Ectropis crepuscularia
loài bướm đêm
Ectropis crepuscularia là một loài bướm đêm trong họ Geometridae. Chúng phân bố khắp châu Âu. Sải cánh dài 38–45 mm. Sâu bướm là loài gây hại lớn, ăn rất nhiều loài thực vật khác nhau như cây phong, sồi, canh ki na, dẻ.
Ectropis crepuscularia | |
---|---|
Photo courtesy of Entomart.be | |
Con cái | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Tông (tribus) | Boarmiini |
Chi (genus) | Ectropis |
Loài (species) | E. crepuscularia |
Danh pháp hai phần | |
Ectropis crepuscularia (Denis & Schiffermüller, 1775) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Ectropis bistortata Goeze, 1781 |
Danh sách các loài thực vật là thức ăn của sâu bướm Ectropis crepuscularia
sửa- Acer, Phong
- Aconitum
- Alnus
- Aquilegia
- Betula
- Calluna vulgaris
- Camellia japonica
- Castanea, dẻ
- Centaurea
- Cirsium arvense
- Cornus
- Daphniphyllum
- Diervilla
- Frangula
- Fraxinus
- Genista
- Glycine
- Hypericum maculatum
- Ilex
- Juglans
- Larix
- Lindera
- Lonicera
- Lythrum salicaria
- Malus
- Philadelphus
- Picea
- Pieris
- Pinus
- Plectranthus
- Populus
- Pseudotsuga[1]
- Quercus
- Ribes rubrum
- Rosa
- Rubus idaeus[2]
- Rumex
- Salix
- Sambucus
- Shepherdia canadensis
- Sorbus spp.
- Spartina
- Thuja
- Trifolium
- Tsuga
- Ulmus
- Vaccinium
- Zanthoxylum
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửa- Chinery, Michael Collins Guide to the Insects of Britain and Western Europe 1986 (Reprinted 1991)
- Skinner, Bernard Colour Identification Guide to Moths of the British Isles 1984
Ghu chú
sửa- ^ C. Michael Hogan (2008) Douglas-fir: Pseudotsuga menziesii, globalTwitcher.com, ed. Nicklas Strõmberg Lưu trữ 2009-06-04 tại Wayback Machine
- ^ Hübner (1825) Ectropis
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ectropis crepuscularia. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Ectropis crepuscularia |