Đây là danh sách video của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend.

Danh sách video của GFriend
Video âm nhạc 20

DVDs & Blu-ray sửa

  • GFriend - Where R U Going? (2016)[1]
  • 2016 Season's Greetings[2]
  • 2017 Season's Greetings[3]
  • 2018 Season's Greetings[4]
  • 2018 GFRIEND 1st Concert "Season of GFriend" (2018)[5]
  • 2019 Season's Greetings "Be In Full Bloom"[6]
  • 2018 GFRIEND 1st Concert ENCORE "Season of Gfriend" (2019)[7]
  • GFriend 1st Photo Book "여자친구" (2019)[8]
  • 2020 Season's Greetings[9]
  • 2019 GFRIEND ASIA TOUR in Seoul Go Go GFRIEND! (2020)[10]
  • GFriend 2nd Photo Book "CHOICE" (2020)[11][12]
  • 2021 Season's Greetings[13]

Chương trình truyền hình sửa

Năm Tên Kênh Thành viên Ngày phát sóng Ghi chú
2015 GFriend! Look After Our Dog skyPetpark Tất cả 14 tháng 4 – 30 tháng 6
One Fine Day MBC Music 17 tháng 11 – 8 tháng 12
Show! Music Core MBC SinB 21 tháng 3 MC đặc biệt
2016 The Show Season 5 SBS MTV Yerin 26 tháng 1 – 6 tháng 9 MC
My Little Television MBC Sowon, Yerin 20, 27 tháng 2
The Show Season 5 SBS MTV SinB 23 tháng 2 MC đặc biệt
Weekly Idol MBC Every1 SinB 4 tháng 5 – 17 tháng 8
Inkigayo SBS Sowon, Yuju 26 tháng 6 MC đặc biệt
Mamamoo x GFriend Showtime MBC Every1 Tất cả 7 tháng 7 – 25 tháng 8
Show! Music Core MBC SinB 16 tháng 7 MC đặc biệt
The Show Season 5 SBS MTV Eunha 6 tháng 9
GFriend Loves Europe skyTravel Tất cả 5 tháng 11 – 24 tháng 12
Entertainment Weekly KBS2 SinB 17 tháng 12
2017 Yerin 21 tháng 1
Umji 8 tháng 4
The Show Season 5 SBS MTV Yerin, Eunha 8 tháng 8 MC đặc biệt
Law of the Jungle in Komodo SBS Yerin 18 tháng 8 – 15 tháng 9
The Friends in Adriatic Sea K-STAR Tất cả 6 tháng 12 – 27 tháng 12
2018 3 tháng 1
Yogobara SBS MTV Umji 29 tháng 7 – 30 tháng 9 MC
Look At Me MBC Every1 Sowon 26 tháng 9 – 31 tháng 10
School Attack 2018 SBS funE Yerin 22 tháng 10
Under Nineteen MBC Yerin 29 tháng 12
2019 Look At Me MBC Every 1 Sowon 22 tháng 1 – 15 tháng 5
Trend With Me KBS Joy 26 tháng 6 – 31 tháng 7

Chương trình trực tuyến sửa

Năm Tên chương trình Kênh Ghi chú Nguồn
2016 GFriend - Where R U Going?! iMBC, V Live, MBCkpop Ghi hình tại Jeju, Hàn Quốc, 7 tập [14]
2019 GFriend Summer Vacation in Okinawa U-NEXT Ghi hình tại Okinawa, Nhật Bản, 10 tập [15]
2020 GFriend's Memoria Weverse, V Live, YouTube Mùa 1 ghi hình tại Chuncheon, 4 tập [16]
GFriend's Memoria Season 2 Ghi hình tại YangYang Gaenmaeul Beach, 6 tập [17]
GFriend's Memoria <One Half #1> 3 tập [18]
GFriend's Memoria Season 3 Ghi hình tại Gapyeong Hanok Village, 7 tập [19]
GFriend's Memoria Season 4 3 tập [20]
2021 GFriend's Memoria - New Year's Party 2 tập [21]
GFriend's Memoria - The Cooking Show [22]
GFriend's Memoria - Detective GFriend [23]
GFriend's Memoria - Talk Show [24]
GFriend's Memoria - Home Together 3 tập [25]
GFriend's Memoria - Game Friend 2 tập [26]

Video âm nhạc sửa

Tên Năm Đạo diễn Nguồn
"Glass Bead" (유리구슬) 2015 Hong Won-ki (Zanybros) [27]
"Me Gustas Tu" (오늘부터 우리는)
"Rough" (시간을 달려서) 2016 [28]
"Wave" (파도) [29]
"Navillera" (너 그리고 나) Oui Kim (GDW) [30]
"Fingertip" 2017 Hong Won-ki (Zanybros) [31]
"Love Whisper" (귀를 기울이면) [32]
"Summer Rain" (여름비) [33]
"Time for the Moon Night" () 2018 Edie Ko [34]
"Me Gustas Tu" (今日から私たちは) (phiên bản tiếng Nhật) Hong Won-ki (Zanybros)
"Sunny Summer" (여름여름해) Edie Ko [35]
"Memoria" Hong Won-ki (Zanybros) [36]
"Sunrise" (해야) 2019 Vikings League [37]
"Sunrise" (phiên bản tiếng Nhật) [37]
"Flower" Hong Won-ki (Zanybros)
"Fever" (열대야) [38]
"Fallin' Light" (天使の梯子) Zanybros [39]
"Crossroads" (교차로) 2020 Edie Ko [40]
"Apple" Guzza (Lumpens) [41]
"Mago" [42]

Tham khảo sửa

  1. ^ 여자친구 어디 감수광 DVD Release 2016.09.30 Teaser (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 11 năm 2020, truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021
  2. ^ “걸그룹 여자친구, 데뷔 1년만에 시즌그리팅 출시” [Girl group GFRIEND releases Season's Greetings after 1 year of debut] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021.
  3. ^ “여자친구, 2017년 시즌그리팅 출시…'소녀감성 여전' [GFRIEND, 2017 Season's Greetings released... 'Girls' emotions still'] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021.
  4. ^ “여자친구 2018 시즌그리팅 출시” [GFRIEND 2018 Season's Greetings released] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021.
  5. ^ “여자친구, 24일 첫 단독 콘서트 `Season of GFRIEND` DVD 예약 판매 오픈” [GFRIEND opens its first solo concert'Season of GFRIEND' DVD pre-order on the 24th] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.
  6. ^ '연예소녀' 여자친구 2019 시즌그리팅 언박싱…"다꾸하기 좋은 구성" 만족도 100%”. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021.
  7. ^ Lee, Mi-sook. “음반판매순위 1위 '키', 2~10위 여자친구, 저스투, 키, 아이즈원, 라비, 강민경, 하성운, 장동우, TXT” [Album sales ranking 1st place'Key', 2~10 place Gfriend, Just2, Key, IZone, Ravi, Minkyung Kang, Sungwoon Ha, Dongwoo Jang, TXT] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.
  8. ^ Han, Sang-hyung. “음반판매 1위 뉴이스트, 2~9위 방탄소년단(BTS)·트와이스·엑소·뉴이스트·여자친구·손동운·잔나비·배진영” [Album sales No.1 NU'EST, 2nd~9th place BTS, TWICE, EXO, NU'EST, GFRIEND, Son Dong-woon, Jannabi, Bae Jin-young] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.
  9. ^ [Special Clips] 여자친구 GFRIEND - 2020 SEASON'S GREETINGS Unboxing (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 1 năm 2021, truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021
  10. ^ 2019 ASIA TOUR ’GO GO GFRIEND!’ in SEOUL DVD & BLU-RAY Teaser - GFRIEND (여자친구) (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2021, truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021
  11. ^ “여자친구 예린, 뾰로통 표정도 마냥 예뻐 '눈빛에 푹 빠질 듯'[SNS★컷]” [GFriend Yerin's sulky expression is just as pretty,'I'm going to fall in my eyes' [SNS ★ cut]] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.
  12. ^ “GFRIEND、新たな魅力を詰め込んだ2ndフォトブック「CHOICE」発売” [GFRIEND release 2nd photo book "CHOICE" packed with new charm] (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2020.
  13. ^ 여자친구 GFRIEND 2021 Season's Greetings Preview (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 11 năm 2020, truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021
  14. ^ “여자친구, 몸빼 바지 입고 제주도 감귤 소녀로 변신 '어디 감수광' (bằng tiếng Hàn). pop.heraldcorp.com. 2 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2017.
  15. ^ “「GFRIEND」の沖縄旅行に密着!U-NEXTオリジナルのバラエティ番組が8月14日より配信開始。” (bằng tiếng Nhật). U-Next. 13 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.
  16. ^ Kang, Seo-jung. “여자친구, 오늘(8일) 'GFRIEND's MEMORIA' 마지막회 공개..4주 여정 마무리” [GFRIEND reveals the last episode of'GFRIEND's MEMORIA' today (8th).. Finishing the 4 week journey] (bằng tiếng Hàn).
  17. ^ Ji, Min-kyung. “여자친구, 오늘 '양양 갯마을 해변 편' 최종회 공개..여름 피크닉 만끽” [GFRIEND unveils the final episode of'Yangyang Gaet Village Beach' today... Enjoy a summer picnic] (bằng tiếng Hàn).
  18. ^ Ji, Min-kyung. “여자친구, 'GFRIEND's MEMORIA - 이분의 일(1/2)'서 환상 팀워크 자랑” [GFRIEND,'GFRIEND's MEMORIA-Half (1/2)', boasting fantastic teamwork] (bằng tiếng Hàn).
  19. ^ Kim, Eunae. “여자친구, 마지막까지 게임 열정 폭발..'MEMORIA 가평 한옥마을 편' 7편 여정 마무리” [GFRIEND, the game's passion explodes until the end..'MEMORIA Gapyeong Hanok Village Edition' 7th episode ending] (bằng tiếng Hàn).
  20. ^ Han, Hae-son. “여자친구, 'GFRIEND's MEMORIA in 버디 고등학교 편' 최종회 '추격전' [GFRIEND 'GFRIEND's MEMORIA in Buddy High School' final episode 'chase battle'] (bằng tiếng Hàn).
  21. ^ Ahn, Byung-gil. “여자친구, 새해맞이 홈파티 연다” [GFRIEND's New Year's Home Party] (bằng tiếng Hàn).
  22. ^ Hwang, Ji-young. “여자친구, 일일 요리사 변신…버디 위한 요리쇼” [Gfriend transform into daily chefs... Cooking Show for Buddys] (bằng tiếng Hàn).
  23. ^ “여자친구, 오늘(29일) 자체 콘텐츠 첫 공개…탐정단 변신” [GFRIEND, today (29th), reveals their own content for the first time... Detective Transformation] (bằng tiếng Hàn).
  24. ^ “여자친구, 토크쇼까지 섭렵..'GFRIEND's MEMORIA' 첫 공개” [GFRIEND's talk show..'GFRIEND's MEMORIA' first release] (bằng tiếng Hàn).
  25. ^ Ahn, Byung-gil. “여자친구, 숙소 라이프 2탄…취미에 빠지다” [GFRIEND's Dorm Life Part 2... Getting into hobbies] (bằng tiếng Hàn).
  26. ^ Ji, Min-kyung. “여자친구, 게임 주제 새 리얼리티 1화 공개..흥미진진 대결 예고” (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021.
  27. ^ Kim Byung-kwan (25 tháng 1 năm 2016). “[Photo] GFriend Steals Hearts at Comeback Showcase”. CJ E&M enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2017.
  28. ^ “여자친구 GFRIEND: 시간을 달려서 Rough”. Zanybros. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2016.
  29. ^ Yoon So-won (29 tháng 4 năm 2016). “여자친구, 여름 시즌송 UN '파도' 리메이크…MV 티저 오픈” [GFriend, Summer season song UN 'Wave' remake..MV teaser open]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2017.
  30. ^ Kim, Oui (10 tháng 7 năm 2016). “Girlfriend "NAVILLERA" / music video”. Vimeo. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2017.
  31. ^ “여자친구 GFRIEND: FINGERTIP”. Zanybros. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2017.
  32. ^ “여자친구 GFRIEND: LOVE WHISPER 귀를기울이면”. Zanybros. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  33. ^ “여자친구 GFRIEND: 여름비 Summer Rain”. Zanybros. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2017.
  34. ^ Ko, Edie (17 tháng 10 năm 2018). “밤 Time for the moon night – 여자친구 GFRIEND”. Yoojeongko. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2018.
  35. ^ “여름여름해 Sunny Summer – 여자친구 GFRIEND”. Yoojeongko. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2018.
  36. ^ “GFRIEND 여자친구: Memoria”. Zanybros. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2018.
  37. ^ a b “Vikings League 여자친구 – 해야”. Vikings League (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2019.
  38. ^ “GFRIEND: 열대야 Fever”. Zanybros. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2019.
  39. ^ “GFRIEND 여자친구: Fallin Light 天使の梯子”. Zanybros. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2020.
  40. ^ “교차로 Crossroads - 여자친구 GFRIEND”. Yoojeongko. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2020.
  41. ^ “GFRIEND, Yaklaşan Albümü "回:Song of the Sirens". CunkuOyle. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2020.
  42. ^ @guzza.koo. “여자친구 - 'MAGO' official M/V”. Instagram. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2020.

Liên kết ngoài sửa