1997 (22 tuổi)   Magwe
2 2HV Win Moe Kyaw (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   Magwe
3 2HV Ye Min Thu (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (21 tuổi)   Shan United
4 2HV Soe Moe Kyaw (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (19 tuổi)   Ayeyawady United
5 2HV Ye Yint Aung (1998-02-26)26 tháng 2, 1998 (21 tuổi)   Yadanarbon
6 3TV Hlaing Bo BoOA (captain) 12 tháng 6, 1996 (27 tuổi)   Yadanarbon
7 3TV Lwin Moe Aung (1999-12-10)10 tháng 12, 1999 (19 tuổi)   Ayeyawady United
8 3TV Myat Kaung Khant (2000-07-15)15 tháng 7, 2000 (19 tuổi)   Yadanarbon
9 3TV Sithu AungOA 16 tháng 10, 1996 (27 tuổi)   Yadanarbon
10 4 Win Naing Tun (2000-05-03)3 tháng 5, 2000 (19 tuổi)   Yadanarbon
11 3TV Zin Min Tun (1998-05-05)5 tháng 5, 1998 (21 tuổi)   Magwe
12 3TV Aung Wunna Soe (2000-04-19)19 tháng 4, 2000 (19 tuổi)   Zwegabin United
13 4 Aung Kaung Mann (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (21 tuổi)   Ayeyawady United
14 2HV Thu Rein Soe (1998-09-04)4 tháng 9, 1998 (21 tuổi)   Yangon United
15 3TV Aung Naing Win (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (22 tuổi)   Yadanarbon
16 3TV Kaung Htet Soe (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (22 tuổi)   Yangon United
17 3TV Soe Lwin Lwin (1998-08-13)13 tháng 8, 1998 (21 tuổi)   Magwe
18 1TM Sann Satt Naing (1997-11-04)4 tháng 11, 1997 (22 tuổi)   Yangon United
19 4 Htet Phyo Wai (2000-01-21)21 tháng 1, 2000 (19 tuổi)   Shan United
20 3TV Nay Moe Naing (1998-11-28)28 tháng 11, 1998 (20 tuổi)   Magwe

Campuchia sửa

HLV trưởng:   Félix Dalmás

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
2 2HV Ken Chansopheak (1998-06-15)15 tháng 6, 1998 (21 tuổi)   Phnom Penh Crown
3 2HV Sath Rosib (1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (22 tuổi)   Boeung Ket Angkor
5 3TV Kan Pisal (1998-08-09)9 tháng 8, 1998 (21 tuổi)   National Defense
6 3TV Tes Sambath (2000-10-20)20 tháng 10, 2000 (19 tuổi)   Boeung Ket Angkor
7 4 Mao Piset (2000-02-17)17 tháng 2, 2000 (19 tuổi)   Phnom Penh Crown
8 3TV Orn Chanpolin (captain) (1998-03-15)15 tháng 3, 1998 (21 tuổi)   Phnom Penh Crown
9 4 Reung BunheingOA (1992-09-25)25 tháng 9, 1992 (27 tuổi)   National Defense
11 3TV Sin Kakada (2000-07-29)29 tháng 7, 2000 (19 tuổi)   Phnom Penh Crown
12 3TV In Sodavid (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (21 tuổi)   Phnom Penh Crown
13 2HV Ouk Sovann (1998-05-15)15 tháng 5, 1998 (21 tuổi)   Phnom Penh Crown
14 4 Keo SokphengOA (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (27 tuổi)   Visakha
15 2HV Yue Safy (1998-09-04)4 tháng 9, 1998 (21 tuổi)   Phnom Penh Crown
16 3TV Chea Vesley (1998-11-05)5 tháng 11, 1998 (21 tuổi)   Boeung Ket Angkor
17 4 Sieng Chanthea (2002-09-09)9 tháng 9, 2002 (17 tuổi)   Bati Academy
18 2HV Seut Baraing (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (20 tuổi)   Phnom Penh Crown
19 2HV Cheng Meng (1998-02-07)7 tháng 2, 1998 (20 tuổi)   Nagaworld
20 3TV Yeu Muslim (1998-12-25)25 tháng 12, 1998 (20 tuổi)   Phnom Penh Crown
21 1TM Hul Kimhuy (2000-04-07)7 tháng 4, 2000 (19 tuổi)   Boeung Ket Angkor
22 1TM Keo Soksela (1997-08-01)1 tháng 8, 1997 (22 tuổi)   Visakha
23 2HV Sin Sophanat (1997-04-20)20 tháng 4, 1997 (21 tuổi)   Visakha

Đông Timor sửa

HLV trưởng:   Fabiano Flora

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Aderito Raul Fernandes (1997-05-15)15 tháng 5, 1997 (22 tuổi)   Ponta Leste
2 2HV Julião (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (21 tuổi)   Boavista
3 2HV José Silva (1998-04-24)24 tháng 4, 1998 (21 tuổi)   Boavista
4 2HV Candido (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (21 tuổi)   Ponta Leste
5 2HV João Panji (2000-10-29)29 tháng 10, 2000 (19 tuổi)   Assalam
6 3TV Nataniel ReisOA (captain) (1995-03-24)24 tháng 3, 1995 (24 tuổi)   Boavista
7 3TV Rufino Gama (1998-06-20)20 tháng 6, 1998 (21 tuổi)   Karketu Dili
8 3TV João Pedro (1998-06-24)24 tháng 6, 1998 (21 tuổi)   North Bangkok University
9 4 Edit SavioOA (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (27 tuổi)   Boavista
10 3TV Henrique Cruz (1997-12-06)6 tháng 12, 1997 (21 tuổi)   Boavista
15 2HV Armindo de Almeida (1998-04-18)18 tháng 4, 1998 (21 tuổi)   Académica
17 3TV Elias Mesquita (2002-03-27)27 tháng 3, 2002 (17 tuổi)   Lalenok United
18 3TV Filomeno Junior (2000-08-05)5 tháng 8, 2000 (19 tuổi)   SLB Laulara
20 1TM Fagio Augusto (1997-04-29)29 tháng 4, 1997 (22 tuổi)   Karketu Dili
21 4 Frangcyatma Alves (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   DIT
22 2HV Nelson Viegas (1999-12-24)24 tháng 12, 1999 (19 tuổi)   Carsae
23 3TV Osvaldo Belo (2000-10-18)18 tháng 10, 2000 (19 tuổi)   Karketu Dili

Bảng B sửa

Thái Lan sửa

HLV trưởng:   Akira Nishino

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Korraphat Nareechan (1997-10-07)7 tháng 10, 1997 (22 tuổi)   BG Pathum United
2 2HV Jaturapat Sattham (1999-06-15)15 tháng 6, 1999 (20 tuổi)   Buriram United
3 2HV Thitathorn Aksornsri (1997-11-08)8 tháng 11, 1997 (22 tuổi)   Police Tero
4 2HV Chatchai Saengdao (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Muangthong United
5 2HV Shinnaphat Leeaoh (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   Chiangrai United
6 3TV Ratthanakorn Maikami (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (21 tuổi)   Buriram United
7 3TV Wisarut Imura (1997-10-18)18 tháng 10, 1997 (22 tuổi)   Bangkok United
8 3TV Worachit Kanitsribampen (1997-08-24)24 tháng 8, 1997 (22 tuổi)   Chonburi
9 4 Supachai Jaided (1998-12-01)1 tháng 12, 1998 (20 tuổi)   Buriram United
10 3TV Supachok Sarachat (1998-05-22)22 tháng 5, 1998 (21 tuổi)   Buriram United
11 3TV Anon Amornlerdsak (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (22 tuổi)   Bangkok United
12 2HV Sarayut Sompim (1997-03-23)23 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   Buriram United
13 3TV Jaroensak Wonggorn (1997-05-18)18 tháng 5, 1997 (22 tuổi)   Samut Prakan City
14 2HV Peerawat Akkatam (1998-12-03)3 tháng 12, 1998 (20 tuổi)   Buriram United
15 2HV Saringkan Promsupa (1997-03-29)29 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   Muangthong United
16 3TV Chatmongkol Thongkiri (1997-05-05)5 tháng 5, 1997 (22 tuổi)   Chainat Hornbill
17 4 Suphanat Mueanta (2002-08-02)2 tháng 8, 2002 (17 tuổi)   Buriram United
18 3TV Kritsada Kaman (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (20 tuổi)   Chonburi
19 4 Sittichok Paso (1999-01-28)28 tháng 1, 1999 (20 tuổi)   Chonburi
20 1TM Nont Muangngam (1997-04-20)20 tháng 4, 1997 (22 tuổi)   Chiangrai United

Indonesia sửa

HLV trưởng:   Indra Sjafri

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Muhammad Riyandi (2000-01-03)3 tháng 1, 2000 (19 tuổi)   Barito Putera
2 2HV Andy Setyo (captain) (1997-09-16)16 tháng 9, 1997 (22 tuổi)   TIRA-Persikabo
3 2HV Dodi Alek van Djin (1998-12-31)31 tháng 12, 1998 (20 tuổi)   Persik Kediri
4 2HV Nurhidayat (1999-04-05)5 tháng 4, 1999 (20 tuổi)   Bhayangkara
5 2HV Bagas Adi (1997-03-08)8 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   Bhayangkara
6 3TV Evan DimasOA (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (24 tuổi)   Barito Putera
7 3TV ZulfiandiOA (1995-07-17)17 tháng 7, 1995 (24 tuổi)   Madura United
8 3TV Witan Sulaeman (2001-10-08)8 tháng 10, 2001 (18 tuổi)   PSIM Yogyakarta
9 4 Muhammad Rafli (1998-11-24)24 tháng 11, 1998 (21 tuổi)   Arema
10 3TV Egy Maulana (2000-07-07)7 tháng 7, 2000 (19 tuổi)   Lechia Gdańsk
11 2HV Firza Andika (1999-05-11)11 tháng 5, 1999 (20 tuổi)   PSM Makassar
12 1TM Nadeo Argawinata (1997-03-09)9 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   Borneo
13 2HV Rachmat Irianto (1999-09-03)3 tháng 9, 1999 (20 tuổi)   Persebaya Surabaya
14 2HV Asnawi Bahar (1999-10-04)4 tháng 10, 1999 (20 tuổi)   PSM Makassar
15 3TV Saddil Ramdani (1999-01-02)2 tháng 1, 1999 (20 tuổi)   Pahang
16 3TV Sani Rizki (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (21 tuổi)   Bhayangkara
17 3TV Syahrian Abimanyu (1999-04-25)25 tháng 4, 1999 (20 tuổi)   Madura United
18 3TV Irkham Milla (1998-05-02)2 tháng 5, 1998 (21 tuổi)   PS Sleman
19 3TV Feby Eka Putra (1999-02-12)12 tháng 2, 1999 (20 tuổi)   Persija Jakarta
20 4 Osvaldo Haay (1997-05-01)1 tháng 5, 1997 (22 tuổi)   Persebaya Surabaya

Việt Nam sửa

HLV trưởng:   Park Hang-seo

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Bùi Tiến Dũng (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   Hà Nội
2 2HV Đỗ Thanh Thịnh (1998-08-18)18 tháng 8, 1998 (21 tuổi)   SHB Đà Nẵng
3 2HV Huỳnh Tấn Sinh (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (21 tuổi)   Quảng Nam
4 2HV Hồ Tấn Tài (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (22 tuổi)   Becamex Bình Dương
5 2HV Đoàn Văn Hậu (1999-04-19)19 tháng 4, 1999 (20 tuổi)   Heerenveen
6 2HV Lê Ngọc Bảo (1998-09-23)23 tháng 9, 1998 (21 tuổi)   Phố Hiến
7 3TV Triệu Việt Hưng (1997-01-19)19 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
8 3TV Nguyễn Trọng HoàngOA (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (30 tuổi)   Viettel
9 4 Hà Đức Chinh (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (22 tuổi)   SHB Đà Nẵng
11 3TV Trần Thanh Sơn (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (21 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
12 3TV Trương Văn Thái Quý (1997-08-20)20 tháng 8, 1997 (22 tuổi)   Hà Nội
14 3TV Nguyễn Hoàng Đức (1998-01-11)11 tháng 1, 1998 (21 tuổi)   Viettel
16 3TV Đỗ Hùng DũngOA (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (26 tuổi)   Hà Nội
18 2HV Nguyễn Thành Chung (1997-09-08)8 tháng 9, 1997 (22 tuổi)   Hà Nội
19 3TV Nguyễn Quang Hải (Đội trưởng) (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (22 tuổi)   Hà Nội
20 3TV Nguyễn Trọng Hùng (1997-10-03)3 tháng 10, 1997 (22 tuổi)   Thanh Hóa
21 2HV Nguyễn Đức Chiến (1998-08-24)24 tháng 8, 1998 (21 tuổi)   Viettel
22 4 Nguyễn Tiến Linh (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (22 tuổi)   Becamex Bình Dương
23 3TV Bùi Tiến Dụng (1998-11-23)23 tháng 11, 1998 (21 tuổi)   SHB Đà Nẵng
30 1TM Nguyễn Văn Toản (1999-11-26)26 tháng 11, 1999 (19 tuổi)   Hải Phòng

Lào sửa

HLV trưởng:   V. Sundramoorthy

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Solasak Thilavong (2003-11-03)3 tháng 11, 2003 (16 tuổi)   Young Elephants
2 2HV Bounphithak Chanthalangsy (1998-09-10)10 tháng 9, 1998 (21 tuổi)   Lao Toyota
3 2HV Anantaza Siphongphan (2004-11-09)9 tháng 11, 2004 (15 tuổi)   Ezra
4 2HV Xayasith Singsavang (2000-12-17)17 tháng 12, 2000 (18 tuổi)   Young Elephants
5 3TV Alounnay Lounlasy (2003-07-08)8 tháng 7, 2003 (16 tuổi)   Lao Toyota
6 2HV Kittisak Phomvongsa (1999-07-27)27 tháng 7, 1999 (20 tuổi)   Young Elephants
7 4 Soukaphone VongchiengkhamOA (captain) (1992-03-09)9 tháng 3, 1992 (27 tuổi)   Prachuap
8 3TV Chanthachone Thinolath (1999-02-05)5 tháng 2, 1999 (20 tuổi)   Young Elephants
9 4 Somxay Keohanam (1998-07-27)27 tháng 7, 1998 (21 tuổi)   Young Elephants
10 3TV Phithack KongmathilathOA (1996-08-06)6 tháng 8, 1996 (23 tuổi)   Ayutthaya United
11 3TV Loungleuang Keophouvong (1997-06-26)26 tháng 6, 1997 (22 tuổi)   Young Elephants
12 4 Vannasone Douangmaity (1997-03-15)15 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   Young Elephants
13 3TV Thanouthong Kietnalonglop (2001-03-05)5 tháng 3, 2001 (18 tuổi)   Vientiane
14 3TV Somsavath Sophabmixay (1997-05-25)25 tháng 5, 1997 (22 tuổi)   Lao Toyota
15 2HV Aphixay Thanakhanty (1998-07-15)15 tháng 7, 1998 (21 tuổi)   Young Elephants
16 3TV Somlith Sengvanny (1999-08-05)5 tháng 8, 1999 (20 tuổi)   Young Elephants
17 4 Bounphachan Bounkong (2000-11-29)29 tháng 11, 2000 (18 tuổi)   Young Elephants
18 1TM Xaysavath Souvanhnasok (1999-09-03)3 tháng 9, 1999 (20 tuổi)   Young Elephants
19 2HV Kaharn Phetsivilay (1998-09-09)9 tháng 9, 1998 (21 tuổi)   Young Elephants
20 2HV Vanna Bounlovongsa (1998-11-21)21 tháng 11, 1998 (21 tuổi)   Young Elephants

Singapore sửa

HLV trưởng:   Fandi Ahmad

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
3 2HV Irfan Najeeb (1999-07-31)31 tháng 7, 1999 (20 tuổi)   Garena Young Lions
4 2HV Ryhan Stewart (2000-02-15)15 tháng 2, 2000 (19 tuổi)   Warriors FC
5 2HV Lionel Tan (1997-06-05)5 tháng 6, 1997 (22 tuổi)   Garena Young Lions
6 3TV Jacob Mahler (2000-04-10)10 tháng 4, 2000 (19 tuổi)   Garena Young Lions
7 2HV Zulqarnaen Suzliman (1998-03-29)29 tháng 3, 1998 (21 tuổi)   Garena Young Lions
8 3TV Joshua Pereira (1997-10-10)10 tháng 10, 1997 (22 tuổi)   Garena Young Lions
9 4 Ikhsan Fandi (1999-04-09)9 tháng 4, 1999 (20 tuổi)   Raufoss IL
10 4 Faris RamliOA (1992-08-24)24 tháng 8, 1992 (27 tuổi)   Terengganu
11 4 Haiqal Pashia (1998-11-29)29 tháng 11, 1998 (20 tuổi)   Garena Young Lions
12 2HV Syahrul Sazali (1998-06-03)3 tháng 6, 1998 (21 tuổi)   Garena Young Lions
13 2HV Jordan Vestering (2000-09-25)25 tháng 9, 2000 (19 tuổi)   Hougang United
14 3TV Hami Syahin (1998-12-16)16 tháng 12, 1998 (20 tuổi)   Home United
15 3TV Shah Shahiran (1999-11-14)14 tháng 11, 1999 (20 tuổi)   Tampines Rovers
16 3TV Naqiuddin Eunos (1997-01-12)12 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Garena Young Lions
17 2HV Irfan Fandi (captain) (1997-08-13)13 tháng 8, 1997 (22 tuổi)   BG Pathum United
18 1TM Zharfan Rohaizad (1997-02-21)21 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   Garena Young Lions
20 3TV Saifullah Akbar (1999-01-31)31 tháng 1, 1999 (20 tuổi)   Garena Young Lions
21 3TV Nur Luqman (1998-06-20)20 tháng 6, 1998 (21 tuổi)   Garena Young Lions
23 1TM Kenji Rusydi (1998-07-12)12 tháng 7, 1998 (21 tuổi)   Garena Young Lions
27 2HV Tajeli SalamatOA (1994-02-07)7 tháng 2, 1994 (25 tuổi)   Warriors FC

Brunei sửa

HLV trưởng:   Aminuddin Jumat

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Haimie Anak Nyaring (1998-05-31)31 tháng 5, 1998 (21 tuổi)   DPMM FC
2 2HV Alimuddin Jamaludin (1997-08-09)9 tháng 8, 1997 (22 tuổi)   Jerudong FC
3 2HV Abdul Syakir Basri (1997-10-02)2 tháng 10, 1997 (22 tuổi)   Wijaya FC
4 2HV Nazif Safwan Jaini (2000-08-18)18 tháng 8, 2000 (19 tuổi)   DPMM FC Academy
5 2HV Hafiz Suhardi (2001-05-10)10 tháng 5, 2001 (18 tuổi)   DPMM FC Academy
6 2HV Wafi Aminuddin (2000-09-20)20 tháng 9, 2000 (19 tuổi)   DPMM FC
7 3TV Nur Asyraffahmi Norsamri (2000-05-04)4 tháng 5, 2000 (19 tuổi)   Kota Ranger FC
8 3TV Nur Ikhmal DamitOA (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (26 tuổi)   Indera SC
9 4 Faiq Bolkiah (captain) (1998-05-09)9 tháng 5, 1998 (21 tuổi)   Leicester City
10 3TV Nazirrudin Ismail (1998-12-27)27 tháng 12, 1998 (20 tuổi)   Indera SC
11 3TV Hanif Farhan Azman (2000-11-02)2 tháng 11, 2000 (19 tuổi)   DPMM FC Academy
12 4 Hakeme Yazid Said (2003-02-08)8 tháng 2, 2003 (16 tuổi)   DPMM FC
13 2HV Ridhwan Nokman (2000-05-10)10 tháng 5, 2000 (19 tuổi)   Indera SC
14 3TV Haziq Kasyful Azim Hasimulabdillah (1998-12-24)24 tháng 12, 1998 (20 tuổi)   DPMM FC Academy
15 2HV Rahimin Abdul Ghani (1999-05-31)31 tháng 5, 1999 (20 tuổi)   Kasuka FC
16 3TV Abdul Hariz Herman (2000-09-24)24 tháng 9, 2000 (19 tuổi)   Kasuka FC
17 3TV Amin Sisa (1998-01-02)2 tháng 1, 1998 (21 tuổi)   Kasuka FC
18 1TM Ishyra Asmin Jabidi (1998-07-09)9 tháng 7, 1998 (21 tuổi)   DPMM FC
19 4 Hanif Aiman Adanan (2000-03-04)4 tháng 3, 2000 (19 tuổi)   Kasuka FC
20 4 Adi SaidOA (1990-10-15)15 tháng 10, 1990 (29 tuổi)   DPMM FC

Chú thích sửa

  1. ^ Malihan, Drew (ngày 24 tháng 11 năm 2019). “2019 SEA Games men's football squads released”. Dugout Philippines. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2019.[liên kết hỏng]
  2. ^ “Football: Stars of national squad eligible to join Southeast Asian Games”. Nhan Dan. ngày 19 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2019.
  3. ^ “SEA Games 30: drawing of lots slated for October”. Vietnam Plus. Vietnam News Agency. ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2019.