Danh sách quốc gia châu Á theo diện tích

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách các quốc gia châu Á theo diện tích.

Một số quốc gia có diện tích trải dài trên nhiều đại lục hoặc có lãnh thổ nằm bên ngoài châu Á. Các nước này được đánh dấu bằng dấu hoa thị. (*)

Trong các dạng thống kê thì thống kê diện tích là ít biến chuyển nhất, có một số ngoại lệ như: mở rộng bằng cách lấn biển (Singapore, Ma Cao, Hàn Quốc), thay đổi vì tranh chấp, chiến tranh...

Các quốc gia có chủ quyền sửa

Hạng Quốc gia Diện tích (km²)o Ghi chú
1   Nga* 13,100,000 17,125,200 km² nếu tính cả phần châu Âu
2   Trung Quốc 9,596,961 không tính Hồng Kông, Ma Cao, Đài Loan và phần diện tích/hải đảo còn đang tranh chấp
3   Ấn Độ[1] 3,287,263
4   Kazakhstan* 2,455,034 2,724,902 km² nếu tính cả phần châu Âu
5   Ả Rập Xê Út 2,149,690
6   Iran 1,648,195
7   Mông Cổ 1,564,116
8   Indonesia* 1,472,639 1,904,569 km² nếu tính cả phần Châu Đại Dương
9   Pakistan 796,095 882,363 km² nếu tính cả Gilgit-BaltistanAJK
10   Thổ Nhĩ Kỳ* 747,272 783,562 km² nếu tính cả phần châu Âu
11   Myanmar 676,578
12   Afghanistan 652,230
13   Yemen 527,968
14   Thái Lan 513,120
15   Turkmenistan 488,100
16   Uzbekistan 447,400
17   Iraq 438,317
18   Nhật Bản 377,975
19   Việt Nam. 331,212
20   Malaysia 330,803
21   Oman 309,501
22   Philippines 300,000
23   Lào 237,955
24   Kyrgyzstan 199,951
25   Syria 185,180 Bao gồm các phần thuộc cao nguyên Golan
26   Campuchia 181,035
27   Bangladesh 147,570
28     Nepal 147,181
29   Tajikistan 143,100
30   Triều Tiên 120,538
31   Hàn Quốc 100,363
32   Jordan 89,342
33   Azerbaijan* 86,600 Đôi lúc được xem là thuộc châu Âu
34   Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 83,600
35   Gruzia* 69,000 Đôi lúc được xem là thuộc châu Âu
36   Sri Lanka 65,610
37   Ai Cập* 60,000 1,002,450 km² nếu tính cả phần châu Phi
38   Bhutan 38,394
39   Đài Loan 36,193 ngoại trừ Hồng Kông, Macau, Trung Hoa đại lục và các diện tích/hải đảo đang tranh chấp
40   Armenia* 29,843 Đôi lúc được xem là thuộc châu Âu
41   Israel 20,273
42   Kuwait 17,818
43   Đông Timor 14,874
44   Qatar 11,586
45   Liban 10,452
46   Síp 9,251 5,896  km² không bao gồm Bắc Síp. Về mặt chính trị, đôi lúc nước này được xem là thuộc châu Âu.
47   Palestine 6,220
48   Brunei 5,765
49   Bahrain 765
50   Singapore 728.6
51   Maldives 300
Tổng ~ 44,579,000
STT Các nước Cộng hòa tự trị nằm trong thành phần liên bang Nga ở khu vực Châu Á Diện tích (Km2)
1 Cộng hòa Altai 92.600
2 Cộng hòa Bashkortostan 143.600
3 Cộng hòa Buryatia 351.300
4 Cộng hòa Chechnya 15.300
5 Cộng hòa Dagestan 50.300
6 Cộng hòa Ingushetiya 3.685
7 Cộng hòa Kabardino-Balkaria 12.500
8 Cộng hòa Karachay-Cherkessia 14.100
9 Cộng hòa Khakassia 61.900
10 Cộng hòa Bắc Ossetia-Alania 8.000
11 Cộng hòa Sakha 3.083.523
12 Cộng hòa Tuva 170.500
13 Cộng hòa Adygea 7,600
14 Cộng hòa Kalmykia 76.100

Những quốc gia được công nhận hạn chế sửa

STT Các nước Cộng hòa nằm trong khu vực Kavkaz Diện tích (Km2) Ghi chú
1   Cộng hòa Artsakh 11.458 tuyên bố độc lập từ Azerbaijan
2   Cộng hòa Abkhazia 8.660 tuyên bố độc lập từ Gruzia
3   Cộng hòa Nam Ossetia 3.900 tuyên bố độc lập từ Gruzia
STT Các nước khác Diện tích (Km2) Ghi chú
1   Cộng hòa Bắc Síp Thổ Nhĩ Kỳ 3.355 tuyên bố độc lập từ Cộng hòa Síp

Các thuộc địa còn sót lại của chế độ thực dân Châu Âu sửa

STT Các nước Cộng hòa nằm trong khu vực Kavkaz Diện tích (Km2) Ghi chú
1   Akrotiri và Dhekelia 254 các căn cứ quân sự có chủ quyền của Anh
2   Đảo Giáng Sinh 135 lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Úc
3   Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh 60 lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh
4   Quần đảo Cocos (Keeling) 14 lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Úc

Tham khảo sửa

  1. ^ “Profile”. India Portal. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2016.
  • List of countries by area (UN - 2007)