Favartia glypta
Favartia (Favartia) glypta là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Favartia (Favartia) glypta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Muricopsinae |
Chi (genus) | Favartia |
Phân chi (subgenus) | Favartia |
Loài (species) | F. glypta |
Danh pháp hai phần | |
Favartia (Favartia) glypta (M. Smith, 1938) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Miêu tả
sửaKích thước vỏ ốc trong khoảng 12 mm tới 29 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Phân bố
sửaLoài này phân bố ở Vịnh Mexico dọc theo Florida và thuộc Đại Tây Dương dọc theo Brasil.
Chú thích
sửa- ^ a b Favartia (Favartia) glypta (M. Smith, 1938). World Register of Marine Species, truy cập 26 tháng 12 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Rosenberg, G., F. Moretzsohn, và E. F. García. 2009. Gastropoda (Mollusca) of the Gulf of Mexico, Pp. 579–699 in Felder, D.L. and D.K. Camp (eds.), Gulf of Mexico–Origins, Waters, và Biota. Biodiversity. Texas A&M Press, College Station, Texas
Liên kết ngoài
sửa