Epinotia là một chibướm đêm rất lớn, thuộc tông Eucosmini, phân họ Olethreutinae, họ Tortricidae.[1]

Epinotia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhóm động vật (zoodivisio)Ditrysia
Liên họ (superfamilia)Tortricoidea
(không phân hạng)Apoditrysia
Họ (familia)Tortricidae
Phân họ (subfamilia)Olethreutinae
Tông (tribus)Eucosmini
Chi (genus)Epinotia
Hübner, [1825]
Tính đa dạng
[[#Species|166 species]]
Loài điển hình
Phalaena similana
Hübner, 1793
Danh pháp đồng nghĩa
Numerous, see text

Các loài

sửa

Có 166 loài thuộc chi này, tính đến năm 2009.[2]

Synonyms

sửa

Các tên đồng nghĩa gồm[3][4]

Halonota cũng từng được liệt kê[5] có tên đồng nghĩa Epinotia. Nhưng các loài đăa5c biệt của nó, Pyralis populana ngày nay được xếp vào Pammene, và chi Halonota là một tên đồng nghĩa của chi Pammene.[1]

Chú thích

sửa
  1. ^ a b Baixeras et al. (2009a)
  2. ^ Baixeras et al. (2009b)
  3. ^ See e.g. the references in Savela (2005, 2009)
  4. ^ Baixeras et al. (2009a), và see references in Savela (2009)
  5. ^ See e.g. the references in Savela (2009)