Edson Omar Álvarez Velázquez (phát âm tiếng Tây Ban Nha[ˈeθson ˈalβaɾesʃ]; sinh ngày 24 tháng 10 năm 1997), còn được gọi là El Machín,[3] là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người México hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ hoặc trung vệ cho câu lạc bộ Ajax tại Eredivisieđội tuyển quốc gia México.[4]

Edson Álvarez
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Edson Omar Álvarez Velázquez[1]
Ngày sinh 24 tháng 10, 1997 (25 tuổi)
Nơi sinh Tlalnepantla, México
Chiều cao 1,87 m[2]
Vị trí Tiền vệ phòng ngự, trung vệ
Thông tin câu lạc bộ
Đội hiện nay
Ajax
Số áo 4
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
2014–2016 América
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016–2019 América 86 (5)
2019– Ajax 79 (7)
Đội tuyển quốc gia
2015 U-18 México 2 (1)
2017 U-20 México 10 (1)
2017– México 60 (3)
* Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải quốc gia và chính xác tính đến 12 tháng 11 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia chính xác tính đến 30 tháng 11 năm 2022

Thống kê sự nghiệpSửa đổi

Câu lạc bộSửa đổi

Tính đến ngày 12 tháng 11 năm 2022[5]
Club Season League Cup[a] Continental Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
América 2016–17 Liga MX 21 2 6 0 1[b] 0 28 2
2017–18 31 0 4 0 4[c] 0 39 0
2018–19 34 3 12 0 46 3
Total 86 5 22 0 4 0 1 0 113 5
Ajax 2019–20 Eredivisie 12 0 3 0 8[d] 2 23 2
2020–21 24 2 5 0 10[e] 0 39 2
2021–22 31 5 3 0 7[f] 0 41 5
2022–23 12 0 0 0 6[f] 1 1[g] 0 19 1
Total 79 7 11 0 31 3 1 0 122 10
Career total 165 12 33 0 35 3 2 0 235 15
  1. ^ Includes Copa MX and KNVB Cup
  2. ^ Appearance in FIFA Club World Cup
  3. ^ Appearances in CONCACAF Champions League
  4. ^ Seven appearances and two goals in UEFA Champions League, one appearance in UEFA Europa League
  5. ^ Four appearances in UEFA Champions League, six appearances in UEFA Europa League
  6. ^ a b Appearances in UEFA Champions League
  7. ^ Appearance in Johan Cruyff Shield

Quốc tếSửa đổi

Tính đến ngày 30 tháng 11 năm 2022[6]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
México 2017 9 1
2018 11 0
2019 10 1
2020 3 0
2021 18 0
2022 9 1
Tổng 60 3
Bàn thắng và kết quả của México được để trước.
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 16 tháng 7 năm 2017 Alamodome, San Antonio, Hoa Kỳ   Curaçao 2–0 2–0 CONCACAF Gold Cup 2017
2 15 tháng 11 năm 2019 Sân vận động Rommel Fernández, Panama City, Panama   Panama 2–0 3–0 CONCACAF Nations League 2019–20
3 27 tháng 3 năm 2022 Sân vận động Olímpico Metropolitano, San Pedro Sula, Honduras   Honduras 1–0 1–0 Vòng loại FIFA World Cup 2022

Tham khảoSửa đổi

  1. ^ “FIFA Club World Cup Japan 2016 presented by Alibaba E-Auto: List of Players” (PDF). Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2016.
  2. ^ “Edson Álvarez”. AFC Ajax. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2022.
  3. ^ “¿Por qué le dicen Machín a Edson Álvarez?”. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022.
  4. ^ Arnold, Jon. “Get to know Hernandez, Lozano & Mexico's World Cup roster”. Goal.com. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2018.
  5. ^ Edson Álvarez tại Soccerway
  6. ^ “Edson Álvarez”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018.

Liên kết ngoàiSửa đổi