Luật rừng (chương trình truyền hình)

Luật rừng (Tiếng Anh: Law of the Jungle, tiếng Triều Tiên: 정글의 법칙) là một chương trình truyền hình thực tế-tài liệu của Hàn Quốc trên kênh SBS. Nó được phát sóng lần đầu tiên vào 21 tháng 10 năm 2011. Chương trình này pha trộn giữa chương trình thực tế, tài liệu tự nhiên, và về con người; một khái niệm mới về chương trình.[1] Những dàn diễn viên nổi tiếng phải đi đến những nơi có điều kiện thấp, vùng đất thiên nhiên để họ có thể tự sinh tồn và trải nghiệm kinh nghiệm sống với người dân bản xứ và mọi người.[2] Ban đầu nó được phát sóng vào 11:05 tối KST thứ sáu, chương trình đã được chuyển vào Good Sunday từ 6 tháng 5 năm 2012, phát sóng trước chương trình Running Man vào lúc 5:00 chiều, thay thế cho K-pop Star mùa 1.[3] Với sự trở lại của K-pop Star mùa 2 với Good Sunday, chương trình đã quay trở lại phát sóng vào tối thứ 6 nhưng vào lúc 10:00 tối từ ngày 16 tháng 11 năm 2012.[4] Ban đầu chương trình phát sóng là Luật rừng của Kim Byung-man (tiếng Triều Tiên: 김병만의 정글의 법칙) dành riêng "tù trưởng" Kim Byung-man, cái tên tiêu đề "Kim Byung-man" đã được gỡ bỏ từ tập 40.

Luật rừng
Law of the Jungle
Thể loạiChương trình thực tế, tài liệu
Đạo diễnKim Jin-ho (hiện tại)
Park Joong-won (hiện tại)
Lee Se-young (hiện tại)
Park Mi-yeon (trước đây)
Byun Jin-seon (trước đây)
Dẫn chuyệnYoon Do-hyun
Nhạc dạoGuns N' Roses - Welcome to the Jungle
Quốc giaHàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số tập248 (tính đến 13 tháng 1 năm 2017)
Sản xuất
Nhà sản xuấtLee Ji-won (hiện tại)
Jung Soon-young (trước đây)
Địa điểmNhiều quốc gia
Thời lượng60-90 phút mỗi tập
Trình chiếu
Kênh trình chiếuSBS
Định dạng hình ảnh1080i (HDTV)
Định dạng âm thanhDolby Digital 2-channel stereo
Phát sóng21 tháng 10 năm 2011 – nay
Thông tin khác
Chương trình trướcMiracle Audition (기적의 오디션)
Chương trình liên quanGood Sunday
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Phiên bản đặc biệt của chương trình được phát sóng với các dàn diễn viên khác không nằm trong khung giờ cố định. Law of the Jungle W (W dành cho nữ) dành cho tất cả các diễn viên nữ và thường được phát sóng vào các ngày lễ SeollalChuseok.[5] Law of the Jungle K (K là trẻ con) dành cho những con trẻ của các ngôi sao, và đã được phát sóng đặc biệt vào Tết Triều Tiên năm 2013.[6]

Danh sách điểm đến

sửa

Namibia

sửa
  • Tiêu đề: Luật rừng của Kim Byung-man
  • Chủ đề: Sống sót và tồn tại
  • Vị trí: Namibia, Châu Phi
  • Thành viên: Kim Byung Man, Ricky Kim, Hwang Kwanghee|Hwang Kwang-hee (ZE:A),
  • Ngày phát sóng: 21 tháng 10 năm 2011 – 2 tháng 12 năm 2011
  • Tập: 1 – 6

Papua

sửa
  • Tiêu đề: Luật rừng của Kim Byung-man
  • Chủ đề: Jungle Road
  • Vị trí: Papua, Indonesia, Đông Nam Á
  • Thành viên: Kim Byung-man, Ricky Kim, Hwang Kwanghee|Hwang Kwang-hee (ZE:A]), Noh Woo-jin, Kim Kwang-kyu (actor)|Kim Kwang-kyu, ko: 태미|Tae-mi
  • Ngày phát sóng: ngày 9 tháng 12 năm 2011 – ngày 13 tháng 1 năm 2012
  • Tập: 7 – 11
  • Ghi chú: Kim Kwang-kyu bị giảm sức khỏe trong suốt chuyến đi và trở lại Hàn Quốc sớm. Hwang Kwang-hee thế cho anh nửa đoạn đường.[7]

Vanuatu

sửa
  • Tiêu đề: Good Sunday - Luật rừng của Kim Byung-man ở Vanuatu
  • Chủ đề: Sự tiến hóa của bộ lạc
  • Vị trí: Vanuatu, Châu Đại Dương
  • Thành viên: Kim Byung-man, Noh Woo-jin, Ricky Kim, Hwang Kwanghee|Hwang Kwang-hee (ZE:A), Yoshihiro Akiyama|Choo Sung-hoon, Park Si-eun (actress born 1980)|Park Si-eun
  • Ngày phát sóng: 6 tháng 5 năm 2012 – 8 tháng 7 năm 2012
  • Tập: 13 – 22

Siberia

sửa
  • Tiêu đề: Good Sunday - Luật rừng của Kim Byung-man ở Siberia
  • Chủ đề: Con đường cuối của Trái Đất
  • Vị trí: Siberia, Nga, Bắc Á
  • Thành viên: Kim Byung-man, Noh Woo-jin, Ricky Kim, Hwang Kwanghee|Hwang Kwang-hee (ZE:A), Lee Tae-gon
  • Ngày phát sóng: 15 tháng 7 năm 2012 – 26 tháng 8 năm 2012
  • Tập: 23 – 28
  • Ghi chú: Hwang Kwang-hee chịu chấn thương trong suốt chuyến đi và trở về Hàn Quốc sớm.[8]

Madagascar

sửa

Amazon & Galapagos

sửa

New Zealand

sửa
  • Tiêu đề: Luật rừng ở New Zealand
  • Chủ đề: Trở về với mục đích ban đầu
  • Địa điểm: New Zealand, Châu Đại Dương
  • Members: Kim Byung-man, Noh Woo-jin, Ricky Kim, Park Jung-chul, Jung Suk-won, Park Bo-young, Lee Pil-mo
  • Ngày phát sóng: 8 tháng 3 năm 2013 – 10 tháng 5 năm 2013
  • Tập: 51 – 60
  • Ghi chú: Một cuộc tranh cãi lớn đã xảy ra liên quan đến các khía cạnh thực tế của chương trình, khi một bài viết của CEO công ty quản lý của Park Bo-young trên Facebook cho rằng toàn bộ chương trình là giả.[9]

Himalayas

sửa

Carribean/Rừng Maya

sửa

Savanna

sửa

Micronesia

sửa

Borneo

sửa

Brazil

sửa
  • Tiêu đề: Luật rừng ở Brazil
  • Chủ đề: Cuộc truy lùng nặc danh
  • Địa điểm: BrazilNam Mỹ
  • Thành viên: Kim Byung-manOh Jong-hyukYe Ji-wonBong Tae-gyuLee Min-woo (Shinhwa), Bae Sung-jaeOnew (Shinee), Kangin (Super Junior), Hyuk (VIXX)
  • Ngày phát sóng: 9 tháng 5 năm 2014 – 4 tháng 7 năm 2014
  • Tập: 108 – 116
  • Ghi chú: Lee Min-woo, Onew, Kangin và Hyuk đã thể hiện "Tiếp sức Sống sót", với Lee Min-woo và Onew tham gia vào tuần đầu tiên (tập 1–5) rồi trở về Hàn Quốc, Kangin và Hyuk cùng các thành viên vào tuần thứ hai (tập 5–9).

Ấn Độ Dương

sửa

Quần đảo Solomon

sửa

Costa Rica

sửa

Palau

sửa

Đông Dương

sửa

Quần đảo Yap

sửa

Vương quốc Ẩn náu Đặc biệt ở Brunei

sửa
  • Tiêu đề: Luật rừng ở Vương quốc Ẩn náu Đặc biệt
  • Địa điểm: Brunei
  • Thành viên: Kim Byung-manJeong Jun-haShim Hyung-takDo Sang-wooJeong JinwoonSam HammingtonNam Gyu-riJun Hyoseong (Secret), Lee Tae-gonRyu DamSeo Hyo-rimHaHaPark Chanyeol (EXO), Choi Mino (Freestyle)
  • Ngày phát sóng: 24 tháng 7 năm 2015 – 4 tháng 9 năm 2015
  • Tập: 171 – 174: Nửa đầu của Vương quốc Ẩn náu Đặc biệt
  • Tập: 175 – 177: Nửa sau của Vương quốc Ẩn náu Đặc biệt
  • Ghi chú:
    • Đây là tập đặc biệt cho nhóm thứ 20 vào rừng. Tập đặc biệt này sẽ được chia thành hai phần với mỗi phần gồm các thành viên hoàn toàn mới (không bao gồm Kim Byung-man). Nửa đầu tiên sẽ bao gồm Jeong Jun-ha, Shim Hyung-tak, Do Sang-woo, Jung Jinwoon, Sam Hammington, Nam Gyu-ri, và Jun Hyoseong. Nửa thứ hai sẽ bao gồm Lee Tae-gon, Ryu Dam, Seo Hyo-rim, Haha, Park Chanyeol và Choi Mino của Freestyle.
    • Park Chanyeol đã sản xuất OST đặc biệt Last Hunter cho tập ở Brunei.

Nicaragua

sửa
  • Tiêu đề: Luật rừng ở Nicaragua
  • Chủ đề: Triathlon Survival
  • Địa điểm: Nicaragua & Caribbean
  • Thành viên: Kim Byung-man, Ryu Dam, Hani (ca sĩ)|Hani (EXID), Jackson Wang (Got7), Bang Minah (Girl's Day), N (singer)|N (VIXX), Kim Tae-woo (singer)|Kim Tae-woo, Hyun Joo-yup, Dong Hyun Kim, Choi Woo-shik, Jo Han-sun, Go Joo-won, Kim Ki-bang, Lee Mi-do (이미도 (배우)|ko), Kim Hee-jung (actress born 1992)|Kim Hee-jung, Yoo Seung-ok (유승옥|ko)
  • Ngày phát sóng: 11 tháng 9 năm 2015 – 30 tháng 10 năm 2015
  • Tập: 178 – 180 Triathlon Survival
  • Tập: 181 – 184 Tìm ra Big 3
  • Tập: 184 – 185 Gửi tôi đi (Luật rừng kỉ niệm 4 năm phát sóng, ghi hình ở Carribean.)

Samoa

sửa
  • Tiêu đề: Luật rừng ở Samoa
  • Chủ đề: Truy tìm Kho báu
  • Địa điểm: Samoa
  • Thành viên: Kim Byung-man, Lee Won-jong, Joon Park|Park Joon-Hyung, Jo Dong-hyuk, Sam Hammington, Kang Kyun-Sung, Hwang Chi-yeul, Lee Sang-yeob, Wang Ji-hye, Gong Hyun-joo, Jung Joon-Young, Yoon Doo-joon|Yoon Doo-Joon (Beast (ban nhạc)|BEAST), Yong Jun-hyung (Beast (ban nhạc)|BEAST), Na Hae-ryung|Hae-ryung Bestie (ban nhạc)|(BESTie)
  • Ngày phát sóng: 6 tháng 11 năm 2015 – 1 tháng 1 năm 2016
  • Tập: 186 – 194

Panama

sửa
  • Tiêu đề: Luật rừng ở Panama
  • Chủ đề: Sống sót ở Xứ lạ (Nửa đầu), Tìm Vàng (Nửa sau)
  • Địa điểm: Panama
  • Thành viên: Kim Byung-man, Hwanhee (Fly to the Sky), Lee Jang-woo, Son Eun-seo, Hong Jong-hyun, Oh Ji Ho, Hwang Woo-seul-hye, Park Yu-hwan, Ahn Se-ha, Yoon Bo-ra|Bora (Sistar), Lee Sung-yeol|Sungyeol (Infinite (ban nhạc)|Infinite), Lee Jong-won
  • Ngày phát sóng: 8 tháng 1 năm 2016 – 26 tháng 2 năm 2016
  • Tập: 195 – 202

Tonga

sửa

Papua New Guinea

sửa
  • Tiêu đề: Luật rừng ở Papua New Guinea
  • Chủ đề: Dành cho nữ (Nửa đầu), Tồn tại trong Rừng như phim (Nửa sau)
  • Đại điểm: Papua New Guinea
  • Thành viên: Kim Byung-man, Kangnam (singer)|Kangnam (M.I.B (band)|M.I.B), Oh Ha Young (Apink), Sojin (Girl's Day), Choi Song-hyun, Choi Yoon-young, Kim Ji-min (comedian)|Kim Ji-min, Jang Hee-jin, Leeteuk (Super Junior), Kangin (Super Junior), Shownu (Monsta X), Lee Tae-gon, Jang Hyun-sung
  • Ngày phát sóng: 6 tháng 5 năm 2016 – 24 tháng 6 năm 2016
  • Tập: 212 – 219
  • Ghi chú: Phần phát sóng của Kangin bị cắt do tai nạn giao thông liên quan đến rượu bia.

New Caledonia

sửa
  • Tiêu đề: Luật rừng ở New Caledonia
  • Chủ đề: Trở lại tuổi 20 (Nửa sau)
  • Địa điểm: New Caledonia
  • Thành viên: Kim Byung-man, Kwon Yuri (SNSD), Cha Eunwoo (ASTRO), Heo Kyung-hwan, Hong Seok-cheon, Kim Young-kwang, Yoon Park, David Lee McInnis, Jeongyeon (TWICE), Joon Park, Choi Yeo-jin, Han Jae-suk, Hyun Joo-yup
  • Ngày phát sóng: 1 tháng 7 năm 2016 – 26 tháng 8 năm 2016
  • Tập: 220 – 228
  • Ghi chú: Jungyeon phải trở về Hàn Quốc do chấn thương ở mắt cá chân.

Mông Cổ

sửa
  • Tiêu đề: Luật rừng ở Mông Cổ
  • Chủ đề: Dân du mục
  • Địa điểm: Mông Cổ
  • Thành viên: Kim Byung-man, Lee Chun-hee, Kim Min-kyo, Park Se-young, Ye Ji-won, Eric Nam, Lee Chang-sub|Changsub (BTOB), Seo In-guk, Lee Sun-bin (actress)|Lee Sun-bin, Kangnam (singer)|Kangnam (M.I.B (band)|M.I.B), Ryu Seung-soo, Julien Kang
  • Ngày phát sóng: 2 tháng 9 năm 2016 – 28 tháng 10 năm 2016
  • Tập: 229 – 237

Đông Timor

sửa

Kota Manado

sửa

Sumatra

sửa
  • Tiêu đề: Luật rừng ở Sumatra
  • Chủ đề: Survive on the Land of Disasters
  • Địa điểm: Sumatra, Indonesia
  • Thành viên: Kim Byung-man, Kangnam (M.I.B), Kim Se-jeong (Gugudan), Kwak Si-yang, BtoB (Sungjae, Peniel), Jo Bo-ah, Shin (Cross Gene), Lee Byung-kyu, KCM, Choi Jong-hoon (F.T. Island), Jo Se-ho, Ji Sang-ryeol.
  • Ngày phát sóng: March 17, 2017 – May 12, 2017
  • Tập: 256 – 264

New Zealand

sửa
  • Tiêu đề: Luật rừng ở New Zealand 2
  • Chủ đề: TBA
  • Địa điềm: New Zealand, Oceania
  • Thành viên: Kim Byung-man, Kangnam (M.I.B), Lee Kyung-kyu, Kim Hwan, Soyou (Sistar), Jung Eun-ji (Apink), Uee (After School), Shindong (Super Junior), Mark (Got7), Park Chul-min, Lee Jae-yoon, Yang Dong-geun, Sung Hoon, Microdot (ko)
  • Ngày phát sónng: starting May 19, 2017 (after Sumatra trip)
  • Tập: 265-273

Komodo

sửa
  • Tiêu đề: Luật rừng ở Komodo
  • Chủ đề: Legend of Komodo & Legend of Hobbit
  • Địa điềm: Komodo & Flores Island, East Nusa Tenggara, Indonesia.
  • Thành viên: Kim Byung-man, Song Jae-hee, Yang Dong-geun, Lee Wan, Jo Jeong-sik, Kangnam, Hani (EXID), Mingyu (SEVENTEEN), Lee Soo-geun, Choi Won-young, Yang Jeong-won, Hongbin (VIXX), Lee Tae-hwan (5urprise), Yerin (GFriend).
  • Ngày phát sóng: 21/07/2017 – 15/09/2017
  • Tập: 274-282.
  • Tiêu đề: Luật rừng ở Fiji
  • Chủ đề: Survive Like a Movie & Go Round the "Gods’ Garden" Taveuni
  • Địa điểm: Fiji, Pacific Ocean.
  • Thành viên: Choo Sung-hoon, Noh Woo-jin, Oh Jong-hyuk, DinDin, Jeong Da-rae, Roy Kim, Chaekyung (APRIL), Jaehyun (NCT), Lee Moon-sik, Lee Tae-gon, Ryu Dam, Kangnam, Jeong Jinwoon (2AM), Apink (Park Cho-rong, Yoon Bo-mi), Yunhyeong (iKON)
  • Ngày phát sóng: 22/09/2017 – 24/11/2017
  • Tập: 283 – 292.

Quần đảo Cook (Cook Islands)

sửa
  • Tiêu đề: Luật rừng ở Cook Island
  • Chủ đề: Atiu Adventure Survival & Aitutaki Separation Survival
  • Địa điểm: Cook Islands, South Pacific Ocean
  • Thành viên: Kim Byung-man, Kangnam, Kim Hwan, Pak Se-ri, Lee Chun-hee, Kim Hwan, Lee Jong-hyun (CNBLUE), Solbin (Laboum), JB (Got7), Park Jung-chul, Kim Jung-tae, Lee Da-hee, Jung Joon-young, Niel (Teen Top), Byungchan (Victon).
  • Ngày phát sóng: 01/12/2017 – 26/01/2018
  • Tập: 293 – 301.

Patagonia

sửa
  • Tiêu đề: Luật rừng ở Patagonia
  • Chủ đề: Glacier Survival at Minus 20 Degrees & Survive in the Wilderness & 5000m Altitude Alpine Survival
  • Địa điểm: Patagonia (part of Chile), South America.
  • Thành viên: Kim Byung-man, Kim Seung-soo, Hong Jin-young, Kim Dong-jun (ZE:A), JR (NU’EST), Minhyuk (Monsta X), Chaeyeon (DIA), Kim Sung-ryung, Jo Jae-yoon, Kim Jong-min, Cho Yoon-woo, Rowoon (SF9), Kim Jin-kyung.
  • Ngày phát sóng: 02/02/2018 – 06/04/2018
  • Tập: 302 – 310

Nam Cực (Antarctica)

sửa
  • Tiêu đề: Luật rừng ở Antarctica
  • Chủ đề: Using Only Solar Energy to Survive in Antarctica
  • Địa điểm: Nam Cực (Antarctica)
  • Thành viên: Kim Byung-man, Jeon Hye-bin, Kim Young-kwang
    Ngày phát sóng: 13/04/2018 – 11/05/2018
  • Tập: 311 – 314

Mexico

sửa
  • Tiêu đề: Luật rừng ở Mexico
  • Chủ đề: 24 Hours Pirate Ship Survival & Feast in Mexico
  • Địa điểm: Bán đảo Yucatán và rừng Lacandon, Mexico
  • Thành viên: Kim Byung-man, Oh Man-seok, Han Eun-jung, Choi Jung-won, BtoB (Eunkwang, Hyunsik), Jota/Lee Jong-hwa, Seol In-ah, Choi Hyun-seok, Kim Jun-hyun, Julien Kang, Kangnam, Nam Bo-ra, Seunghoon (WINNER), Seulgi (Red Velvet).
  • Ngày phát sóng: 11/05/2018 – 20/07/2018
  • Tập: 314 – 324

Sabah

sửa
  • Tiêu đề: Luật rừng ở Sabah
  • Chủ đề: Escaping Survival from Asia’s Amazon & 24 Hours Surival on Garbage Island
  • Địa điểm: Sabah, Malaysia
  • Thành viên: Kim Byung-man, Park Jung-chul, Park Sol-mi, Tony An (H.O.T.), Park Sung-kwang, Sung Hoon, Kim Nam-joo (Apink), Wanna One (Ha Sung-woon, Ong Seong-wu), Shinhwa (Eric Mun, Lee Min-woo, Andy Lee), Lee Da-hee, Yoon Shi-yoon, Kangnam, Jang Dong-yoon.
  • Ngày phát sóng: 27/07/2018 – 21/09/2018.
  • Tập: 325 – 333

Indian Ocean

sửa
  • Tiêu đề: Luật rừng ở Last Indian Ocean
  • Chủ đề: Sri Lanka Wild Elephant Survival in the Jungle! & Jekyll and Hyde? Two Faces of the Ground Paradise Maldives!
  • Địa điểm: Sri Lanka và Maldives, Indian Ocean
  • Thành viên: Kim Byung-man, Kim Sung-soo, Don Spike, Kangnam, Moon Ga-bi, Lee Sang-hwa, Kwak Yoon-gy, Jeong Se-woo, Boom, Kim Do-yeon (Weki Meki), Lucas (NCT), Jo Jae-yoon, Jung Gyu-woon, Lee Yong-dae, Lee Yu-bi, Minhyuk (BtoB), Jun (U-KISS/UNB), Yeonwoo (Momoland).
  • Ngày phát sóng: 28/09/2018 – 14/12/2018
  • Tập: 334 – 343

Quần đảo Bắc Mariana (Northern Mariana Islands)

sửa
  • Tiêu đề: Luật rừng ở Northern Mariana Islands
  • Chủ đề: A Heavenly Island, Hope Survival on Northern Mariana Islands & A Pure Island, Survive on Rota!
  • Địa điểm: Quần đảo Bắc Mariana, Thái Bình Dương.
  • Thành viên: Kim Byung-man, Lee Jong-hyuk, Oh Jong-hyuk, Yang Se-chan, Lee Joo-yeon, Park Tae-hwan, Bona (Cosmic Girls), Juyeon (The Boyz), Lee Yeon-bok, Ji Sang-ryeol, Lee Tae-gon, Han Bo-reum, Kim Yoon-sang, Yugyeom (Got7), Lu (Nature).
  • Ngày phát sóng: 21/12/2018 – 23/02/2019.
  • Tập: 344 – 352.

Quần đảo Chatham (Chatham Islands)

sửa
  • Tiêu đề: Luật rừng ở Chatham Islands
  • Địa điểm: Quần đảo Chatham và quận Tasman, Đảo Nam, New Zealand, Thái Bình Dương.
  • Chủ đề: Law of the Jungle in Chatham & Law of the Jungle in Tasman
  • Thành viên: Kim Byung-man, Don Spike, Kim In-kwon, Kim Jong-min (Koyote), Kwon Nara (Hello Venus), Baekho (NU’EST), Moon Ga-bi, Kim Seung-soo, Julien Kang, Kang Kyung-joon, Kang Ki-young, Yoon Park, Yoon Bo-ra, Nancy (Momoland), Park Sung-kwang, Ko Sung-hee, Bomin (Golden Child)
  • Ngày phát sóng: 02/03/2019 – 04/05/2019
  • Tập: 353 – 362

Thái Lan (Thailand)

sửa
  • Tiêu đề: Law of the Jungle in Lost Jungle & Island
  • Địa điểm: Krabi, Thái Lan
  • Chủ đề: A Hopeless Land ‘Lost Jungle’ (phần 1) & Be Trapped in the Middle of a ‘Lost Island’ (phần 2)
  • Thành viên: Kim Byung-man, Park Ho-san, Park Jung-chul, Hyun Woo, Uhm Hyun-kyung, Jung Chan-sung, Park Woo-jin, Mina (Gugudan), Lee Seung-yoon, Heo Kyung-hwan, Hwang Seung-eon, Song Won-seok, Lee Yeol-eum, B.I (iKON), Yeri (Red Velvet).
  • Ngày phát sóng: 11/05/2019 – 13/07/2019
  • Tập: 363 – 372.

Myanmar

sửa
  • Tiêu đề: Law of the Jungle in Myanmar and Myeik
  • Địa điểm: Myeik, Myanmar
  • Chủ đề: Law of the Jungle in Myanmar (phần 1) & Law of the Jungle in Myeik (phần 2)
  • Thành viên: Kim Byung-man, Sean (Jinusean), Noh Woo-jin, Dong Hyun Kim, Hong Soo-ah, Moon Sung-min, Hong-seok (Pentagon), B.M (Kard), Saebom (Nature), Park Jung-chul, Oh Dae-hwan, Ahn Chang-hwan, Han Bo-reum, Go Young-bin, Sanha (Astro), Yuqi ((G)I-dle)
  • Ngày phát sóng: 13/07/2019 – 21/09/2019
  • Tập: 372 – 382.

Sunda Islands

sửa
  • Tiêu đề: Law of the Jungle in Sunda Islands
  • Địa điểm: North Sulawesi, Sunda Islands, Indonesia
  • Chủ đề: Appointed Survival (phần 1) & Concentric Survival (phần 2)
  • Thành viên: Kim Byung-man, Noh Woo-jin, Park Sang-won, Hur Jae, Kim Byung-hyun, Ha Yeon-joo, Cho Jun-ho, Kim Dong-han, Yena (April), Kim Soo-yong, Jo Bin (Norazo), Oh Dae-hwan, Kang Kyung-joon, Bae Yoon-kyung, Doyoung (NCT), JooE (Momoland)
  • Ngày phát sóng: 28/09/2019 – 07/12/2019
  • Tập: 383 – 392.

Chuuk

sửa
  • Tiêu đề: Law of the Jungle in Chuuk
  • Địa điểm: Chuuk và Pohnpei, Micronesia, Thái Bình Dương
  • Chủ đề: Law of the Jungle in Chuuk: "Real Distress Escape" (Phần 1) & Law of the Jungle in Pohnpei: "Seven Treasures’ Mystery Finding" (Phần 2)
  • Thành viên: Kim Byung-man, Noh Woo-jin, Matthew Douma, Lee Tae-gon, Yoo Jae-hwan, Jeon So-mi, Han Hyun-min, Lee Jeong-hyun, Yu Oh-seong, Johyun (Berry Good) Choiza (Dynamic Duo), KCM, Austin Kang, Kim Da-som.
  • Ngày phát sóng: 14/12/2019 – 22/02/2012
  • Tập: 393 - 402.

Palawan

sửa
  • Tiêu đề: Law of the Jungle in Palawan: Hunger Games 2
  • Địa điểm: Palawan và Coron, Philipines
  • Chủ đề: Law of the Jungle in Palawan: Hunger Games 2 (phần 1) & Law of the Jungle in Coron island (phần 2)
  • Thành viên: Kim Byung-man, Park Tae Hwan, Sean (Jinusean), Oh Jong Hyuk, Lee Seung-yoon, Noh Woo Jin, Han Bo Reum, Hani (EXID), Yoon Do Hyun, Yang Se Hyeong, Lee Sang Joon, Woo Ji Won, Jin Hae Seong, Eun Jung (T-ara), Dayoung (WJSN), Lee Young Pyo, Kim Yo Han, Song Jin U, Lee Chae Young, Kim Jae Hwan, Ye In (Lovelyz)
  • Ngày phát sóng: 29/02/2020 - 8/6/2020
  • Tập: 403 - 415.

South Korean

sửa
  • Tiêu đề: Law of the Jungle in Korean
  • Địa điểm: Korean
  • Chủ đề: Law of the Jungle in Korean (phần 1) & Law of the Jungle: "Hunter and Chef" (phần 2) & Law of the Jungle: Zero Point (phần 3) & Law of the Jungle: The Chief and Mad Mom
  • Thành viên: Kim Byung-man, Park Chan Ho, Park Se Ri, ChungHa, Choo Sung Hoon, Heo Jae, Heo Joon, Lee Bong Won, Park Mi Sun, Lim Ji Ho, Kim Gu Ra, Kim Kang Woo, Lee Yong Jin, Gong Seung Yeon, Gary, Lee Seung Yoon, Heo Kyeong Hwan, Ki Do Hun, Park Se Ri, Yoon Eun Hye, Jessi, Kang Nam, Yang Ji Il, Kim Soo Mi, Kim Kang Woo
  • Ngày phát sóng: 29/7/2020 - 21/10/2020.
  • Tập: 416 - 429.

South Korean 2

sửa
  • Tiêu đề: Law of the Jungle in Korean
  • Địa điểm: Đảo Ulleung, đảo Dokdo, Korean
  • Chủ đề: Law of the Jungle in Ulleung.
  • Thành viên: Kim Byung-man, Park Mi Sun, Kang Gary, Julien Kang, Chanyeol, Park Soo Hong, Lee Sang Yi, Arin (OH MY GIRL), Song Jin Woo, Oh Jong Hyuk, Go Joon Hee.
  • Tập: 430 - 433.

South Korean 3

sửa
  • Tiêu đề: Law of the Jungle in Korean
  • Địa điểm: Đảo Jeju, Korean
  • Chủ đề: Law of the Jungle: Hot Stove League.
  • Thành viên: Kim Byung-man, Defconn, Tak Jae Hoon, Lee Dong Guk, Kim Tae Kyun, Lee Dae Ho, Jung You In, Na Tae Joo, Heo Jae, Lee Cho Hee, Go Do Shim
  • Tập: 434 - 442.

South Korean 4

sửa
  • Tiêu đề: Law of the Jungle in Korean
  • Địa điểm: Đảo Dori, Korean
  • Chủ đề: Law of the Jungle: Những người tiên phong (phần 1) & Law of the Jungle: Người cầu toàn (phần 2)
  • Thành viên: Kim Byung-man, Kang Daniel, Minho (Shinee), Bakgoon, Jang Hyuk, Shin Seung Hwan, Choe Seong Min, Song Hoon, Choi Ji Man, Ham Yeon Ji.
    • Part 2: Kim Byung-man, Bakgoon, Choe Seong Min, Rhymer, Kanto, Lee Dong Guk, Kang Eun Mi
  • Tập: 443 - 445.

South Korean 5

sửa
  • Tiêu đề: Law of the Jungle in Korean
  • Địa điểm: Korean
  • Chủ đề: Law of the Jungle: Spring.
  • Thành viên: Kim Byung-man, Defconn, Park Tae Hwan, Ji Sang Yeol, Baekho, Bakgoon, Kim Hye Yoon, Chuu (LOONA).
  • + Kim Byung-man Seung Hee (OH MY GIRL), Hong Hyun Hee, Jasson, Jung Ho Young, Choe Seong Min, Park Ki Woong,
  • Tập: 446 - 450.

South Korean 6

sửa
  • Tiêu đề: Law of the Jungle in Korean
  • Địa điểm: Đảo Pent, Korean
  • Chủ đề: Law of the Jungle in Pent Islands
  • Thành viên: Kim Byung-man, Choe Seong Min, Seol In An, Yu Oh Seong, Ha Do Kwon, Jun Jin
  • Tập: 451 -

Đánh giá

sửa

Trong bảng đánh giá dưới đây, đánh giá cao nhất mỗi năm sẽ là màu đỏ, và đánh giá thấp nhất mỗi năm sẽ là màu xanh.

Danh sách đánh giá năm 2011 (Tập 1 – 9)
Tập # Ngày phát sóng Phiên bản Đánh giá TNmS[12] Đánh giá AGB[13]
Toàn quốc Vùng thủ đô Seoul Toàn quốc Vùng thủ đô Seoul
1 21 tháng 10 năm 2011 ở Namibia Tập.1 7.1% 9.3% 8.4% 10.5%
2 28 tháng 10 năm 2011 ở Namibia Tập.2 7.0% 8.9% 7.9% 9.5%
3 4 tháng 11 năm 2011 ở Namibia Tập.3 9.3% 12.0% 10.2% 12.1%
4 18 tháng 11 năm 2011 ở Namibia Tập.4 11.2% 14.8% 11.8% 13.8%
5 25 tháng 11 năm 2011 ở Namibia Tập.5 13.7% 16.7% 15.4% 17.4%
6 2 tháng 12 năm 2011 ở Namibia Last Tập. 10.7% 14.6% 12.0% 14.9%
7 9 tháng 12 năm 2011 ở Papua Tập.1 12.4% 16.8% 13.4% 15.6%
8 16 tháng 12 năm 2011 ở Papua Tập.2 12.9% 16.5% 15.0% 18.4%
9 23 tháng 12 năm 2011 ở Papua Tập.3 12.3% 15.1% 12.9% 14.5%
Danh sách đánh giá năm 2012 (Tập 10 – 41)
Tập # Ngày phát sóng Phiên bản Đánh giá TNmS[12] Đánh giá AGB[13]
Toàn quốc Vùng thủ đô Seoul Toàn quốc Vùng thủ đô Seoul
10 6 tháng 1 năm 2012 ở Papua Tập.4 12.8% 16.2% 12.9% 15.1%
11 13 tháng 1 năm 2012 ở Papua Tập cuối 15.3% 18.7% 16.7% 19.6%
12 22 tháng 1 năm 2012 Đặc biệt năm mới - Đằng sau câu chuyện 7.5% 9.1% 9.0% 10.4%
13 6 tháng 5 năm 2012 ở Vanuatu Tập.1 12.8% 14.6% 13.3% 15.2%
14 13 tháng 5 năm 2012 ở Vanuatu Tập.2 14.5% 16.1% 14.9% 15.9%
15 20 tháng 5 năm 2012 ở Vanuatu Tập.3 17.1% 19.0% 16.8% 18.6%
16 27 tháng 5 năm 2012 ở Vanuatu Tập.4 14.2% 17.2% 15.0% 16.4%
17 3 tháng 6 năm 2012 ở Vanuatu Tập.5 16.9% 21.0% 16.6% 18.2%
18 10 tháng 6 năm 2012 ở Vanuatu Tập.6 16.6% 18.3% 15.9% 17.8%
19 17 tháng 6 năm 2012 ở Vanuatu Tập.6 14.9% 17.2% 15.5% 16.7%
20 24 tháng 6 năm 2012 ở Vanuatu Tập.8 17.4% 20.9% 15.3% 16.8%
21 1 tháng 7 năm 2012 ở Vanuatu Tập.9 15.6% 18.5% 15.8% 17.3%
22 8 tháng 7 năm 2012 ở Vanuatu Tập cuối 18.4% 21.6% 17.6% 18.6%
23 15 tháng 7 năm 2012 ở Siberia Tập.1 19.7% 22.8% 18.6% 20.4%
24 22 tháng 7 năm 2012 ở Siberia Tập.2 18.7% 21.5% 17.2% 18.6%
25 5 tháng 8 năm 2012 ở Siberia Tập.3 14.6% 15.9% 14.1% 15.5%
26 12 tháng 8 năm 2012 ở Siberia Tập.4 17.7% 20.5% 16.2% 17.4%
27 19 tháng 8 năm 2012 ở Siberia Tập.5 18.9% 22.7% 17.2% 18.9%
28 26 tháng 8 năm 2012 ở Siberia Tập cuối 16.4% 19.6% 14.2% 15.9%
29 2 tháng 9 năm 2012 ở Madagascar Tập.1 17.0% 19.5% 16.8% 18.1%
30 9 tháng 9 năm 2012 ở Madagascar Tập.2 16.0% 18.8% 16.2% 17.8%
31 16 tháng 9 năm 2012 ở Madagascar Tập.3 16.3% 19.6% 16.7% 17.9%
32 23 tháng 9 năm 2012 ở Madagascar Tập.4 15.4% 17.1% 15.3% 16.4%
33 30 tháng 9 năm 2012 ở Madagascar Tập.5 15.5% 16.0% 14.1% 15.9%
34 7 tháng 10 năm 2012 ở Madagascar Tập.6 15.9% 17.1% 14.8% 16.1%
35 14 tháng 10 năm 2012 ở Madagascar Tập.7 19.6% 22.0% 18.9% 20.3%
36 21 tháng 10 năm 2012 ở Madagascar Tập.8 17.6% 19.3% 16.5% 17.5%
37 28 tháng 10 năm 2012 ở Madagascar Tập.9 17.3% 19.6% 15.9% 17.7%
38 4 tháng 11 năm 2012 ở Madagascar Tập.10 18.6% 20.5% 16.9% 18.1%
39 11 tháng 11 năm 2012 ở Madagascar Tập.11 18.5% 20.1% 16.1% 17.8%
40 16 tháng 11 năm 2012 ở Madagascar Tập cuối 14.0% 17.8% 12.7% 15.5%
41 28 tháng 11 năm 2012 ở Amazon Tập.1 14.5% 15.8% 15.1% 16.4%
Danh sách đánh giá năm 2013 (Tập 42 – 91)
Tập # Ngày phát sóng Phiên bản Đánh giá TNmS[12] Đánh giá AGB[13]
Toàn quốc Vùng thủ đô Seoul Toàn quốc Vùng thủ đô Seoul
42 4 tháng 1 năm 2013 ở Amazon Tập.2 17.8% 21.3% 17.1% 20.2%
43 11 tháng 1 năm 2013 ở Amazon Tập.3 17.6% 20.7% 17.0% 18.2%
44 18 tháng 1 năm 2013 ở Amazon Tập.4 19.7% 23.4% 17.4% 19.8%
45 25 tháng 1 năm 2013 ở Amazon Tập.5 20.6% 24.6% 19.3% 21.7%
46 1 tháng 2 năm 2013 ở Amazon Tập.6 19.9% 22.6% 18.4% 20.4%
47 8 tháng 2 năm 2013 ở Amazon Tập.7 19.0% 21.2% 18.1% 19.6%
48 15 tháng 2 năm 2013 ở Galapagos Tập.1 17.1% 19.9% 15.3% 16.5%
49 22 tháng 2 năm 2013 ở Galapagos Tập.2 18.0% 20.8% 16.8% 18.9%
50 1 tháng 3 năm 2013 ở Galapagos Tập.3 (Amazon Tập cuối) 16.8% 18.1% 15.2% 17.6%
51 8 tháng 3 năm 2013 ở New Zealand Tập.1 17.4% 20.7% 16.4% 18.4%
52 15 tháng 3 năm 2013 ở New Zealand Tập.2 16.8% 20.6% 15.6% 17.6%
53 22 tháng 3 năm 2013 ở New Zealand Tập.3 16.5% 18.7% 16.8% 18.9%
54 29 tháng 3 năm 2013 ở New Zealand Tập.4 17.1% 20.2% 15.7% 17.3%
55 5 tháng 4 năm 2013 ở New Zealand Tập.5 17.0% 20.3% 16.2% 18.4%
56 12 tháng 4 năm 2013 ở New Zealand Tập.6 15.5% 18.3% 15.8% 18.3%
57 19 tháng 4 năm 2013 ở New Zealand Tập.7 15.8% 17.9% 14.1% 15.7%
58 26 tháng 4 năm 2013 ở New Zealand Tập.8 14.6% 17.4% 15.3% 16.3%
59 3 tháng 5 năm 2013 ở New Zealand Tập.9 16.1% 19.4% 15.8% 16.5%
60 10 tháng 5 năm 2013 ở New Zealand Tập cuối 14.6% 16.8% 15.4% 16.4%
61 17 tháng 5 năm 2013 ở Himalayas Tập.1 13.7% 15.9% 15.8% 17.0%
62 24 tháng 5 năm 2013 ở Himalayas Tập.2 15.1% 16.7% 16.1% 17.9%
63 31 tháng 5 năm 2013 ở Himalayas Tập.3 15.0% 17.4% 16.5% 17.6%
64 7 tháng 6 năm 2013 ở Himalayas Tập.4 13.4% 15.6% 14.9% 17.0%
65 14 tháng 6 năm 2013 ở Himalayas Tập.5 14.8% 17.0% 14.7% 17.0%
66 21 tháng 6 năm 2013 ở Himalayas Tập.6 15.0% 17.0% 14.4% 14.6%
67 28 tháng 6 năm 2013 ở Himalayas Tập.7 15.0% 17.5% 14.5% 16.2%
68 5 tháng 7 năm 2013 ở Himalayas Tập.8 15.2% 18.3% 14.3% 15.6%
69 12 tháng 7 năm 2013 ở Himalayas Tập.9 15.2% 18.4% 14.5% 16.2%
70 19 tháng 7 năm 2013 ở Himalayas Tập cuối 14.0% 16.2% 13.9% 15.7%
71 26 tháng 7 năm 2013 ở Caribbean Tập.1 15.3% 17.3% 14.2% 14.7%
72 2 tháng 8 năm 2013 ở Caribbean Tập.2 18.2% 21.9% 15.7% 17.3%
73 9 tháng 8 năm 2013 ở Caribbean Tập.3 18.8% 23.1% 17.3% 19.8%
74 16 tháng 8 năm 2013 ở Caribbean Tập.4 17.3% 21.3% 16.5% 18.4%
75 23 tháng 8 năm 2013 ở Caribbean Tập.5 16.1% 18.6% 15.5% 16.1%
76 30 tháng 8 năm 2013 ở Caribbean Tập.6 16.1% 18.5% 13.8% 14.9%
77 6 tháng 9 năm 2013 ở rừng Maya Tập.1 14.4% 16.3% 14.3% 15.2%
78 13 tháng 9 năm 2013 ở rừng Maya Tập.2 14.4% 17.2% 15.6% 17.7%
79 20 tháng 9 năm 2013 ở rừng Maya Tập.3 13.6% 15.5% 11.1% 11.7%
80 27 tháng 9 năm 2013 ở rừng Maya Tập.4 (Caribbean Tập cuối) 12.9% 15.5% 13.2% 14.3%
81 4 tháng 10 năm 2013 ở Savanna Tập.1 12.9% 16.0% 12.7% 13.4%
82 11 tháng 10 năm 2013 ở Savanna Tập.2 14.6% 17.3% 14.2% 15.4%
83 18 tháng 10 năm 2013 ở Savanna Tập.3 14.9% 18.4% 14.4% 15.6%
84 1 tháng 11 năm 2013 ở Savanna Tập.4 14.6% 18.4% 14.3% 15.2%
85 8 tháng 11 năm 2013 ở Savanna Tập.5 13.3% 16.5% 13.7% 14.8%
86 15 tháng 11 năm 2013 ở Savanna Tập.6 13.1% 16.0% 14.8% 16.5%
87 29 tháng 11 năm 2013 ở Savanna Tập.7 11.4% 14.2% 10.3% 11.0%
88 6 tháng 12 năm 2013 ở Savanna Tập.8 10.5% 12.8% 10.4% 11.6%
89 13 tháng 12 năm 2013 ở Savanna Tập tập 10.7% 12.6% 10.7% 11.8%
90 20 tháng 12 năm 2013 ở Micronesia Tập.1 12.5% 14.5% 12.4% 13.4%
91 27 tháng 12 năm 2013 ở Micronesia Tập.2 13.3% 15.4% 14.4% 15.4%
Danh sách đánh giá năm 2014 (tập 92 – 141)
Tập # Ngày phát sóng Phiên bản Đánh giá TNmS[12] Đánh giá AGB[13]
Toàn quốc Vùng thủ đô Seoul Toàn quốc Vùng thủ đô Seoul
92 3 tháng 1 năm 2014 ở Micronesia Tập.3 13.5% 16.1% 15.6% 17.5%
93 10 tháng 1 năm 2014 ở Micronesia Tập.4 13.2% 16.2% 16.0% 17.6%
94 17 tháng 1 năm 2014 ở Micronesia Tập.5 13.7% 16.6% 12.0% 13.2%
95 24 tháng 1 năm 2014 ở Micronesia Tập.6 17.1% 20.8% 15.6% 16.5%
96 31 tháng 1 năm 2014 ở Micronesia Tập.7 9.6% 11.9% 9.0% 9.2%
97 7 tháng 2 năm 2014 ở Micronesia Tập.8 16.6% 20.0% 15.9% 17.4%
98 14 tháng 2 năm 2014 ở Micronesia Tập.9 16.3% 19.1% 14.4% 15.7%
99 21 tháng 2 năm 2014 ở Micronesia Tập cuối 15.3% 18.8% 16.3% 17.7%
100 28 tháng 2 năm 2014 ở Borneo Tập.1 13.9% 15.5% 16.4% 17.7%
101 7 tháng 3 năm 2014 ở Borneo Tập.2 13.9% 16.2% 14.8% 16.3%
102 14 tháng 3 năm 2014 ở Borneo Tập.3 13.9% 16.0% 14.7% 15.6%
103 21 tháng 3 năm 2014 ở Borneo Tập.4 14.6% 16.3% 14.1% 15.3%
104 28 tháng 3 năm 2014 ở Borneo Tập.5 13.1% 14.7% 13.1% 13.3%
105 4 tháng 4 năm 2014 ở Borneo Tập.6 14.4% 17.4% 14.0% 15.4%
106 11 tháng 4 năm 2014 ở Borneo Tập.7 13.0% 14.7% 12.8% 14.1%
107 2 tháng 5 năm 2014 ở Borneo Tập cuối 11.2% 14.0% 11.6% 12.8%
108 9 tháng 5 năm 2014 ở Brazil Tập.1 12.6% 15.1% 12.1% 13.6%
109 16 tháng 5 năm 2014 ở Brazil Tập.2 13.0% 15.2% 12.2% 13.3%
110 23 tháng 5 năm 2014 ở Brazil Tập.3 14.7% 18.1% 13.1% 13.6%
111 30 tháng 5 năm 2014 ở Brazil Tập.4 13.0% 15.4% 12.4% 13.3%
112 6 tháng 6 năm 2014 ở Brazil Tập.5 12.0% 14.7% 10.8% 11.2%
113 13 tháng 6 năm 2014 ở Brazil Tập.6 12.9% 15.7% 11.7% 12.3%
114 20 tháng 6 năm 2014 ở Brazil Tập.7 13.8% 16.0% 11.7% 12.6%
115 27 tháng 6 năm 2014 ở Brazil Tập.8 11.8% 13.5% 11.3% 12.3%
116 4 tháng 7 năm 2014 ở Brazil Tập cuối 12.2% 13.9% 11.4% 11.8%
117 11 tháng 7 năm 2014 ở đảo Réunion Tập.1 13.3% 16.0% 13.2% 14.4%
118 18 tháng 7 năm 2014 ở đảo Réunion Tập.2 13.7% 16.2% 13.2% 14.7%
119 25 tháng 7 năm 2014 ở đảo Réunion Tập.3 13.9% 16.7% 12.7% 14.2%
120 1 tháng 8 năm 2014 ở đảo Réunion Tập.4 12.6% 14.5% 11.4% 11.7%
121 8 tháng 8 năm 2014 ở đảo Réunion Tập.5 13.7% 16.5% 12.1% 13.3%
122 15 tháng 8 năm 2014 ở đảo Réunion Tập.6 13.0% 13.6% 12.0% 13.3%
123 22 tháng 8 năm 2014 ở đảo Réunion Tập.7 12.8% 14.7% 12.5% 13.3%
124 29 tháng 8 năm 2014 ở đảo Réunion Tập.8 13.1% 15.6% 13.2% 14.3%
125 5 tháng 9 năm 2014 ở đảo Réunion Tập cuối 13.4% 15.5% 12.8% 13.3%
126 12 tháng 9 năm 2014 ở đảo Solomon Tập.1 12.7% 15.7% 14.0% 15.4%
127 19 tháng 9 năm 2014 ở đảo Solomon Tập.2 10.8% 13.0% 12.1% 13.7%
128 26 tháng 9 năm 2014 ở đảo Solomon Tập.3 13.5% 15.9% 14.4% 15.2%
129 3 tháng 10 năm 2014 ở đảo Solomon Tập.4 11.5% 13.2% 13.9% 15.2%
130 10 tháng 10 năm 2014 ở đảo Solomon Tập.5 13.2% 15.9% 13.4% 14.5%
131 17 tháng 10 năm 2014 ở đảo Solomon Tập.6 13.9% 15.2% 13.6% 15.2%
132 24 tháng 10 năm 2014 ở đảo Solomon Tập.7 13.1% 14.6% 13.2% 14.7%
133 31 tháng 10 năm 2014 ở đảo Solomon Tập.8 11.6% 14.1% 12.5% 13.3%
134 7 tháng 11 năm 2014 ở đảo Solomon Tập.9 13.4% 15.9% 13.4% 14.2%
135 14 tháng 11 năm 2014 ở đảo Solomon Tập.10 13.9% 15.2% 13.2% 14.5%
136 21 tháng 11 năm 2014 ở đảo Solomon Tập cuối 12.8% 15.3% 13.5% 14.3%
137 28 tháng 11 năm 2014 ở Costa Rica Tập.1 11.5% 14.1% 12.8% 13.9%
138 5 tháng 12 năm 2014 ở Costa Rica Tập.2 12.0% 14.5% 13.1% 14.4%
139 12 tháng 12 năm 2014 ở Costa Rica Tập.3 11.5% 14.0% 13.1% 14.5%
140 19 tháng 12 năm 2014 ở Costa Rica Tập.4 12.6% 15.6% 12.6% 13.7%
141 26 tháng 12 năm 2014 ở Costa Rica Tập.5 13.0% 15.8% 15.0% 16.5%
Danh sách đánh giá năm 2015 (Tập 142 – 193)
Tập # Ngày phát sóng Phiên bản Đánh giá TNmS[12] Đánh giá AGB[13]
Toàn quốc Vùng thủ đô Seoul Toàn quốc Vùng thủ đô Seoul
142 2 tháng 1 năm 2015 ở Costa Rica Tập.6 14.5% 18.1% 15.6% 17.5%
143 9 tháng 1 năm 2015 ở Costa Rica Tập.7 14.7% 17.7% 14.7% 16.3%
144 16 tháng 1 năm 2015 ở Costa Rica Tập.8 14.9% 18.3% 15.5% 18.3%
145 23 tháng 1 năm 2015 ở Costa Rica Tập cuối 12.9% 15.5% 12.7% 14.6%
146 30 tháng 1 năm 2015 ở Palau Tập.1 13.8% 17.0% 15.7% 17.4%
147 6 tháng 2 năm 2015 ở Palau Tập.2 13.0% 15.2% 13.8% 15.5%
148 13 tháng 2 năm 2015 ở Palau Tập.3 13.4% 15.7% 12.7% 14.3%
149 20 tháng 2 năm 2015 ở Palau Tập.4 10.3% 11.5% 11,8% 13,5%
150 27 tháng 2 năm 2015 ở Palau Tập.5 12.3% 14.7% 13.7% 16.0%
151 6 tháng 3 năm 2015 ở Palau Tập.6 12.5% 14.1% 13.8% 15.6%
152 13 tháng 3 năm 2015 ở Palau Tập.7 11.9% 14.1% 12.5% 13.9%
153 20 tháng 3 năm 2015 ở Palau Tập cuối 12.9% 15.8% 13.8% 15.5%
154 27 tháng 3 năm 2015 ở Việt Nam Tập.1 13.4% 15.6% 13.2% 14.8%
155 3 tháng 4 năm 2015 ở Việt Nam Tập.2 13.3% 15.0% 14.1% 15.6%
156 10 tháng 4 năm 2015 ở Việt Nam Tập.3 12.4% 15.2% 12.3% 14.3%
157 17 tháng 4 năm 2015 ở Việt Nam Tập.4 12.6% 15.1% 11.9% 13.3%
158 24 tháng 4 năm 2015 ở Việt Nam Tập.5 12.2% 14.4% 12.9% 14.6%
159 1 tháng 5 năm 2015 ở Việt Nam Tập.6 12.7% 15.4% 12.5% 14.0%
160 8 tháng 5 năm 2015 ở Việt Nam Tập.7 12.6% 15.7% 11.9% 12.8%
161 15 tháng 5 năm 2015 ở Việt Nam Tập.8 10.4% 12.1% 11.0% 11.9%
162 22 tháng 5 năm 2015 ở Việt Nam Tập cuối 10.3% 12.4% 10.3% 11.5%
163 29 tháng 5 năm 2015 ở Yap Tập.1 10.8% 12.6% 11.5% 12.6%
164 5 tháng 6 năm 2015 ở Yap Tập.2 10.6% 13.2% 11.8% 12.7%
165 12 tháng 6 năm 2015 ở Yap Tập.3 11.4% 13,2% 11.0% 12.0%
166 19 tháng 6 năm 2015 ở Yap Tập.4 10.4% 11.6% 11.0% 12.2%
167 26 tháng 6 năm 2015 ở Yap Tập.5 11.5% 12.7% 11.9% 13.2%
168 3 tháng 7 năm 2015 ở Yap Tập.6 12.9% 14.7% 11.2% 11.7%
165 10 tháng 7 năm 2015 ở Yap Tập.7 11.3% 13.2% 11.8% 13.2%
170 17 tháng 7 năm 2015 ở Yap Tập cuối 12.1% 13.6% 12.0% 12.5%
171 24 tháng 7 năm 2015 Vương quốc ẩn Tập.1 11.0% 12.6% 11.6% 12.3%
172 31 tháng 7 năm 2015 Vương quốc ẩn Tập.2 10.7% 12.4% 10.1% 11.1%
173 7 tháng 8 năm 2015 Vương quốc ẩn Tập.3 10.6% 11.7% 11.1% 12.8%
174 14 tháng 8 năm 2015 Vương quốc ẩn Tập.4 11.9% 13.1% 12.4% 13.4%
175 21 tháng 8 năm 2015 Vương quốc ẩn Tập.5
(Cuộc săn cuối)
10.6% 11.8% 12.4% 14.5%
176 28 tháng 8 năm 2015 Vương quốc ẩn Tập.6
(Cuộc săn cuối)
12.8% 14.0% 13.3% 14.5%
177 4 tháng 9 năm 2015 Vương quốc ẩn Tập cuối
(Cuộc săn cuối)
12.9% 14.3% 13.0% 14.1%
178 11 tháng 9 năm 2015 ở Nicaragua Tập.1 10.8% 12.0% 11.5% 13.1%
179 18 tháng 9 năm 2015 ở Nicaragua Tập.2 12.3% 13.8% 13.1% 14.3%
180 25 tháng 9 năm 2015 ở Nicaragua Tập.3 12.3% 13.3% 13.5% 14.5%
181 2 tháng 10 năm 2015 ở Nicaragua Tập.4 12.6% 13.8% 13.7% 15.3%
182 9 tháng 10 năm 2015 ở Nicaragua Tập.5 10.1% 11.5% 10.8% 12.0%
183 16 tháng 10 năm 2015 ở Nicaragua Tập.6 9.8% 10.8% 11.7% 13.5%
184 23 tháng 10 năm 2015 ở Nicaragua Tập.7
(Kỉ niệm 4 năm)
9.6% 11.5% 10.9% 12.1%
185 30 tháng 10 năm 2015 ở Nicaragua Tập cuối
(Kỉ niệm 4 năm)
9.9% 11.2% 11.7% 13.2%
186 6 tháng 11 năm 2015 ở Samoa Tập.1 9.6% 10.9% 11.6% 12.9%
187 13 tháng 11 năm 2015 ở Samoa Tập.2 9.1% 9.7% 12.0% 13.7%
188 20 tháng 11 năm 2015 ở Samoa Tập.3 9.1% 10.2% 11.1% 12.7%
189 27 tháng 11 năm 2015 ở Samoa Tập.4 9.4% 10.5% 11.6% 13.1%
190 4 tháng 12 năm 2015 ở Samoa Tập.5 10.3% 11.0% 10.9% 12.8%
191 11 tháng 12 năm 2015 ở Samoa Tập.6 10.3% 10.1% 11.8% 13.0%
192 18 tháng 12 năm 2015 ở Samoa Tập.7 11.7% 13.2% 13.9% 16.2%
193 25 tháng 12 năm 2015 ở Samoa Tập.8 10.0% 11.2% 12.6% 14.0%
Danh sách đánh giá năm 2016 (tập 194 – nay)
Tập # Ngày phát sóng Phiên bản Đánh giá TNmS[12] Đánh giá AGB[13]
Toàn quốc Vùng thủ đô Seoul Toàn quốc Vùng thủ đô Seoul
194 1 tháng 1 năm 2016 ở Samoa Tập cuối 9.7% 10.6% 11.4% 12.1%
195 8 tháng 1 năm 2016 ở Panama Tập.1 12.3% 13.3% 13.5% 15.3%
196 15 tháng 1 năm 2016 ở Panama Tập.2 12.5% 14.2% 12.6% 14.3%
197 22 tháng 1 năm 2016 ở Panama Tập.3 13.5% 14.8% 15.1% 17.1%
198 29 tháng 1 năm 2016 ở Panama Tập.4 13.0% 13.2% 13.9% 15.8%
199 5 tháng 2 năm 2016 ở Panama Tập.5 11.9% 12.6% 13.1% 15.1%
200 12 tháng 2 năm 2016 ở Panama Tập.6 13.1% 14.0% 14.4% 16.5%
201 19 tháng 2 năm 2016 ở Panama Tập.7 12.1% 12.5% 12.6% 14.6%
202 26 tháng 2 năm 2016 ở Panama Tập cuối 10.5% 11.4% 11.6% 12.8%
203 4 tháng 3 năm 2016 ở Tonga Tập.1 12.6% 13.3% 13.5% 14.9%
204 11 tháng 3 năm 2016 ở Tonga Tập.2 12.7% 13.9% 14.9% 16.8%
205 18 tháng 3 năm 2016 ở Tonga Tập.3 12.6% 13.1% 14.7% 17.3%
206 25 tháng 3 năm 2016 ở Tonga Tập.4 12.7% 13.9% 13.0% 14.2%
207 1 tháng 4 năm 2016 ở Tonga Tập.5 11.6% 12.7% 13.6% 15.1%
208 8 tháng 4 năm 2016 ở Tonga Tập.6 11.6% 13.1% 13.7% 15.0%
209 15 tháng 4 năm 2016 ở Tonga Tập.7 12.0% 13.7% 12.8% 14.5%
210 22 tháng 4 năm 2016 ở Tonga Tập.8 10.8% 10.5% 11.9% 13.9%
211 29 tháng 4 năm 2016 ở Tonga Tập cuối 11.9% 13.6% 13.4% 15.8%
212 6 tháng 5 năm 2016 ở Papua New Guinea Tập.1 11.6% 12.8% 12.8% 14.3%
213 13 tháng 5 năm 2016 ở Papua New Guinea Tập.2 11.5% 12.4% 11.7% 13.1%
214 20 tháng 5 năm 2016 ở Papua New Guinea Tập.3 11.9% 13.8% 12.5% 14.3%
215 27 tháng 5 năm 2016 ở Papua New Guinea Tập.4 11.1% 12.5% 11.9% 13.5%
216 3 tháng 6 năm 2016 ở Papua New Guinea Tập.5 11.8% 12.9% 12.8% 14.8%
217 10 tháng 6 năm 2016 ở Papua New Guinea Tập.6 10.6% 12.5% 13.3% 15.1%
218 17 tháng 6 năm 2016 ở Papua New Guinea Tập.7 11.2% 12.8% 12.1% 13.4%
219 24 tháng 6 năm 2016 ở Papua New Guinea Tập cuối 11.9% 14.3% 13.7% 15.8%
220 1 tháng 7 năm 2016 ở New Caledonia Tập.1 10.1% 11.3% 12.2% 14.4%
221 8 tháng 7 năm 2016 ở New Caledonia Tập.2 11.7% 13.5% 12.2% 13.6%

Đặc biệt

sửa
Danh sách đánh giá (Phiên bản đặc biệt)
# Ngày phát sóng Phiên bản Đánh giá TNmS[12] Đánh giá AGB[13]
Toàn quốc Vùng thủ đô Seoul Toàn quốc Vùng thủ đô Seoul
1 23 tháng 1 năm 2012 Law of the Jungle W Tết Triều Tiên 12.4% 13.9% 12.9% 10.5%
2 1 tháng 10 năm 2012 Law of the Jungle W Tết Trung Thu 14.3% 15.3% 11.8% 12.5%
3 23 tháng 11 năm 2012 Law of the Jungle W đặc biệt Tập.1 9.4% 10.6% 10.2% 11.9%
4 7 tháng 12 năm 2012 Law of the Jungle W đặc biệt Tập.2 9.3% 11.4% 9.1% 10.6%
5 14 tháng 12 năm 2012 Law of the Jungle W đặc biệt Tập.3 9.8% 11.9% 9.8% 11.0%
6 21 tháng 12 năm 2012 Law of the Jungle W đặc biệt Tập cuối 10.2% 11.7% 10.1% 11.0%
7 11 tháng 2 năm 2013 Law of the Jungle K Tết Triều Tiên 11.6% 12.5% 10.4% 11.2%

Giải thưởng và đề cử

sửa
Năm Giải thưởng
2011
2012
2013
  • 46th Houston International Film Festival (12 tháng 4)[16]
    • Giải nhất: Thể loại tài liệu thực tế - Law of the Jungle ở Vanuatu
2014
2015

Tham khảo

sửa
  1. ^ '정글의 법칙' 성공포인트, 김병만-교양예능-갈등폭발 (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. ngày 23 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ 김병만 아프리카 출국 ‘정글의 법칙’ 생존버라이어티 찍는다 (bằng tiếng Hàn). Newsen. ngày 14 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ '정글의 법칙2', '일요일이 좋다' 1부 편성확정 '런닝맨' 2부로 체인지 (bằng tiếng Hàn). TV Report. ngày 3 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
  4. ^ '정글2', 금요일로 이동…'K팝스타2'는 일요일 편성” (bằng tiếng Hàn). Joy News 24. ngày 10 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
  5. ^ 여성판 '정글의 법칙', 내년 설특집으로 방송 (bằng tiếng Hàn). Sports Seoul. ngày 29 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
  6. ^ “정글 시리즈 이번엔 아이들이다 '정글의법칙K' 설특집 방송” (bằng tiếng Hàn). Newsen. ngày 27 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
  7. ^ '정글의 법칙' 김광규, 호흡곤란 증세에 '귀국 위기' (bằng tiếng Hàn). Xports News. ngày 9 tháng 12 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.
  8. ^ [단독]광희, '정글2' 툰드라편 중도 하차…다리 부상에 홀로 귀국 (bằng tiếng Hàn). Joy News 24. ngày 4 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.
  9. ^ 박보영 소속사 사장, 페이스북 논란…"'정글의 법칙'이 조작?" 네티즌 멘붕 도미노 (bằng tiếng Hàn). Etoday. 7 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.
  10. ^ 김원준-이규한-한은정-정태우, '정글' 사바나에서 '자립' 도전(종합) (bằng tiếng Hàn). SBS E!. 18 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  11. ^ ‘정글의 법칙’ 임원희 합류확정..‘8명 라인업 완료’ (bằng tiếng Hàn). OSEN. 23 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2013.
  12. ^ a b c d e f g (tiếng Hàn) Trang đánh giá đa phương tiện TNmS
  13. ^ a b c d e f g (tiếng Hàn) Trang đánh giá tìm kiếm truyền thông AGB Nielsen
  14. ^ “2011 SBS 연예대상 '국민MC' 유재석 대상 <종합>” (bằng tiếng Hàn). Poli News. ngày 31 tháng 12 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2012.
  15. ^ “유재석, 2012 SBS '연예대상' 대상 수상…8년 연속 최고영예(종합)” (bằng tiếng Hàn). OSEN. ngày 30 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2012.
  16. ^ '정글의법칙 in 바누아투' 휴스턴 국제필름 페스티벌 금상 수상” (bằng tiếng Hàn). TV Report. ngày 25 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
  17. ^ “김병만·신보라, TV부문 남녀 예능상 [백상예술대상]” (bằng tiếng Hàn). My Daily. ngày 9 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
  18. ^ 'SBS 연예대상' 김병만 대상, 모두가 공감한 진정한 예능인들의 축제[종합]” (bằng tiếng Hàn). TV Daily. ngày 30 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2013.

Liên kết ngoài

sửa