Football League 2014–15 (Được gọi là: Sky Bet Football League vì lý do nhà tài trợ) là mùa giải thứ 116 của The Football League. Hệ thống giải đấu bao gồm 72 câu lạc bộ tham dự. Trong đó có Câu lạc bộ bóng đá Luton Town và đội bóng thắng play-off Cambridge United, đội bóng này tham dự trở lại The Football League lần đầu tiên kể từ năm 2005, hai câu lạc bộ xuống hạng đó là Bristol RoversTorquay United từ Football League Two.

The Football League
Mùa giải2014–15
Vô địchBournemouth
Thăng hạngBournemouth
Watford
Norwich City
Xuống hạngCheltenham Town
Tranmere Rovers

Thăng hạng và xuống hạng sửa

Từ Premier League sửa

Xuống Giải Hạng nhất

Từ Championship sửa

Lên Giải Ngoại hạng
Xuống hạng League One

Từ League One sửa

Lên hạng League One
Xuống hạng League Two

Từ League Two sửa

Thăng hạng lên League One
Xuống hạng Conference National

Từ Conference National sửa

Thăng hạng lên League Two

Bảng xếp hạng Hệ thống giải đấu sửa

Sky Bet Championship sửa

Bảng xếp hạng sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
1 Bournemouth (C, P) 46 26 12 8 98 45 +53 90 Thăng hạng lên Premier League
2 Watford (P) 46 27 8 11 91 50 +41 89
3 Norwich City (O, P) 46 25 11 10 88 48 +40 86 Vòng tứ kết Championship play-offs[a]
4 Middlesbrough 46 25 10 11 68 37 +31 85
5 Brentford 46 23 9 14 78 59 +19 78
6 Ipswich Town 46 22 12 12 72 54 +18 78
7 Wolverhampton Wanderers 46 22 12 12 70 56 +14 78
8 Derby County 46 21 14 11 85 56 +29 77
9 Blackburn Rovers 46 17 16 13 66 59 +7 67
10 Birmingham City 46 16 15 15 54 64 −10 63
11 Cardiff City 46 16 14 16 57 61 −4 62
12 Charlton Athletic 46 14 18 14 54 60 −6 60
13 Sheffield Wednesday 46 14 18 14 43 49 −6 60
14 Nottingham Forest 46 15 14 17 71 69 +2 59
15 Leeds United 46 15 11 20 50 61 −11 56
16 Huddersfield Town 46 13 16 17 58 75 −17 55
17 Fulham 46 14 10 22 62 83 −21 52
18 Bolton Wanderers 46 13 12 21 54 67 −13 51
19 Reading 46 13 11 22 48 69 −21 50
20 Brighton & Hove Albion 46 10 17 19 44 54 −10 47
21 Rotherham United 46 11 16 19 46 67 −21 46[b]
22 Millwall (R) 46 9 14 23 42 76 −34 41 Xuống hạng Football League One
23 Wigan Athletic (R) 46 9 12 25 39 64 −25 39
24 Blackpool (R) 46 4 14 28 36 91 −55 26
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 2 May 2015. Nguồn: Sky Sports
Quy tắc xếp hạng: 1) Số điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ Four teams play for one spot and promotion to Premier League.
  2. ^ Rotherham United bị trừ 3 điểm bởi một trận đấu sử dụng cầu thủ không hợp lệ.[1]

Đấu loại trực tiếp sửa

  Bán kết Chung kết
                     
3  Norwich City 1 3 4  
6  Ipswich Town 1 1 2  
    3  Norwich City 2
  4  Middlesbrough 0
4  Middlesbrough 2 3 5
5  Brentford 1 0 1  

Kết quả sửa

Nhà \ Khách BIR BLB BLP BOL BOU BRE B&HA CAR CHA DER FUL HUD IPS LEE MID MIL NWC NOT REA ROT SHW WAT WIG WOL
Birmingham City 2–2 1–0 0–1 0–8 1–0 1–0 0–0 1–0 0–4 1–2 1–1 2–2 1–1 1–1 0–1 0–0 2–1 6–1 2–1 0–2 2–1 3–1 2–1
Blackburn Rovers 1–0 1–1 1–0 3–2 2–3 0–1 1–1 2–0 2–3 2–1 0–0 3–2 2–1 0–0 2–0 1–2 3–3 3–1 2–1 1–2 2–2 3–1 0–1
Blackpool 1–0 1–2 1–1 1–6 1–2 1–0 1–0 0–3 0–1 0–1 0–0[a] 0–2 1–1 1–2 1–0 1–3 4–4 1–1 1–1 0–1 0–1 1–3 0–0
Bolton Wanderers 0–1 2–1 1–1 1–2 3–1 1–0 3–0 1–1 0–2 3–1 1–0 0–0 1–1 1–2 2–0 1–2 2–2 1–1 3–2 0–0 3–4 3–1 2–2
Bournemouth 4–2 0–0 4–0 3–0 1–0 3–2 5–3 1–0 2–2 2–0 1–1 2–2 1–3 3–0 2–2 1–2 1–2 3–0 1–1 2–2 2–0 2–0 2–1
Brentford 1–1 3–1 4–0 2–2 3–1 3–2 1–2 1–1 2–1 2–1 4–1 2–4 2–0 0–1 2–2 0–3 2–2 3–1 1–0 0–0 1–2 3–0 4–0
Brighton & Hove Albion 4–3 1–1 0–0 2–1 0–2 0–1 1–1 2–2 2–0 1–2 0–0 3–2 2–0 1–2 0–1 0–1 2–3 2–2 1–1 0–1 0–2 1–0 1–1
Cardiff City 2–0 1–1 3–2 0–3 1–1 2–3 0–0 1–2 0–2 1–0 3–1 3–1 3–1 0–1 0–0 2–4 2–1 2–1 0–0 2–1 2–4 1–0 0–1
Charlton Athletic 1–1 1–3 2–2 2–1 0–3 3–0 0–1 1–1 3–2 1–1 3–0 0–1 2–1 0–0 0–0 2–3 2–1 3–2 1–1 1–1 1–0 2–1 1–1
Derby County 2–2 2–0 4–0 4–1 2–0 1–1 3–0 2–2 2–0 5–1 3–2 1–1 2–0 0–1 0–0 2–2 1–2 0–3 1–0 3–2 2–2 1–2 5–0
Fulham 1–1 0–1 2–2 4–0 1–5 1–4 0–2 1–1 3–0 2–0 3–1 1–2 0–3 4–3 0–1 1–0 3–2 2–1 1–1 4–0 0–5 2–2 0–1
Huddersfield Town 0–1 2–2 4–2 2–1 0–4 2–1 1–1 0–0 1–1 4–4 0–2 2–1 1–2 1–2 2–1 2–2 3–0 3–0 0–2 0–0 3–1 0–0 1–4
Ipswich Town 4–2 1–1 3–2 1–0 1–1 1–1 2–0 3–1 3–0 0–1 2–1 2–2 4–1 2–0 2–0 0–1 2–1 0–1 2–0 2–1 1–0 0–0 2–1
Leeds United 1–1 0–3 3–1 1–0 1–0 0–1 0–2 1–2 2–2 2–0 0–1 3–0 2–1 1–0 1–0 0–2 0–0 0–0 0–0 1–1 2–3 0–2 1–2
Middlesbrough 2–0 1–1 1–1 1–0 0–0 4–0 0–0 2–1 3–1 2–0 2–0 2–0 4–1 0–1 3–0 4–0 3–0 0–1 2–0 2–3 1–1 1–0 2–1
Millwall 1–3 2–2 2–1 0–1 0–2 2–3 0–0 1–0 2–1 3–3 0–0 1–3 1–3 2–0 1–5 1–4 0–0 0–0 0–1 1–3 0–2 2–0 3–3
Norwich City 2–2 3–1 4–0 2–1 1–1 1–2 3–3 3–2 0–1 1–1 4–2 5–0 2–0 1–1 0–1 6–1 3–1 1–2 1–1 2–0 3–0 0–1 2–0
Nottingham Forest 1–3 1–3 2–0 4–1 2–1 1–3 0–0 1–2 1–1 1–1 5–3 0–1 2–2 1–1 2–1 0–1 2–1 4–0 2–0 0–2 1–3 3–0 1–2
Reading 0–1 0–0 3–0 0–0 0–1 0–2 2–1 1–1 0–1 0–3 3–0 1–2 1–0 0–2 0–0 3–2 2–1 0–3 3–0 2–0 0–1 0–1 3–3
Rotherham United 0–1 2–0 1–1 4–2 0–2 0–2 1–0 1–3 1–1 3–3 3–3 2–2 2–0 2–1 0–3 2–1 1–1 0–0 2–1 2–3 0–2 1–2 1–0
Sheffield Wednesday 0–0 1–2 1–0 1–2 0–2 1–0 0–0 1–1 1–1 0–0 1–1 1–1 1–1 1–2 2–0 1–1 0–0 0–1 1–0 0–0 0–3 2–1 0–1
Watford 1–0 1–0 7–2 3–0 1–1 2–1 1–1 0–1 5–0 1–2 1–0 4–2 0–1 4–1 2–0 3–1 0–3 2–2 4–1 3–0 1–1 2–1 0–1
Wigan Athletic 4–0 1–1 1–0 1–1 1–3 0–0 2–1 0–1 0–3 0–2 3–3 0–1 1–2 0–1 1–1 0–0 0–1 0–0 2–2 1–2 0–1 0–2 0–1
Wolverhampton Wanderers 0–0 3–1 2–0 1–0 1–2 2–1 1–1 1–0 0–0 2–0 3–0 1–3 1–1 4–3 2–0 4–2 1–0 0–3 1–2 5–0 3–0 2–2 2–2
Nguồn: BBC Sport
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Ghi chú:
  1. ^ Blackpool/Huddersfield match was abandoned, and was subsequently awarded as a 0-0 draw.[2]

Sky Bet League One sửa

Bảng xếp hạng sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
1 Bristol City (C, P) 46 29 12 5 96 38 +58 99 Thăng hạng Football League Championship
2 Milton Keynes Dons (P) 46 27 10 9 101 44 +57 91
3 Preston North End (O, P) 46 25 14 7 79 40 +39 89 Play-off[a]
4 Swindon Town 46 23 10 13 76 57 +19 79
5 Sheffield United 46 19 14 13 66 53 +13 71
6 Chesterfield 46 19 12 15 68 55 +13 69
7 Bradford City 46 17 14 15 55 55 0 65
8 Rochdale 46 19 6 21 72 66 +6 63
9 Peterborough United 46 18 9 19 53 56 −3 63
10 Fleetwood Town 46 17 12 17 49 52 −3 63
11 Barnsley 46 17 11 18 62 61 +1 62
12 Gillingham 46 16 14 16 65 66 −1 62
13 Doncaster Rovers 46 16 13 17 57 62 −5 61
14 Walsall 46 14 17 15 50 54 −4 59
15 Oldham Athletic 46 14 15 17 54 67 −13 57
16 Scunthorpe United 46 14 14 18 62 75 −13 56
17 Coventry City 46 13 16 17 49 60 −11 55
18 Port Vale 46 15 9 22 55 64 −9 54
19 Colchester United 46 14 10 22 58 77 −19 52
20 Crewe Alexandra 46 14 10 22 43 75 −32 52
21 Notts County (R) 46 12 14 20 45 62 −17 50 Xuống hạng Football League Two
22 Crawley Town (R) 46 13 11 22 53 79 −26 50
23 Leyton Orient (R) 46 12 13 21 59 69 −10 49
24 Yeovil Town (R) 46 10 10 26 36 75 −39 40
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 3 May 2015. Nguồn: BBC Sport
Quy tắc xếp hạng: 1) Số điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ Bốn đội tranh suất thăng hạng Football League Championship.

Đấu loại trực tiếp sửa

  Bán kết Chung kết
                     
3  Preston North End 1 3 4  
6  Chesterfield 0 0 0  
    3  Preston North End 4
  4  Swindon Town 0
4  Swindon Town 2 5 7
5  Sheffield United 1 5 6  

Kết quả chi tiết sửa

S.nhà ╲ S.khách Bản mẫu:Fb team Barnsley Bản mẫu:Fb team Bradford City Bản mẫu:Fb team Bristol City Bản mẫu:Fb team Chesterfield Bản mẫu:Fb team Colchester United COV Bản mẫu:Fb team Crawley Town CRE Bản mẫu:Fb team Doncaster Rovers Bản mẫu:Fb team Fleetwood Town Bản mẫu:Fb team Gillingham Bản mẫu:Fb team Leyton Orient Bản mẫu:Fb team Milton Keynes Dons Bản mẫu:Fb team Notts County OLD Bản mẫu:Fb team Peterborough United Bản mẫu:Fb team Port Vale Bản mẫu:Fb team Preston North End Bản mẫu:Fb team Rochdale Bản mẫu:Fb team Scunthorpe United SHU Bản mẫu:Fb team Swindon Town Bản mẫu:Fb team Walsall Bản mẫu:Fb team Yeovil Town
Bản mẫu:Fb team Barnsley

3–1

2–2

1–1

3–2

1–0

0–1

2–0

1–1

1–2

4–1

2–0

3–5

2–3

1–0

1–1

2–1

1–1

5–0

1–2

0–2

0–3

3–0

2–0

Bản mẫu:Fb team Bradford City

1–0

0–6

0–1

1–1

3–2

1–0

2–0

1–2

2–2

1–1

3–1

2–1

1–0

2–0

0–1

1–1

0–3

1–2

1–1

0–2

1–2

1–1

1–3

Bản mẫu:Fb team Bristol City

2–2

2–2

3–2

2–1

0–0

1–0

3–0

3–0

2–0

0–0

0–0

3–2

4–0

1–0

2–0

3–1

0–1

1–0

2–0

1–3

3–0

8–2

2–1

Bản mẫu:Fb team Chesterfield

2–1

0–1

0–2

6–0

2–3

3–0

1–0

2–2

3–0

3–0

2–3

0–1

1–1

1–1

3–2

3–0

0–2

2–1

4–1

3–2

0–3

1–0

0–0

Bản mẫu:Fb team Colchester United

3–1

0–0

3–2

2–1

0–1

2–3

2–3

0–1

2–1

1–2

2–0

0–1

0–1

2–2

1–3

1–2

1–0

1–4

2–2

2–3

1–1

0–2

2–0

Coventry City

2–2

1–0

1–3

0–0

1–0

2–2

1–3

1–3

1–1

1–0

0–1

2–1

0–1

1–1

3–2

2–3

0–2

2–2

1–1

1–0

0–3

0–0

2–1

Bản mẫu:Fb team Crawley Town

5–1

1–3

1–2

1–1

0–0

1–2

1–1

0–5

1–0

1–2

1–0

2–2

2–0

2–0

1–4

1–2

2–1

0–4

2–2

1–1

1–0

1–0

2–0

Crewe Alexandra

1–2

0–1

1–0

0–0

0–3

2–1

0–0

1–1

2–0

3–1

1–1

0–5

0–3

0–1

1–0

2–1

1–1

2–5

2–0

0–1

0–0

1–1

1–0

Bản mẫu:Fb team Doncaster Rovers

1–0

0–3

1–3

3–2

2–0

2–0

0–0

2–1

0–0

1–2

0–2

0–0

0–0

0–2

0–2

1–3

1–1

1–1

5–2

0–1

1–2

0–2

3–0

Bản mẫu:Fb team Fleetwood Town

0–0

0–2

3–3

0–0

2–3

0–2

1–0

2–1

3–1

1–0

1–1

0–3

2–1

0–2

1–1

1–0

1–1

1–0

2–2

1–1

2–2

0–1

4–0

Bản mẫu:Fb team Gillingham

0–1

1–0

1–3

2–3

2–2

3–1

1–1

2–0

1–1

0–1

3–2

4–2

3–1

3–2

2–1

2–2

0–1

1–0

0–3

2–0

2–2

0–0

2–0

Bản mẫu:Fb team Leyton Orient

0–0

0–2

1–3

1–2

0–2

2–2

4–1

4–1

0–1

0–1

3–3

0–0

0–1

3–0

1–2

3–1

0–2

2–3

1–4

1–1

1–2

0–0

3–0

Bản mẫu:Fb team Milton Keynes Dons

2–0

1–2

0–0

1–2

6–0

0–0

2–0

6–1

3–0

2–1

4–2

6–1

4–1

7–0

3–0

1–0

0–2

2–2

2–0

1–0

2–1

0–3

5–1

Bản mẫu:Fb team Notts County

1–1

1–1

1–2

0–1

2–1

0–0

5–3

2–1

2–0

0–1

1–0

1–1

0–1

0–0

1–2

0–1

1–3

1–2

2–2

1–2

0–3

1–2

1–2

Oldham Athletic

1–3

2–1

1–1

0–0

0–1

4–1

1–1

1–2

2–2

1–0

0–0

1–3

1–3

3–0

1–1

1–1

0–4

3–0

3–2

2–2

2–1

2–1

0–4

Bản mẫu:Fb team Peterborough United

2–1

2–0

0–3

1–0

0–2

0–1

4–3

1–1

0–0

1–0

1–2

1–0

3–2

0–0

2–2

3–1

0–1

2–1

1–2

1–2

1–2

0–0

1–0

Bản mẫu:Fb team Port Vale

2–1

2–2

0–3

1–2

1–2

0–2

2–3

0–1

3–0

1–2

2–1

3–0

0–0

0–2

0–1

2–1

2–2

1–0

2–2

2–1

0–1

1–1

4–1

Bản mẫu:Fb team Preston North End

1–0

1–2

1–1

3–3

4–2

1–0

2–0

5–1

2–2

3–2

2–2

2–2

1–1

1–1

1–0

2–0

2–0

1–0

2–0

1–1

3–0

1–0

1–1

Bản mẫu:Fb team Rochdale

0–1

0–2

1–1

1–0

2–1

1–0

4–1

4–0

1–3

0–2

1–1

1–0

2–3

2–2

0–3

0–1

1–0

3–0

3–1

1–2

2–4

4–0

2–1

Bản mẫu:Fb team Scunthorpe United

0–1

1–1

0–2

2–0

1–1

2–1

2–1

2–1

1–2

0–2

2–1

1–2

1–1

0–1

0–1

2–0

1–1

0–4

2–1

1–1

3–1

2–1

1–1

Sheffield United

0–1

1–1

1–2

1–1

4–1

2–2

1–0

1–2

3–2

1–2

2–1

2–2

0–1

1–1

1–1

1–2

1–0

2–1

1–0

4–0

2–0

1–1

2–0

Bản mẫu:Fb team Swindon Town

2–0

2–1

1–0

3–1

2–2

1–1

1–2

2–0

0–1

1–0

0–3

2–2

0–3

3–0

2–2

1–0

1–0

1–0

2–3

3–1

5–2

3–3

0–1

Bản mẫu:Fb team Walsall

3–1

0–0

1–1

1–0

0–0

0–2

5–0

0–1

3–0

1–0

1–1

0–2

1–1

0–0

2–0

0–0

0–1

3–1

3–2

1–4

1–1

1–4

1–2

Bản mẫu:Fb team Yeovil Town

1–1

1–0

0–3

2–3

0–1

0–0

2–1

1–1

0–3

0–1

2–2

0–3

0–2

1–1

2–1

1–0

1–2

0–2

0–3

1–1

1–0

1–1

0–1

Cập nhật lần cuối: ngày 3 tháng 5 năm 2015.
Nguồn: BBC Sport
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Sky Bet League Two sửa

Bảng xếp hạng sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
1 Burton Albion (C, P) 46 28 10 8 69 39 +30 94 Thăng hạng Football League One
2 Shrewsbury Town (P) 46 27 8 11 67 31 +36 89
3 Bury (P) 46 26 7 13 60 40 +20 85
4 Wycombe Wanderers 46 23 15 8 67 45 +22 84 Tứ kết League Two play-offs[a]
5 Southend United (O, P) 46 24 12 10 54 38 +16 84
6 Stevenage 46 20 12 14 62 54 +8 72
7 Plymouth Argyle 46 20 11 15 55 37 +18 71
8 Luton Town 46 19 11 16 54 44 +10 68
9 Newport County 46 18 11 17 51 54 −3 65
10 Exeter City 46 17 13 16 61 65 −4 64
11 Morecambe 46 17 12 17 53 52 +1 63
12 Northampton Town 46 18 7 21 67 62 +5 61
13 Oxford United 46 15 16 15 50 49 +1 61
14 Dagenham & Redbridge 46 17 8 21 58 59 −1 59
15 AFC Wimbledon 46 14 16 16 54 60 −6 58
16 Portsmouth 46 14 15 17 52 54 −2 57
17 Accrington Stanley 46 15 11 20 58 77 −19 56
18 York City 46 11 19 16 46 51 −5 52
19 Cambridge United 46 13 12 21 61 66 −5 51
20 Carlisle United 46 14 8 24 56 74 −18 50
21 Mansfield Town 46 13 9 24 38 62 −24 48
22 Hartlepool United 46 12 9 25 39 70 −31 45
23 Cheltenham Town (R) 46 9 14 23 40 67 −27 41 Xuống hạng National League
24 Tranmere Rovers (R) 46 9 12 25 45 67 −22 39
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 23 May 2015. Nguồn: BBC Sport
Quy tắc xếp hạng: 1) Số điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ Four teams play for one spot and promotion to Football League One.

Đấu loại trực tiếp sửa

  Bán kết Chung kết
                     
4  Wycombe Wanderers 3 2 5  
7  Plymouth Argyle 2 1 3  
    4  Wycombe Wanderers 1 (6)
  5  Southend United 1 (7)
5  Southend United 1 3 4
6  Stevenage 1 1 2  

Kết quả sửa

S.nhà ╲ S.khách Bản mẫu:Fb team Accrington Stanley Bản mẫu:Fb team AFC Wimbledon Bản mẫu:Fb team Burton Albion Bản mẫu:Fb team Bury Bản mẫu:Fb team Cambridge United Bản mẫu:Fb team Carlisle United Bản mẫu:Fb team Cheltenham Town Bản mẫu:Fb team Dagenham & Redbridge Bản mẫu:Fb team Exeter City Bản mẫu:Fb team Hartlepool United Bản mẫu:Fb team Luton Town Bản mẫu:Fb team Mansfield Town Bản mẫu:Fb team Morecambe Bản mẫu:Fb team Newport County Bản mẫu:Fb team Northampton Town Bản mẫu:Fb team Oxford United Bản mẫu:Fb team Plymouth Argyle Bản mẫu:Fb team Portsmouth Bản mẫu:Fb team Shrewsbury Town Bản mẫu:Fb team Southend United Bản mẫu:Fb team Stevenage Bản mẫu:Fb team Tranmere Rovers Bản mẫu:Fb team Wycombe Wanderers Bản mẫu:Fb team York City
Bản mẫu:Fb team Accrington Stanley

1–0

1–0

0–1

2–1

3–1

1–1

1–2

2–3

3–1

2–2

2–1

2–1

0–2

1–5

1–0

1–0

1–1

1–2

0–1

2–2

3–2

1–1

2–2

Bản mẫu:Fb team AFC Wimbledon

2–1

3–0

3–2

1–2

1–3

1–1

1–0

4–1

1–2

3–2

0–1

1–0

2–0

2–2

0–0

0–0

1–0

2–2

0–0

2–3

2–2

0–0

2–1

Bản mẫu:Fb team Burton Albion

3–0

0–0

1–0

1–3

1–1

1–0

2–1

1–0

4–0

1–0

2–1

0–2

0–1

3–1

2–0

1–1

2–0

1–0

2–1

1–1

2–0

1–0

2–0

Bản mẫu:Fb team Bury

2–1

2–0

3–1

2–0

2–1

0–1

0–2

1–1

1–0

1–0

2–0

1–2

1–3

2–1

0–1

2–1

3–0

1–0

0–1

2–1

2–0

1–1

2–2

Bản mẫu:Fb team Cambridge United

2–2

0–0

2–3

0–2

5–0

1–2

1–1

1–2

2–1

0–1

3–1

1–2

4–0

2–1

5–1

1–0

2–6

0–0

0–1

1–1

1–2

0–1

0–3

Bản mẫu:Fb team Carlisle United

1–0

4–4

3–4

0–3

0–1

1–0

1–0

1–3

3–3

0–1

2–1

1–1

2–3

2–1

2–1

2–0

2–2

1–2

1–1

3–0

1–0

2–3

0–3

Bản mẫu:Fb team Cheltenham Town

2–1

1–1

1–3

1–2

3–1

0–0

1–1

1–2

1–0

1–1

1–1

1–1

0–1

3–2

1–1

0–3

1–1

0–1

0–1

0–1

2–0

1–4

0–1

Bản mẫu:Fb team Dagenham & Redbridge

4–0

4–0

1–3

1–0

2–3

4–2

3–1

1–2

2–0

0–0

2–0

0–3

0–1

0–2

0–0

2–0

0–0

1–2

1–3

0–2

0–1

0–1

2–0

Bản mẫu:Fb team Exeter City

1–2

3–2

1–1

2–1

2–2

2–0

1–0

2–1

1–2

1–1

1–2

1–1

2–0

0–2

1–1

1–3

1–1

3–2

0–1

0–0

1–2

2–1

1–1

Bản mẫu:Fb team Hartlepool United

1–1

1–0

0–1

0–2

2–1

0–3

2–0

0–2

2–1

1–2

1–0

0–2

2–2

1–0

1–1

3–2

0–0

2–0

0–1

1–3

0–0

1–3

1–3

Bản mẫu:Fb team Luton Town

2–0

0–1

0–1

1–1

3–2

1–0

1–0

3–1

2–3

3–0

3–0

2–3

3–0

1–0

2–0

0–1

1–1

0–0

2–0

2–0

1–0

2–3

2–2

Bản mẫu:Fb team Mansfield Town

0–1

2–1

1–2

0–1

0–0

3–2

1–1

2–1

2–3

1–1

1–0

1–0

1–0

1–1

2–1

1–0

1–2

0–1

1–2

1–0

1–0

0–0

1–4

Bản mẫu:Fb team Morecambe

1–1

1–1

1–2

1–0

0–2

0–1

0–0

2–3

0–2

0–1

3–0

2–1

3–2

0–1

1–0

2–1

3–1

1–4

3–1

0–0

0–0

1–3

1–1

Bản mẫu:Fb team Newport County

1–1

4–1

1–1

0–2

1–1

2–1

1–1

2–3

2–2

2–2

1–0

0–1

0–1

3–2

0–1

2–0

1–0

0–1

1–0

2–0

1–1

0–2

3–1

Bản mẫu:Fb team Northampton Town

4–5

2–0

1–2

2–3

0–1

0–2

2–0

1–0

1–0

5–1

2–1

1–0

2–1

3–0

1–3

2–3

1–0

1–1

1–1

1–0

1–0

2–3

3–0

Bản mẫu:Fb team Oxford United

3–1

0–0

0–1

2–1

2–0

2–1

1–2

3–3

2–2

0–2

1–1

3–0

1–1

1–0

1–1

0–0

0–1

0–2

2–3

0–0

2–0

1–2

0–0

Bản mẫu:Fb team Plymouth Argyle

1–0

1–1

1–1

0–2

2–0

1–0

3–0

3–0

3–0

2–0

0–1

2–1

1–1

0–0

2–0

1–2

3–0

1–0

2–0

1–1

3–2

0–1

1–1

Bản mẫu:Fb team Portsmouth

2–3

0–2

1–1

0–1

2–1

3–0

2–2

3–0

1–0

1–0

2–0

1–1

3–0

0–1

2–0

0–0

2–1

0–2

1–2

3–2

3–2

1–1

1–1

Bản mẫu:Fb team Shrewsbury Town

4–0

2–0

1–0

5–0

1–1

1–0

3–1

2–0

4–0

3–0

2–0

2–0

1–0

0–0

1–2

2–0

0–2

2–1

1–1

3–2

2–1

0–0

1–0

Bản mẫu:Fb team Southend United

1–2

0–1

0–0

1–1

0–0

2–0

2–0

0–0

1–1

1–0

1–0

2–0

0–1

2–0

2–0

1–1

0–0

2–0

1–0

2–0

1–0

2–2

1–0

Bản mẫu:Fb team Stevenage

2–1

2–1

1–0

0–0

3–2

1–0

5–1

0–1

1–0

1–0

1–2

3–0

1–1

2–1

2–1

0–2

1–0

1–0

1–0

4–2

2–2

1–3

2–3

Bản mẫu:Fb team Tranmere Rovers

3–0

1–1

1–4

0–1

1–1

0–2

2–3

2–3

1–2

1–1

0–1

0–0

2–1

0–0

2–1

0–3

0–1

3–1

2–1

1–2

2–2

1–2

1–1

Bản mẫu:Fb team Wycombe Wanderers

2–2

2–0

1–3

0–0

1–0

3–1

2–1

1–1

2–1

1–0

1–1

2–1

0–1

1–2

1–1

2–3

0–2

0–0

1–0

4–1

2–2

0–2

1–0

Bản mẫu:Fb team York City

1–0

2–3

1–1

0–1

2–2

0–0

1–0

0–2

0–0

1–0

0–0

1–1

2–1

0–2

1–1

0–1

0–0

0–0

0–1

2–3

0–2

2–0

0–0

Cập nhật lần cuối: ngày 2 tháng 5 năm 2015.
Nguồn: BBC Sport
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Thay đổi huấn luyện viên sửa

Đội bóng Huấn luyện viên bị thay thế Nguyên nhân Ngày rời đi Vị trí xếp hạng
Thời điểm nhận
Huấn luyện viên thay thế Ngày chuyển đến Vị trí xếp hạng
Cuối cùng
Nottingham Forest Davies, BillyBilly Davies Sa thải 24 tháng 3 năm 2014[3] 2013–14 season Pearce, StuartStuart Pearce ngày 3 tháng 4 năm 2014[4] Pre-season
Tranmere Rovers Moore, RonnieRonnie Moore 9 tháng 4 năm 2014[5] Edwards, RobertRobert Edwards 27 tháng 5 năm 2014[6]
Blackpool Ferguson, BarryBarry Ferguson Kết thúc hợp đồng 9 tháng 5 năm 2014[7] Trước mùa giải Riga, JoséJosé Riga ngày 11 tháng 6 năm 2014[8]
Shrewsbury Town Jackson, MichaelMichael Jackson Trợ lý Huấn luyện viên 12 tháng 5 năm 2014[9] Mellon, MickyMicky Mellon 12 tháng 5 năm 2014[9]
Brighton & Hove Albion Junyent, Óscar GarcíaÓscar García Junyent Từ bỏ 12 tháng 5 năm 2014[10] Hyypia, SamiSami Hyypia 6 Tháng 6, 2014[11]
Charlton Athletic Riga, JoséJosé Riga Kết thúc hợp đồng 27 tháng 5 năm 2014 2014[12] Peeters, BobBob Peeters 27 Tháng 5, 2014[12]
Leeds United McDermott, BrianBrian McDermott Không thỏa thuận 31 tháng 5 năm 2014[13] Hockaday, DaveDave Hockaday 19 tháng 6 năm 2014[14]
Oxford United Waddock, GaryGary Waddock Sa thải 4 tháng 7 năm 2014[15] Appleton, MichaelMichael Appleton 4 tháng 7 năm 2014[15]
Huddersfield Town Robins, MarkMark Robins Không thỏa thuận 10 tháng 7 năm 2014[16] 24th Powell, ChrisChris Powell 3 tháng 9 năm 2014[17] 21st
Leeds United Hockaday, DaveDave Hockaday Sa thải 28 tháng 8 năm 2014[18] 21st Milanič, DarkoDarko Milanič 23 tháng 9 năm 2014[19] 12th
Watford Sannino, GiuseppeGiuseppe Sannino Từ bỏ 31 tháng 8 năm 2014[20] 2nd Junyent, Óscar GarcíaÓscar García Junyent 2 tháng 9 năm 2014[21] 2nd
Carlisle United Kavanagh, GrahamGraham Kavanagh Sa thải 1 tháng 9 năm 2014[22] 22nd Curle, KeithKeith Curle 19 tháng 9 năm 2014[23] 24th
Colchester United Dunne, JoeJoe Dunne 1 tháng 9 năm 2014[24] 23rd Humes, TonyTony Humes 1 tháng 9 năm 2014[24] 23rd
Accrington Stanley Beattie, JamesJames Beattie Không thỏa thuận 12 tháng 9 năm 2014[25] 21st Coleman, JohnJohn Coleman 18 tháng 9 năm 2014[26] 20th
Port Vale Adams, MickyMicky Adams Từ bỏ 18 tháng 9 năm 2014[27] 23rd Page, RobRob Page 29 tháng 10 năm 2014[28] 16th
Cardiff City Solskjær, Ole GunnarOle Gunnar Solskjær 18 tháng 9 năm 2014[29] 17th Slade, RussellRussell Slade 6 tháng 10 năm 2014[30] 15th
Fulham Magath, FelixFelix Magath Sa thải 18 tháng 9 năm 2014[31] 24th Symons, KitKit Symons 29 tháng 10 năm 2014[32] 20th
Leyton Orient Slade, RussellRussell Slade Từ bỏ 24 tháng 9 năm 2014[33] 17th Milanese, MauroMauro Milanese 26 tháng 10 năm 2014[34] 18th
Watford Junyent, Óscar GarcíaÓscar García Junyent 29 tháng 9 năm 2014[35] 4th McKinlay, BillyBilly McKinlay 29 tháng 9 năm 2014[35] 4th
Bolton Wanderers Freedman, DougieDougie Freedman Không thỏa thuận 3 tháng 10 năm 2014[36] 23rd Lennon, NeilNeil Lennon 12 tháng 10 năm 2014[37] 24th
Hartlepool United Cooper, ColinColin Cooper Từ bỏ 4 tháng 10 năm 2014[38] 24th Murray, PaulPaul Murray 23 tháng 10 năm 2014[39] 23rd
Watford McKinlay, BillyBilly McKinlay Sa thải 7 tháng 10 năm 2014[40] 3rd Jokanović, SlavišaSlaviša Jokanović 7 tháng 10 năm 2014[40] 3rd
Scunthorpe United Wilcox, RussRuss Wilcox 8 tháng 10 năm 2014[41] 23rd Robins, MarkMark Robins 13 tháng 10 năm 2014[42] 23rd
Tranmere Rovers Edwards, RobertRobert Edwards 13 tháng 10 năm 2014[43] 24th Adams, MickyMicky Adams 16 tháng 10 năm 2014[44] 24th
York City Worthington, NigelNigel Worthington Từ bỏ 13 tháng 10 năm 2014[45] 22nd Wilcox, RussRuss Wilcox 15 tháng 10 năm 2014[46] 22nd
Birmingham City Clark, LeeLee Clark Sa thải 20 tháng 10 năm 2014[47] 21st Rowett, GaryGary Rowett 27 tháng 10 năm 2014[48] 23rd
Leeds United Milanič, DarkoDarko Milanič 25 tháng 10 năm 2014[49] 18th Redfearn, NeilNeil Redfearn 1 tháng 11 năm 2014[50] 19th
Burton Albion Rowett, GaryGary Rowett Ký với Birmingham City 27 tháng 10 năm 2014[48] 3rd Hasselbaink, Jimmy FloydJimmy Floyd Hasselbaink 13 tháng 11 năm 2014[51] 5th
Blackpool Riga, JoséJosé Riga Sa thải 27 tháng 10 năm 2014[52] 24th Clark, LeeLee Clark 30 tháng 10 năm 2014[53] 24th
Wigan Athletic Rösler, UweUwe Rösler 13 tháng 11 năm 2014[54] 22nd Mackay, MalkyMalky Mackay 19 tháng 11 năm 2014 [55] 22nd
Mansfield Town Cox, PaulPaul Cox Không thỏa thuận 21 tháng 11 năm 2014[56] 19th Murray, AdamAdam Murray 5 tháng 12 năm 2014[57] 18th
Cheltenham Town Yates, MarkMark Yates Sa thải 25 tháng 11 năm 2014[58] 18th Buckle, PaulPaul Buckle ngày 26 tháng 11 năm 2014[59] 18th
Hartlepool United Murray, PaulPaul Murray 6 tháng 12 năm 2014[60] 24th Moore, RonnieRonnie Moore 16 tháng 12 năm 2014[61] 24th
Leyton Orient Milanese, MauroMauro Milanese 8 tháng 12 năm 2014[62] 19th Liverani, FabioFabio Liverani 8 tháng 12 năm 2014[62] 19th
Reading Adkins, NigelNigel Adkins 15 tháng 12 năm 2014[63] 16th Clarke, SteveSteve Clarke 16 tháng 12 năm 2014[64] 16th
Brighton & Hove Albion Hyypia, SamiSami Hyypia Từ bỏ 22 tháng 12 năm 2014[65] 22nd Hughton, ChrisChris Hughton 31 tháng 12 năm 2014[66] 22nd
Crawley Town Gregory, JohnJohn Gregory Sức khỏe 27 tháng 12 năm 2014[67] 21st Saunders, DeanDean Saunders 27 tháng 12 năm 2014[67] 21st
Gillingham Taylor, PeterPeter Taylor Sa thải 31 tháng 12 năm 2014[68] 20th Edinburgh, JustinJustin Edinburgh 7 tháng 2 năm 2015[69] 18th
Norwich City Adams, NeilNeil Adams Từ bỏ 5 tháng 1 năm 2015[70] 7th Neil, AlexAlex Neil 9 tháng 1 năm 2015[71] 7th
Charlton Athletic Peeters, BobBob Peeters Sa thải 11 tháng 1 năm 2015[72] 14th Luzon, GuyGuy Luzon 13 tháng 1 năm 2015[73] 14th
Nottingham Forest Pearce, StuartStuart Pearce 1 tháng 2 năm 2015[74] 12th Freedman, DougieDougie Freedman 1 tháng 2 năm 2015[74] 12th
Yeovil Town Johnson, GaryGary Johnson 4 tháng 2 năm 2015[75] 24th Sturrock, PaulPaul Sturrock 9 tháng 4 năm 2015[76] 24th
Newport County Edinburgh, JustinJustin Edinburgh Ký với Gillingham 7 tháng 2 năm 2015[69] 6th Butcher, TerryTerry Butcher 30 tháng 4 năm 2015[77] 2015–16 season
Barnsley Wilson, DannyDanny Wilson Sa thải 12 tháng 2 năm 2015[78] 17th Johnson, LeeLee Johnson 25 tháng 2 năm 2015[79] 16th
Cheltenham Town Buckle, PaulPaul Buckle Không thỏa thuận 13 tháng 2 năm 2015[80] 22nd Johnson, GaryGary Johnson 30 tháng 3 năm 2015[81] 24th
Peterborough United Ferguson, DarrenDarren Ferguson Từ bỏ 21 tháng 2 năm 2015[82] 15th Robertson, DaveDave Robertson 22 tháng 5 năm 2015[83] Mùa giải 2015–16
Coventry City Pressley, StevenSteven Pressley Sa thải 23 tháng 2 năm 2015[84] 21st Mowbray, TonyTony Mowbray 3 tháng 3 năm 2015[85] 20th
Oldham Athletic Johnson, LeeLee Johnson Ký với Barnsley 25 tháng 2 năm 2015[79] 9th Kelly, DarrenDarren Kelly 1 tháng 6 năm 2015[86] Mùa giải 2015–16
Millwall Holloway, IanIan Holloway Sacked 10 tháng 3 năm 2015[87] 23rd Harris, NeilNeil Harris 29 tháng 4 năm 2015[88] 22nd
Notts County Derry, ShaunShaun Derry 23 tháng 3 năm 2015[89] 20th Moniz, RicardoRicardo Moniz 7 tháng 4 năm 2015[90] 22nd
Wigan Athletic Mackay, MalkyMalky Mackay 6 tháng 4 năm 2015[91] 23rd Caldwell, GaryGary Caldwell 7 tháng 4 năm 2015[92] 23rd
Portsmouth Awford, AndyAndy Awford Từ bỏ 13 tháng 4 năm 2015[93] 14th Cook, PaulPaul Cook 12 tháng 5 năm 2015[94] Mùa giải 2015–16
Tranmere Rovers Adams, MickyMicky Adams Không thỏa thuận 19 tháng 4 năm 2015[95] 24th Brabin, GaryGary Brabin 5 tháng 5 năm 2015[96] Mùa giải 2015–16

Tham khảo sửa

  1. ^ “Rotherham United deducted three points for ineligible player”. BBC Sport. 24 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2015.
  2. ^ “Blackpool-Huddersfield Town declared as 0-0 after abandonment”. BBC Sport. ngày 14 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2015.
  3. ^ “Billy Davies: Nottingham Forest sack manager”. BBC Sport. ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  4. ^ “Stuart Pearce: Nottingham Forest confirm Reds legend as boss”. BBC Sport. ngày 3 tháng 4 năm 2014.
  5. ^ “Ronnie Moore: Tranmere Rovers sack manager after betting breach”. BBC Sport. ngày 9 tháng 4 năm 2014.
  6. ^ “Tranmere Rovers appoint Rob Edwards as new manager”. BBC Sport. ngày 27 tháng 5 năm 2014.
  7. ^ “Blackpool: Barry Ferguson leaves as caretaker boss”. BBC Sport. ngày 7 tháng 5 năm 2014.
  8. ^ “Jose Riga: Blackpool confirm ex-Charlton Athletic boss as manager”. BBC Sport. ngày 11 tháng 6 năm 2014.
  9. ^ a b “Shrewsbury Town: Micky Mellon is appointed as new manager”. BBC Sport. ngày 12 tháng 5 năm 2014.
  10. ^ “Brighton & Hove Albion head coach Oscar Garcia resigns”. BBC Sport. ngày 12 tháng 5 năm 2014.
  11. ^ “Sami Hyypia: Brighton appoint ex-Liverpool defender as new boss”. BBC Sport. ngày 6 tháng 6 năm 2014.
  12. ^ a b “Charlton Athletic appoint Belgian Bob Peeters as manager”. BBC Sport. ngày 27 tháng 5 năm 2014.
  13. ^ “Brian McDermott leaves Leeds United by mutual consent”. BBC Sport. ngày 31 tháng 5 năm 2014.
  14. ^ “Leeds United name Dave Hockaday as head coach”. BBC Sport. ngày 19 tháng 6 năm 2014.
  15. ^ a b “Oxford United: Michael Appleton named head coach in shake-up”. BBC Sport. ngày 4 tháng 7 năm 2014.
  16. ^ “Huddersfield Town part company with manager Mark Robins”. BBC Sport. ngày 10 tháng 8 năm 2014.
  17. ^ “Huddersfield Town appoint Chris Powell as manager”. BBC Sport. ngày 3 tháng 9 năm 2014.
  18. ^ “Leeds United: Dave Hockaday sacked after six games”. BBC Sport. ngày 28 tháng 8 năm 2014.
  19. ^ “Leeds United appoint Darko Milanic as head coach”. BBC Sport. ngày 23 tháng 9 năm 2014.
  20. ^ “Beppe Sannino: Watford boss resigns with club second in league”. BBC Sport. ngày 31 tháng 8 năm 2014.
  21. ^ “Oscar Garcia: Watford name ex-Brighton boss as head coach”. BBC Sport. ngày 2 tháng 9 năm 2014.
  22. ^ “Carlisle United dismiss manager Graham Kavanagh”. BBC Sport. ngày 1 tháng 9 năm 2014.
  23. ^ “Keith Curle: Carlisle name ex-England defender as manager”. BBC Sport. ngày 19 tháng 9 năm 2014.
  24. ^ a b “Colchester United: Joe Dunne replaced by Tony Humes as boss”. BBC Sport. ngày 1 tháng 9 năm 2014.
  25. ^ “James Beattie: Accrington Stanley part company with boss”. BBC Sport. ngày 12 tháng 9 năm 2014.
  26. ^ “Accrington Stanley: John Coleman returns as manager”. BBC Sport. ngày 18 tháng 9 năm 2014.
  27. ^ “Micky Adams: Port Vale manager steps down for a second time”. BBC Sport. ngày 18 tháng 9 năm 2014.
  28. ^ “Rob Page: Port Vale appoint interim boss as manager”. BBC Sport. ngày 29 tháng 10 năm 2014.
  29. ^ “Ole Gunnar Solskjaer parts company with Cardiff City”. BBC Sport. ngày 18 tháng 9 năm 2014.
  30. ^ “Cardiff City: Russell Slade confirmed as new manager”. BBC Sport. ngày 6 tháng 10 năm 2014.
  31. ^ “Felix Magath parts company with Fulham”. BBC Sport. ngày 18 tháng 9 năm 2014.
  32. ^ “Fulham: Kit Symons appointed Cottagers manager”. BBC Sport. ngày 29 tháng 10 năm 2014.
  33. ^ “Russell Slade: Cardiff target resigns as Leyton Orient manager”. BBC Sport. ngày 24 tháng 9 năm 2014.
  34. ^ “Leyton Orient: Ex-QPR defender Mauro Milanese named O's boss”. BBC Sport. ngày 26 tháng 10 năm 2014.
  35. ^ a b “Watford: Oscar Garcia replaced by Billy McKinlay as head coach”. BBC Sport. ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  36. ^ “Dougie Freedman: Bolton Wanderers manager leaves club”. BBC Sport. ngày 3 tháng 10 năm 2014.
  37. ^ “Neil Lennon: Bolton appoint ex-Celtic boss as manager”. BBC Sport. ngày 12 tháng 10 năm 2014.
  38. ^ “Hartlepool United: Colin Cooper resigns as manager”. BBC Sport. ngày 4 tháng 10 năm 2014.
  39. ^ “Paul Murray: Hartlepool United appoint ex-player as manager”. BBC Sport. ngày 23 tháng 10 năm 2014.
  40. ^ a b “Watford: Slavisa Jokanovic replaces Billy McKinlay as boss”. BBC Sport. ngày 7 tháng 10 năm 2014.
  41. ^ “Scunthorpe United sack manager Russ Wilcox”. BBC Sport. ngày 8 tháng 10 năm 2014.
  42. ^ “Mark Robins: Scunthorpe United appoint former Huddersfield boss”. BBC Sport. ngày 13 tháng 10 năm 2014.
  43. ^ “Rob Edwards: Tranmere Rovers sack manager after five months”. BBC Sport. ngày 13 tháng 10 năm 2014.
  44. ^ “Micky Adams: Tranmere Rovers appoint ex-Port Vale manager”. BBC Sport. ngày 16 tháng 10 năm 2014.
  45. ^ “Nigel Worthington resigns as York City manager”. BBC Sport. ngày 13 tháng 10 năm 2014.
  46. ^ “Russ Wilcox: York City name ex-Scunthorpe boss as manager”. BBC Sport. ngày 15 tháng 10 năm 2014.
  47. ^ “Lee Clark: Birmingham City sack manager and his assistant”. BBC Sport. ngày 20 tháng 10 năm 2014.
  48. ^ a b “Gary Rowett: Birmingham City appoint Burton boss as manager”. BBC Sport. ngày 27 tháng 10 năm 2014.
  49. ^ “Darko Milanic: Leeds United part company with head coach”. BBC Sport. ngày 25 tháng 10 năm 2014.
  50. ^ “Neil Redfearn appointed as Leeds United head coach”. BBC Sport. ngày 1 tháng 11 năm 2014.
  51. ^ “Jimmy Floyd Hasselbaink named as Burton Albion manager”. BBC Sport. ngày 13 tháng 11 năm 2014.
  52. ^ “Jose Riga: Championship strugglers Blackpool sack manager”. BBC Sport. ngày 27 tháng 10 năm 2014.
  53. ^ “Lee Clark: Blackpool appoint ex-Birmingham City manager”. BBC Sport. ngày 30 tháng 10 năm 2014.
  54. ^ “Uwe Rosler: Wigan sack manager after poor start to season”. BBC Sport. ngày 13 tháng 11 năm 2014.
  55. ^ “Malky Mackay: Wigan Athletic confirm new manager”. BBC Sport. ngày 19 tháng 11 năm 2014.
  56. ^ “Paul Cox targets new challenge after parting with Mansfield”. BBC Sport. ngày 21 tháng 11 năm 2014.
  57. ^ “Adam Murray: Mansfield Town name midfielder player-manager”. BBC Sport. ngày 5 tháng 12 năm 2014.
  58. ^ “Mark Yates: Cheltenham Town sack manager”. BBC Sport. ngày 25 tháng 11 năm 2014.
  59. ^ “Paul Buckle: Cheltenham appoint ex-Bristol Rovers and Luton boss”. BBC Sport. ngày 26 tháng 11 năm 2014.
  60. ^ “Paul Murray: Hartlepool sack manager after FA Cup defeat”. BBC Sport. ngày 6 tháng 12 năm 2014.
  61. ^ “Ronnie Moore: Hartlepool United appoint ex-Rotherham manager”. BBC Sport. ngày 16 tháng 12 năm 2014.
  62. ^ a b “Fabio Liverani replaces Mauro Milanese at Leyton Orient”. BBC Sport. ngày 4 tháng 7 năm 2014.
  63. ^ “Nigel Adkins: Reading sack manager after 6-1 defeat”. BBC Sport. ngày 15 tháng 12 năm 2014.
  64. ^ “Steve Clarke: Reading appoint ex-West Brom head coach”. BBC Sport. ngày 16 tháng 12 năm 2014.
  65. ^ “Sami Hyypia: Brighton manager resigns after one win in 18 games”. BBC Sport. ngày 22 tháng 12 năm 2014.
  66. ^ “Brighton move for Chris Hughton as new manager”. The Daily Telegraph. ngày 31 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2014.
  67. ^ a b “Dean Saunders in at Crawley as John Gregory faces heart surgery”. BBC Sport. ngày 27 tháng 12 năm 2014.
  68. ^ “Peter Taylor: Gillingham sack manager after 14 months in charge”. BBC Sport. ngày 31 tháng 12 năm 2014.
  69. ^ a b “Justin Edinburgh: Gillingham appoint Newport boss as manager”. BBC Sport. ngày 7 tháng 2 năm 2015.
  70. ^ “Neil Adams resigns as Norwich City manager”. BBC Sport. ngày 5 tháng 1 năm 2015.
  71. ^ “Alex Neil: Norwich City appoint Hamilton player-manager as boss”. BBC Sport. ngày 9 tháng 1 năm 2015.
  72. ^ “Bob Peeters sacked as Charlton coach after 25 league games”. BBC Sport. ngày 11 tháng 1 năm 2015.
  73. ^ “Guy Luzon: Charlton Athletic appoint Israeli as head coach”. BBC Sport. ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  74. ^ a b “Dougie Freedman replaces Stuart Pearce at Nottingham Forest”. BBC Sport. ngày 1 tháng 2 năm 2015.
  75. ^ “Gary Johnson: Yeovil manager sacked by League One club”. BBC Sport. ngày 4 tháng 2 năm 2015.
  76. ^ “Yeovil appoint Sturrock as manager”. BBC Sport. ngày 9 tháng 4 năm 2015.
  77. ^ “Terry Butcher appointed new manager of Newport County”. BBC Sport. ngày 30 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2015.
  78. ^ “Danny Wilson: Barnsley sack experienced manager”. BBC Sport. ngày 12 tháng 2 năm 2015.
  79. ^ a b “Lee Johnson: Barnsley appoint Oldham manager”. BBC Sport. ngày 25 tháng 2 năm 2015.
  80. ^ “Paul Buckle: Cheltenham Town boss leaves after 79 days at helm”. BBC Sport. ngày 13 tháng 2 năm 2015.
  81. ^ “Gary Johnson: Cheltenham Town appoint manager for rest of season”. BBC Sport. ngày 30 tháng 3 năm 2015.
  82. ^ “Darren Ferguson: Peterborough boss leaves after MK Dons defeat”. BBC Sport. ngày 21 tháng 2 năm 2015.
  83. ^ “Dave Robertson named Peterborough United manager”. BBC Sport. ngày 22 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  84. ^ “Coventry City: Steven Pressley sacked by struggling Sky Blues”. BBC Sport. ngày 23 tháng 2 năm 2015.
  85. ^ “Coventry City: Tony Mowbray named new Sky Blues manager”. BBC Sport. ngày 3 tháng 3 năm 2015.
  86. ^ “Darren Kelly: Oldham Athletic name Sunderland coach as boss”. BBC Sport. ngày 5 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.
  87. ^ “Ian Holloway sacked as Millwall manager after 14 months”. BBC Sport. ngày 10 tháng 3 năm 2015.
  88. ^ “Millwall: Neil Harris named manager of relegated club”. BBC Sport. ngày 29 tháng 4 năm 2015.
  89. ^ “Shaun Derry: Notts County sack manager”. BBC Sport. ngày 23 tháng 3 năm 2015.
  90. ^ “Ricardo Moniz: Notts County confirm new manager”. BBC Sport. ngày 7 tháng 4 năm 2015.
  91. ^ “Malky Mackay sacked as Wigan manager”. BBC Sport. ngày 6 tháng 4 năm 2015.
  92. ^ “Wigan appoint Caldwell as manager”. BBC Sport. ngày 7 tháng 4 năm 2015.
  93. ^ “Andy Awford: Portsmouth manager steps down from role”. BBC Sport. ngày 13 tháng 4 năm 2015.
  94. ^ “Paul Cook: Portsmouth appoint Chesterfield boss as manager”. BBC Sport. ngày 12 tháng 5 năm 2015.
  95. ^ “Micky Adams: Tranmere Rovers part company with manager”. BBC Sport. ngày 19 tháng 4 năm 2015.
  96. ^ “Gary Brabin: Tranmere Rovers appoint new manager”. BBC Sport. ngày 5 tháng 5 năm 2015.

Liên kết ngoài sửa